BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/2008/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Căn cứ Điều lệ về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu “Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ mẫu Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BNN ngày 02/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91 /2008/QĐ-BNN ngày 09 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ....... tháng........ năm 200....... |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-BNN-TCCB ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số ........./QĐ-BNN-TCCB ngày ... tháng ... năm 200... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Uỷ quyền giải quyết công việc cho Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật;
Căn cứ nhu cầu nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật tại công văn số…….. ngày…..tháng….năm……... của…………………………………………..................
Cục Bảo vệ thực vật đồng ý để ………………………. nhập khẩu trong năm ………. thuốc bảo vệ thực vật ...................................................................(1) với khối lượng sau đây:
Số TT | Khối lượng thuốc được nhập khẩu (tấn, lít) | Xuất xứ | Ghi chú | |||
Chế phẩm trung gian | Thuốc thành phẩm | |||||
Tên chế phẩm | Khối lượng | Tên thành phẩm | Khối lượng | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: .......................................................................................................
Mục đích nhập khẩu (2):
Thời gian nhập khẩu: từ ngày ký đến……………………………………............
Địa điểm nhập khẩu:………………………………………………………………...
Ghi chú:…………………………………………………………………………........
CỤC TRƯỞNG
(1) Ghi trong danh mục hạn chế sử dụng ở Việt Nam hoặc ghi chưa có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam
(2) Không cần ghi nội dung này đối với nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục hạn chế sử dụng ở Việt Nam
- 1 Quyết định 63/2007/QĐ-BNN sửa đổi quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật kèm theo Quyết định 89/2006/QĐ-BNN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Nghị định 58/2002/NĐ-CP ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật
- 3 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2001