- 1 Quyết định 898/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo) do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Công văn 388/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Quyết định 3886/QĐ-BYT năm 2023 về Định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình phê duyệt định mức xe ô tô phục vụ công tác chung của các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục định mức xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị hành chính, sự nghiệp liên quan trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ
(ban hành kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-BYT ngày 10/4/2024 của Bộ Y tế)
TT | Tên đơn vị | Định mức | Chủng loại xe |
1 | Cục Quản lý Y Dược cổ truyền | 1 | 1 xe 7 chỗ 2 cầu |
2 | Cục Quản lý Dược | 2 | 1 xe 7 chỗ 1 cầu, 1 xe 7 chỗ 2 cầu |
3 | Cục Y tế dự phòng | 1 | 1 xe 7 chỗ 2 cầu |
4 | Cục Dân số | 5 | 1 xe 7 chỗ 1 cầu, 2 xe 7 chỗ 2 cầu, 2 xe 9 chỗ 1 cầu |
5 | Cục An toàn thực phẩm | 2 | 2 xe 7 - 9 chỗ 2 cầu |
6 | Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh | 6 | Trong đó: - Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh: 04 xe (2 xe 7 chỗ 1 cầu, 1 xe 7-8 chỗ 2 cầu, 1 xe 16 chỗ 1 cầu) - Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh: 2 xe (1 xe 7 chỗ 1 cầu, 1 xe 7-8 chỗ 2 cầu) |
7 | Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 3 | 1 xe 5 chỗ 1 cầu, 1 xe 7 chỗ 1 cầu, 1 xe 16 chỗ 1 cầu |
8 | Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương | 3 | 2 xe 7 chỗ 1 cầu, 1 xe 16 chỗ 1 cầu |
9 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW Hà Nội | 3 | 2 xe 7 chỗ 1 cầu, 1 xe 16 chỗ 1 cầu |
10 | Bệnh viện 74 TW | 3 | 2 xe 5 chỗ 1 cầu, 1 xe 16 chỗ 1 cầu |
11 | Viện Dược liệu | 2 | 2 xe 7 chỗ 2 cầu |
12 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | 2 | 2 xe 7 chỗ 2 cầu, |
13 | Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và Sinh phẩm y tế | 2 | 1 xe 7 chỗ 2 cầu, 1 xe 4 chỗ 1 cầu |
- 1 Quyết định 898/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng chở giảng viên, sinh viên (phục vụ công tác đào tạo) do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Công văn 388/LĐTBXH-KHTC năm 2020 về thỏa thuận định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Quyết định 3886/QĐ-BYT năm 2023 về Định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế