Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 911/QĐ-BNN-CB

Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.

Căn cứ Thông tư số 62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-NHNN ngày 08/3/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đợt II năm 2012, danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng thương mại Nhà nước; Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.

Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN;
- Ngân hàng Thương mại Nhà nước;
- Ngân hàng NN&PTNT VN;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-BNN-CB ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ

Tên máy móc, thiết bị

Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật

Giá trị sản xuất trong nước (%)

1

Công ty TNHH Anh Phát;

Địa chỉ: 60 Vũ Huy Tân, P.3, Q. Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;

ĐT: 08.22371122 – 0908752908;

Fax: 08.54286779;

Email: ape@anhphat.com; www.anhphat.com.vn

Băng chuyền cấp đông IQF dạng phẳng và lưới

IQF-A00; cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực. Băng chuyền cấp đông siêu tốc với vận tốc gió trao đổi trực tiếp qua bề mặt làm cho sản phẩm cấp đông nhanh tăng năng suất cấp đông và giảm hao hụt sản phẩm sau đông ≤ 1%; sản phẩm sau đông đóng gói và bảo quản lâu hơn;

Công suất: 500 – 600 – 750 kg/h

66

Băng chuyền tái đông RF dạng lưới

RF-A00; tái đông sản phẩm tôm, cá, mực. Băng chuyền tái đông siêu tốc với vận tốc gió trao đổi trực tiếp qua bề mặt làm cho sản phẩm tái đông nhanh và giảm hao hụt sản phẩm sau tái đông ≤ 1%; sản phẩm sau đông đóng gói và bảo quản lâu hơn;

Công suất: 600 – 900 kg/h

68

Hệ thống kho lạnh

Kho dùng để bảo quản hàng nông thủy sản sau khi chế biến; Công suất từ 100 tấn – 5.000 tấn

67

Tủ đông gió 500 kg/mẻ

Dùng cấp đông thủy hải sản; cấp đông bằng gió hao hụt sản phẩm sau cấp đông ≤ 1%; Công suất cấp đông 500 kg/mẻ

68

Tủ đông tiếp xúc 1 tấn/mẻ

Dùng cấp đông thủy hải sản; cấp đông tiếp xúc vào sản phẩm, hao hụt sau cấp đông ≤ %; Công suất cấp đông 1 tấn/mẻ

70

Máy đá vẩy (5-30) tấn/ngày

Tạo đá để ướp sản phẩm thủy hải sản; Công suất (5-30) tấn/ngày

76

2

Công ty TNHH MTV Cơ khí Kiên Giang;

Địa chỉ: Số 181, Cách Mạng Tháng Tám, phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

ĐT: 077.3918826 – 3917298

Fax: 077.3913506 – 3918827

Email: cokhikg@vnn.vn http:// cokhikiengiang.com.vn

Thùng chứa nguyên liệu 780 tấn

Sức chứa 780 tấn, dài 40m, rộng 5m, cao 6m; mức độ tổn thất 0%

100

Thùng chứa nguyên liệu 120 tấn

Sức chứa 120 tấn, đường kính 6m, cao 6.1m; mức độ tổn thất 0%.

100

Băng tải lúa xá

Năng suất 10-60 tấn/h

Mức độ tổn thất 0,5%

Không gian lắp theo điều kiện mặt bằng

91

Gàu tải

Năng suất 10-60 tấn/h

Mức độ tổn thất 0,5%

Không gian lắp theo điều kiện mặt bằng

87

Hệ thống vít tải nhập lúa

Năng suất 10-60 tấn/h

Mức độ tổn thất 0,5%

Không gian lắp theo điều kiện mặt bằng

90

Hệ thống băng tải xuất nhập gạo bao

Năng suất 40-60 tấn/h

Mức độ tổn thất 0,5%

Không gian lắp theo điều kiện mặt bằng

86

Băng tải nâng chuyển gạo bao

Năng suất 40-60 tấn/h

Chiều cao nâng từ 1,2m – 7m

Mức độ tổn thất 0,5%

Không gian lắp theo điều kiện mặt bằng

84

3

 

Công ty TNHH CN-SX-TM cơ điện tử Quang Huy BK;

Địa chỉ: 68/20 E Quang Trung, P.14, Q. Gò Vấp, Tp.HCM

ĐT: 08.39470172

Fax: 08.39470173

Email: info@quanghuybk.com;

vahuy@yahoo.com

pquynhbk@gmail.com

 

Thiết bị chế biến lúa tươi thu hoạch

 

Máy làm sạch

BKCL1, BKCL2

Năng suất: 7-50 tấn/giờ

85

Máy tách đá

BKCLS1, BKCLS2

Năng suất: 10-50 tấn/giờ

85

Mày sàng trọng lượng

BK1; BK2; BK3

Năng suất: 3-50 tấn/giờ

85

Máy sàng phân loại đơn

BKCLF1; BKCLF22

Năng suất: 5-50 tấn/giờ

85

Máy sàng phân loại đôi

BKCLF-D;

Năng suất: 5-50 tấn/giờ

75

Máy đánh bóng gạo dùng hơi sương

BKPL1 – BKPL2

Năng suất: 1-20 tấn/giờ

75

Máy xát vỏ lúa

BKXV1; BKVX2;

Năng suất: 2,5-20 tấn/giờ

75

Máy sấy tháp

BKDR;

Năng suất: 12-30 tấn/mẻ

85

Máy sấy trống

BKDR-RT 1,2

Năng suất: 2-10 tấn/giờ

75

Thiết bị trao đổi nhiệt

BKEX

75

Băng tải hạt

Năng suất: 20-50 tấn/giờ

75

Băng tải bao loại thường

Năng suất: 3s/bao

75

Băng tải bao loại cánh bướm

Năng suất: 3s/bao

75

Băng tải….

Năng suất: 3s/bao

75

Vít tải

Năng suất: 15-40 tấn/giờ

75

Quạt hút ly tâm

QHBK-F 1,2,3

Đường kính: 350-2500 mm

Lưu lượng: 800-250.000 m3/h

Động cơ: diesel, hoặc điện 3 pha

75

Quạt hút hướng trục

Đường kính: 400 – 1000 mm

Lưu lượng: 800 -300.000 m3/h

Động cơ diesel hoặc điện 3 pha

80

Cyclone gom bụi loại vale xoay kín rũ bụi tự động

Đường kính từ 300m đến 2500mm

75

Gàu tải đơn

Năng suất: 3-20 tấn/giờ

85

Gàu tải đôi

Năng suất: 10- 50 tấn/giờ

85

Gàu tải lớn

Năng suất: 100-150 tấn/giờ

85

Bồn chứa lúa tươi, khô

Dung tích từ 100m3 đến 250m3

85

Máy sấy tháp đứng

Năng suất: 10- 30 tấn/mẻ

85

Thiết bị chế biến cà phê tươi thu hoạch

Máy làm sạch

BKCL1, BKCL2

Năng suất: 7-50 tấn/giờ

85

Máy tách đá

BKCLS1, BKCLS2

Năng suất: 10-50 tấn/giờ

85

Mày sàng trọng lượng

BK1; BK2; BK3

Năng suất: 3-50 tấn/giờ

85

Máy sàng phân loại đơn

BKCLF1; BKCLF22

Năng suất: 5-50 tấn/giờ

85

Máy sàng phân loại đôi

BKCLF-D;

Năng suất: 5-50 tấn/giờ

75

Máy đánh bóng cà phê dùng hơi sương

BKPL1 – BKPL2

Năng suất: 1-20 tấn/giờ

75

Máy trộn cà phê 2 ngăn

BKMX1; BKMX2;

Năng suất: 2-10 tấn/giờ

85

Máy rửa và tách quả nổi

BKXP 1; BKXP 2

Năng suất: 1-20 tấn/giờ

85

Máy tách quả nông hộ

BKXPH

Năng suất: 0,8 tấn/giờ

85

Máy rửa và tách quả nổi

BKRQ1; BKRQ2:

Năng suất: 2,5 – 10 tấn/giờ

75

Máy xát quả chín và tách quả xanh

BKXV1, BKXV2

Năng suất: 2,5 – 20 tấn quả/giờ

85

Cối bóc vỏ thịt

BKPLV;

Năng suất: 1,2 – 1,5 tấn/giờ

75

Máy đánh nhớt

BKDN: Năng suất: 5-20 tấn/giờ

85

Lồng quay bắt quả bi và quả sót

BKRT-CL:

Năng suất: 5-20 tấn/giờ

85

Máy sấy tháp

BKDR; Năng suất: 12-30 tấn/mẻ

85

Máy sấy trống

BKDR-RT 1,2

Năng suất: 2-10 tấn/mẻ

75

Quạt sấy nông sản (cho máy sấy 10-35 tấn/mẻ, sử dụng 02 quạt)

Loại hướng trục.

Đường kính guồng 800 mm.

Lưu lượng: 800-250.000 m3/h.

Động cơ diesel, hoặc điện 3 pha.

85

Máy sấy tĩnh vỉ ngang

Loại 15; 25; 35 tấn/mẻ.

Sấy không trở mẻ;

Tiêu thụ trấu: 50-80 kg/giờ;

Động cơ quạt: diesel 24-35 HP (Hoặc điện 3 pha 20 – 25 KW);

Năng suất: 15-40 tấn/mẻ

85

Vít tải ống

Đường kính: 0,3 – 0,4m; Chiều dài: 2,5 ÷ 5m; Năng suất: 30-50 tấn/giờ. Công suất: 0,5 – 1m/1Hp; Bộ truyền cơ khí: 1:7

80

Băng tải con lăng

Bề rộng: 0,5 – 0,8m; Chiều dài: 2÷40m; Năng suất: 40÷70 tấn/h.

Công suất 3,5m/1 Hp.

Bộ truyền cơ khí 1:15

85

Vít tải máng

Đường kính: 0,3m; 0,4mm; Chiều dài: 2÷10m; Năng suất 30 – 40 tấn/giờ; Công suất 1m – 2m/1HP; Bộ truyền cơ khí: 1:5

85

Máy bóc xát vỏ lúa

Năng suất: 10-20 tấn/h, 1.5x1.5x2m

70

Máy xát gạo có tỷ lệ thu hồi gạo nguyên cao (đến 70%)

Năng suất: 10-20 tấn/h 1.2x1.5x2m

80

Máy đánh bóng ướt gạo có độ bóng cao, tỷ lệ hao hụt thấp

Năng suất: 10-20 tấn/h 1.2x1.5x2m

80

Máy rang cà phê dạng tầng sôi

Năng suất: 2-15 tấn/h 6x12x16m (tháp máy)

65

Hệ thống thiết bị, dây chuyền chế biến bột cá – dầu cá;

Năng suất: 20-300 tấn/ngày 20x8x55m

85

Máy móc, thiết bị xử lý phế phẩm sau chế biến thủy sản

Năng suất: 20-300 tấn/ngày 15x40x8m (chế biến chi tin từ vỏ tôm)

70

Silo, kho tạm trữ lúa tươi, lúa khô, cà phê;

Năng suất: 500-5000 tấn

80

Kho lạnh bảo quản thủy sản;

2000-15000 m2

70

Máy tách màu hạt gạo, cà phê

Năng suất: 10-20 tấn/h

70

4

Công ty CP tư vấn đầu tư Việt Đức

Địa chỉ: 30/15 Tân Kỳ, Tân Quý – Quận Tân Phú – TP Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (08)66766701 – 0912355575

Số Fax: (08) 35591117

Email: Nhietlanhvietduc@gmail.com

Web: Nhietlanhvietduc.com.vn

Hầm bảo quản thủy sản trên tàu đánh bắt cá

Foam P.U dày 10cm được bơm vào khung gỗ đã đóng sẵn (có bản vẽ thiết kế).

Bên ngồi phủ lớp Tole Inox 304 dày 0,5mm.

73

Hệ thống lạnh trong hầm bảo quản trên tàu cá

Thể tích hầm chứa từ 15-20m3. Nhiệt độ bảo quản từ -180C đến -200C.

62

Hệ thống kho sấy khô thủy hải sản thể tích 35m3

Thể tích kho sấy từ 35-50m3.

Nhiệt độ sấy từ 700C – 1000C.

Độ rút ẩm 70% - 80%

80

5

Cơ sở Cơ khí Thanh Liêm

Địa chỉ: Số 9, lô C, cụm dân cư xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

ĐT: 067.3505442

Máy sạ xịt (sạ hàng kết hợp phun thuốc)

Công suất động cơ 7 HP;

Bề rộng làm việc: 4.000 mm;

Cần phun thuốc: 8.000 mm;

Năng suất: 0,6 – 0,8 ha/h

96

Máy gặt đập liên hợp

Công suất động cơ 51-65 HP;

Bề rộng làm việc: 2.000 mm;

Năng suất: 0,3 – 0,5ha/h;

Hao hụt: ≤2%

85

Xe gom lúa trên đồng

Công suất động cơ 26-30 HP; Tải trọng: 3.000 kg

79

Dụng cụ làm đất

Bánh lồng: đường kính 1060 – 1400 mm; Dài: 900 – 1500 mm; Trục: Dài 3000-5000mm;

Trang dài 2500-4000 mm;

Xới dài 1000-1600mm.

100