Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 911/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 55/TTr-TTHCC ngày 14/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 102 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh

 (Kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, NC, CVP, PCVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn T
iến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Mã số

Tên thủ tục

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC

 

1

QTT-TP-01

Thành lập Văn phòng công chứng

 

2

QTT-TP-02

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

3

QTT-TP-03

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

4

QTT-TP-04

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

5

QTT-TP-05

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt hoạt động)

 

6

QTT-TP-06

Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

7

QTT-TP-07

Cấp Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp hợp nhất Văn phòng công chứng

 

8

QTT-TP-08

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

9

QTT-TP-09

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp sáp nhập Văn phòng công chứng

 

10

QTT-TP-10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

11

QTT-TP-11

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

12

QTT-TP-12

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong tỉnh

 

13

QTT-TP-13

Thay đổi nơi tập sự hành nghề sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

14

QTT-TP-14

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng

 

15

QTT-TP-15

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

 

16

QTT-TP-16

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

17

QTT-TP-17

Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

 

18

QTT-TP-18

Miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng của cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác

 

19

QTT-TP-19

Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên

 

20

QTT-TP-20

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

21

QTT-TP-21

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

22

QTT-TP-22

Phê duyệt danh sách cộng tác viên dịch thuật

 

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LUẬT SƯ

 

23

QTT-TP-23

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

24

QTT-TP-24

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người miễn tập sự hành nghề luật sư

 

25

QTT-TP-25

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012

 

26

QTT-TP-26

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012

 

27

QTT-TP-27

Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư 2006, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2012

 

28

QTT-TP-28

Cấp giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

29

QTT-TP-29

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

30

QTT-TP-30

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

31

QTT-TP-31

Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

 

32

QTT-TP-32

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

33

QTT-TP-33

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

34

QTT-TP-34

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất

 

35

QTT-TP-35

Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật nhận sáp nhập

 

36

QTT-TP-36

Cấp giấy đăng ký hoạt động khi chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

 

37

QTT-TP-37

Cấp giấy đăng ký hoạt động khi chuyển đổi từ văn phòng luật sư thành công ty luật

 

38

QTT-TP-38

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam (chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài)

 

39

QTT-TP-39

Cấp giấy đăng ký hoạt động công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

40

QTT-TP-40

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

41

QTT-TP-41

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài khi thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

42

QTT-TP-42

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do không cố ý khác

 

43

QTT-TP-43

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

44

QTT-TP-44

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

 

45

QTT-TP-45

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

 

 

 

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

 

46

QTT-TP-46

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm, tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật.

 

47

QTT-TP-47

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

 

48

QTT-TP-48

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.

 

49

QTT-TP-49

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật.

 

50

QTT-TP-50

Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật.

 

51

QTT-TP-51

Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật.

 

 

 

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

52

QTT-TP-52

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp khi thay đổi nội dung

 

53

QTT-TP-53

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp khi bị mất hoặc hư hỏng

 

54

QTT-TP-54

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp

 

55

QTT-TP-55

Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp sau khi có quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định

 

56

QTT-TP-56

Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp

 

57

QTT-TP-57

Cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp chuyển đổi

 

58

QTT-TP-58

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

59

QTT-TP-59

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

 

60

QTT-TP-60

Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp

 

 

 

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

61

QTT-TP-61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài trong trường hợp thay đổi nội dung giấy phép thành lập

 

62

QTT-TP-62

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài trong trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật, địa điểm đặt trụ sở

 

63

QTT-TP-63

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài thương mại

 

64

QTT-TP-64

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

65

QTT-TP-65

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

66

QTT-TP-66

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh tổ chức trọng tài thương mại tại Việt Nam

 

67

QTT-TP-67

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

 

68

QTT-TP-68

Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài

 

 

 

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

69

QTT-TP-69

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

70

QTT-TP-70

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

 

71

QTT-TP-71

Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

72

QTT-TP-72

Cấp thẻ đấu giá viên

 

73

QTT-TP-73

Cấp lại thẻ đấu giá viên

 

74

QTT-TP-74

Cấp lại thẻ đấu giá viên cho những người đã được cấp thẻ đấu giá viên theo Nghị định 17/2010/NĐ-CP

 

75

QTT-TP-75

Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá.

 

76

QTT-TP-76

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

77

QTT-TP-77

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

 

78

QTT-TP-78

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

79

QTT-TP-79

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy

 

80

QTT-TP-80

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

 

 

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

 

81

QTT-TP-81

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.

 

82

QTT-TP-82

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.

 

83

QTT-TP-83

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

 

84

QTT-TP-84

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề với tư cách cá nhân của Quản tài viên.

 

 

 

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

85

QTT-TP-85

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

 

86

QTT-TP-86

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

87

QTT-TP-87

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

 

 

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

88

QTT-TP-88

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

89

QTT-TP-89

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

90

QTT-TP-90

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

91

QTT-TP-91

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

92

QTT-TP-92

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

93

QTT-TP-93

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

 

 

 

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

94

QTT-TP-94

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

95

QTT-TP-95

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

96

QTT-TP-96

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

97

QTT-TP-97

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.

 

98

QTT-TP-98

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

 

 

 

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

99

QTT-TP-99

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

 

100

QTT-TP-100

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

 

 

 

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

101

QTT-TP-101

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

 

102

QTT-TP-102

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN