- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới (lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 8 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 9 Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nội vụ; Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, THI VÀ TUYỂN SINH) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới (Lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 127/TTr-SGDĐT ngày 12/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo, trong đó gồm:
- 05 quy trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông lên UBND tỉnh;
- 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
(Có Quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, THI VÀ TUYỂN SINH) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 05 QUY TRÌNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng TCCB&CTTT Tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB&CTTT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận và chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định thành lập kèm các hồ sơ liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày | |
B2 | Phòng TCCB&CTTT Tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB&CTTT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày | |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 15 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 0,5 ngày | |||
B3 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B4 | Tiếp nhận và chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 12 ngày | |||
B6 | Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định giải thể kèm các hồ sơ liên quan | 0,5 ngày | |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày | ||||
3. Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng TCCB&CTTT Tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB&CTTT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 02 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 0,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận và chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 06 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả liên thông trả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định sáp nhập, chia tách kèm các hồ sơ liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
4. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng TCCB&CTTT Tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB&CTTT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 1,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm Tờ trình đề nghị UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận và chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 0,5 ngày |
B5 | Liên thông UBND tỉnh | 07 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định sáp nhập, chia tách kèm các hồ sơ liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
II. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
1. Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
- Thời gian thực hiện: 28 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 18 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn tham mưu thành lập Hội đồng | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công | |
Chuyên viên tiếp nhận thực hiện | Văn bản tham mưu | |||
Lãnh đạo phòng | Thẩm định | |||
B3 | Trình ban hành Quyết định thành lập hội đồng | Lãnh đạo sở | Kèm hồ sơ | |
B4 | UBND tỉnh xem xét, ban hành QĐ thành lập HĐ | |||
B5 | Xét, duyệt hồ sơ | Hội đồng cử tuyển | Kết quả đầu ra | 03 ngày |
B6 | Trình UBND tỉnh phê duyệt Danh sách người trúng tuyển | Lãnh đạo sở GDĐT | Kèm hồ sơ (tờ trình; báo cáo và Danh sách đã lập của Hội đồng | 03 ngày |
B6 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh sách người trúng tuyển | 3,5 ngày | ||
B8 | Tiếp nhận và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả đã ban hành | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 QUY TRÌNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Sở GDĐT (Scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ hợp lệ | 0,5 ngày |
B2 | Phòng TCCB&CTTT Tiếp nhận hồ sơ, thụ lý, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCCB&CTTT | Phiếu giao việc, ý kiến phân công thụ lý | 0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thụ lý | Văn bản có ý kiến về thẩm định xử lý hồ sơ | 06 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến trình lãnh đạo Sở phê duyệt, kèm quyết định. | 1,5 ngày | ||
B3 | Phê duyệt văn bản, giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt, kèm theo quyết định phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định cho phép hoạt động giáo dục kèm các hồ sơ liên quan | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- 1 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 4 Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nội vụ; Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 7 Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La