Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 915/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 05 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ) VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN) TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1790/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 148/TTr-SYT ngày 26/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm); sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế, như sau:

1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm).

2. Sửa đổi, bổ sung 02 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 01,02 tại Mục VII, Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.

3. Bãi bỏ 04 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 02, 03, 04,05 Mục III, Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh .

(Có phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt và sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của khoản 1, 2, Điều 1 của Quyết định này

1. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược phẩm) của danh mục thủ tục hành chính tại khoản 1, Điều 1 của Quyết định này.

2. Sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 01,02 tại Mục I, Phần A, Phụ lục II (Lĩnh vực Tổ chức cán bộ) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3. Bãi bỏ 04 quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ có số thứ tự 02,03,04,05 tại Mục III, Phần B, Phụ lục II (Lĩnh vực Y dược cổ truyền) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Có phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(10b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ) VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM): 01 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

1.004516

- 15 ngày làm việc, nếu không phải đi đánh giá tại cơ sở.

- 25 ngày làm việc, nếu phải đi đánh giá tại cơ sở.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; dịch vụ công trực tuyến

- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc đối với Cơ sở bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: 200.000đ/cơ sở

- Luật Dược số 105/2016/QH13ngày 06/4/2016;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;

- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;

- Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 9/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ) : 02 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

1.001523

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2022;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/72013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần;

- Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế được thay thế theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

2

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

1.001514

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

Không

- Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2022;

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/72013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;

- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

- Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế được thay thế theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (LĨNH Y DƯỢC CỔ TRUYỀN): 04 TTHC

TT

Mã hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

1

1.003994

Gia hạn giấy chứng nhận đủ diều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

- Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

- Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Tại số TT 02, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.

2

1.003954

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

- Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

- Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Tại số TT 03, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.

3

1.003961

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu

- Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

- Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Tại số TT 04, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.

4

1.003937

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu

- Thông tư 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

- Quyết định số 2229/QĐ-BYT ngày 19/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2023/TT-BYT ngày 14/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Tại số TT 05, Mục III. Phần A, Phụ lục I tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 915/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2023 của chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG LÊN UBND TỈNH: 02 quy trình

I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ

1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Chuyên môn: Tổ chức cán bộ xử lý

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

02 ngày

B3

Phê duyệt văn bản đề nghị Sở Tư pháp phối hợp thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Văn bản phê duyệt

1/2 ngày

B4

Phối hợp thẩm định hồ sơ

Sở Tư pháp

Văn bản thẩm định

05 ngày

B5

Hoàn thiện hồ sơ trình liên thông

Phòng Tổ chức cán bộ

Hồ sơ trình liên thông

1/2 ngày

B6

Phê duyệt của lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Văn bản ký duyệt

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Hồ sơ trình liên thông

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh (trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định)

05 ngày

B9

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ HCC

Hồ sơ kèm bản scan

1/4 ngày

B2

Phòng Chuyên môn: Tổ chức cán bộ xử lý

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

1/2 ngày

B3

Phê duyệt của lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Y tế

Văn bản ký duyệt

1/2 ngày

B4

Phối hợp thẩm định hồ sơ

Sở Tư pháp

Văn bản thẩm định

02 ngày

B5

Hoàn thiện hồ sơ liên thông trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Phòng Tổ chức cán bộ

Tờ trình, văn bản thẩm định của Sở Tư pháp kèm hồ sơ cá nhân

1/4 ngày

B6

Phê duyệt của lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở Y tế

Văn bản ký duyệt

1/4 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận một cửa Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ HCC

Hồ sơ trình liên thông

1/2 ngày

B8

Liên thông UBND tỉnh (trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định)

05 ngày

B9

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ HCC

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung)

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ

I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM : 02 quy trình

1. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

a. Trường hợp phải đi thẩm định tại cơ sở

- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử

1/2 ngày

B2

Phòng Nghiệp vụ Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ ( Nếu cơ sở chưa đánh giá thì chuyển đoàn đánh giá GPP/GDP)

Chuyên viên được phân công; Đoàn đánh giá

Biên bản đánh giá GPP/GDP

20 ngày

B4

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định  Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

01 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược  Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận ; Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện:

25 ngày

b. Trường hợp không phải đi thẩm định tại cơ sở

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ Scan theo quy trình điện tử

1/2 ngày

B2

Phòng Nghiệp vụ Y-Dược

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ ( Nếu cơ sở đã đánh giá)

Chuyên viên được phân công

Dự thảo Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y-Dược xem xét, trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt

Lãnh đạo phòng NV Y-Dược

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, chuyển văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Quyết định  Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

01 ngày

B6

Chuyên viên được phân công in Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký ban hành và bàn giao cho bộ phận một cửa

Chuyên viên được phân công

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược  Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

1/2 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại TTHCC tỉnh

Kèm scan Giấy chứng nhận; Văn bản cho phép cơ sở bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày