- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 916/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại quyết định | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội về việc thi hành án Luật Luật sư; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 50.000đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc. |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp; | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 2.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc. |
9 | Hợp nhất công ty luật | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc. |
10 | Sáp nhập công ty luật | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc. |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 50.000 đồng. | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 2.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp. | - Sửa đổi bổ sung: Thay đổi thành phần hồ sơ: Căn cứ pháp lý; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 14 TTHC |
Trong đó |
|
Sửa đổi, bổ sung: | 14 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: | 14 TTHC |
Tổng số thủ tục cắt giảm thời hạn giải quyết: | 12 TTHC |
- 1 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 7 Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh