- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 33/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 89 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức triển khai thực hiện và có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Ghi chú | |||||||||||
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Tổng thời gian cắt giảm theo quy định | Thời gian còn lại sau cắt giảm | ||||||||||||
Tổng | Sở KHĐT | Các Sở, ngành liên quan | UBND tỉnh | Tổng | Sở KHĐT | Các Sở, ngành liên quan | UBND tỉnh | Tổng | Sở KHĐT | Các Sở, ngành liên quan | UBND tỉnh | |||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 2 Điều 38 Luật Đầu tư) | 15 | 15 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 10 | 10 | 0 | 0 | Cắt giảm 33% (ngày ) |
2.1 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) | 3 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | Cắt giảm 33% ( ngày làm việc) |
2.2 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 10 | 10 | 0 | 0 | 2 | 2 |
| 0 | 8 | 8 | 0 | 0 | Cắt giảm 20% ( ngày) |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 5 | 5 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
4.1 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 5 | 5 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | 2,5 | 2,5 | 0 | 0 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
4.2 | Hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 | 3 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | Cắt giảm 33% ( ngày làm việc) |
5 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư (do nhà đầu tư đề xuất theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư 2020) | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 |
|
6 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (điểm a khoản 1 Điều 48 của Luật Đầu tư) | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | 0 | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | 0 | 0 | 0 | 0 | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | Sau khi tiếp nhận hồ sơ | 0 | 0 | TTHC không quy định thời gian -Thực hiện ngay sau khi nhận hồ sơ |
7 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 127 Nghị định 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ) | 3 | 3 | 0 | 0 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | Cắt giảm 50%( ngày làm việc) |
8 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (không bao gồm Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh) | 15 | 15 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 12 | 0 | 0 | Cắt giảm 20% ( ngày) |
9 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư) | 15 | 15 | 0 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 0 | Cắt giảm 50% ( ngày) |
10 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư) | 15 | 15 | 0 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 0 | 7,5 | 7,5 | 0 | 0 | Cắt giảm 50% ( ngày) |
1.1 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh trong trường hợp Nhà đầu tư duy nhất đã đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau khi tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 35 | 10 | 15 | 10 | 17, 5 | 5 | 7,5 | 5 | 17, 5 | 5 | 7,5 | 5 | Cắt giảm 50% ( ngày) |
1.2 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh trong trường hợp Nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 35 | 10 | 15 | 10 | 17, 5 | 5 | 7,5 | 5 | 17, 5 | 5 | 7,5 | 5 | Cắt giảm 50% ( ngày) |
2 | Thủ tục Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 6 và khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 10 | 15 | 10 |
|
3 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 5 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 10 | 15 | 10 |
|
4 | Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (điểm d khoản 2 Điều 45 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 10 | 1 | 6 | 3 | 25 | 9 | 9 | 7 | Cắt giảm 30% ( ngày) |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 10 | 15 | 10 |
|
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 10 | 1 | 6 | 3 | 25 | 9 | 9 | 7 | Cắt giảm 30% ( ngày) |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 10 | 1 | 6 | 3 | 25 | 9 | 9 | 7 | Cắt giảm 30% (ngày) |
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 10 | 1 | 6 | 3 | 25 | 9 | 9 | 7 | Cắt giảm 30% (ngày) |
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 10 | 1 | 6 | 3 | 25 | 9 | 9 | 7 | Cắt giảm 30% ( ngày) |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 35 | 10 | 15 | 10 | 10 | 1 | 6 | 3 | 25 | 9 | 9 | 7 | Cắt giảm 30% (ngày) |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 | 5 | 0 | 7 | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 4 | 0 | 4 | Cắt giảm 35% (ngày làm việc) |
12 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (điểm a khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 20 | 8 | 7 | 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | 15 | 6 | 5 | 4 | Cắt giảm 25% ( ngày) |
13 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh) | 15 | 5 | 10 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 12 | 5 | 7 | 0 | Cắt giảm 20% ( ngày) |
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 21 | 16 |
| 5 | 4 | 2 |
| 2 | 17 | 14 |
| 3 | Cắt giảm 19% ( ngày làm việc) |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 45 | 30 |
| 15 | 10 | 5 |
| 5 | 35 | 25 |
| 10 | Cắt giảm 22% (ngày làm việc) |
3 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 45 | 30 |
| 15 | 20 | 10 |
| 10 | 25 | 20 |
| 5 | Cắt giảm 44,4%( ngày làm việc) |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 15 | 10 |
| 5 | 5 | 3 |
| 2 | 10 | 7 |
| 3 | Cắt giảm 33,3%( ngày làm việc) |
5 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 75 | 60 |
| 15 | 38 | 30 |
| 8 | 37 | 30 |
| 7 | Cắt giảm 50,6% ( ngày làm việc) |
6 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 | 30 |
| 10 | 10 | 5 |
| 5 | 30 | 25 |
| 5 | Cắt giảm 25% ( ngày làm việc) |
7 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | 20 | 15 |
| 5 | 10 | 7 |
| 3 | 10 | 8 |
| 2 | Cắt giảm Đạt 50% ( ngày làm việc) |
8 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư, chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: | 100 | 90 |
| 10 | 45 | 40 |
| 5 | 55 | 50 |
| 5 | Cắt giảm 45%( ngày làm việc) |
8.2 | Đối với dự án đầu tư nhóm A | 50 | 40 |
| 10 | 15 | 10 |
| 5 | 35 | 30 |
| 5 | Cắt giảm 30%( ngày làm việc) |
8.3 | Đối với dự án đầu tư nhóm B | 40 | 30 |
| 10 | 15 | 10 |
| 5 | 35 | 30 |
| 5 | Đạt 30%( ngày làm việc) |
8.4 | Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác | 30 | 20 |
| 10 | 15 | 10 |
| 5 | 35 | 30 |
| 5 | Cắt giảm 30%( ngày làm việc) |
9 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | không quy định thời gian xử lý hồ sơ nên không có cơ sở đề xuất cắt giảm | ||||||||||||
10 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 30 | 20 |
| 10 | 15 | 10 |
| 5 | 15 | 10 |
| 5 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
11 | Xác nhận chuyên gia | 15 | 10 |
| 5 | 8 | 5 |
| 3 | 7 | 5 |
| 2 | cắt giảm 53% ( ngày làm việc) |
12 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | không quy định thời gian giải quyết | ||||||||||||
13 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | 15 |
| 5 | 10 | 8 |
| 2 | 10 | 7 |
| 3 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
14 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | 15 |
| 5 | 10 | 8 |
| 2 | 10 | 7 |
| 3 | Cắt giảm 50% (ngày làm việc) |
15 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 | 15 |
| 5 | 10 | 8 |
| 2 | 10 | 7 |
| 3 | Cắt giảm 50%( ngày làm việc) |
| ||||||||||||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 20 |
|
|
| 10 |
|
| 10 | 10 |
|
| 10 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | 30 |
|
|
| 15 |
|
| 15 | 15 |
|
| 15 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
3 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | 26 |
|
|
| 13 |
|
| 13 | 13 |
|
| 13 | Cắt giảm 50%( ngày làm việc) |
4 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | 07 |
|
|
| 3.5 |
|
| 3.5 | 3.5 |
|
| 3.5 | Cắt giảm 50% ( ngày làm việc) |
| ||||||||||||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
| 1 |
|
| 1 | 2 |
|
| 2 | Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc) |
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Đạt 33,33% ( ngày làm việc) |
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
4 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
5 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
6 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc) |
7 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
8 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
9 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
10 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
11 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
12 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
13 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
15 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
16 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
17 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
18 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
19 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
21 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc) |
22 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
23 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
25 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
27 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
28 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% (ngày làm việc) |
29 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn. |
30 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
31 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
32 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
33 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
35 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
36 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
37 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
38 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
39 | Cấp đôi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
40 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
41 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc) |
42 | Giải thể doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
43 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
44 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
45 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
46 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
47 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
48 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc) |
49 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
50 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
51 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
| ||||||||||||||
01 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc) |
02 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc) |
03 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc) |
04 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc) |
05 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc) |
06 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc) |
07 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
08 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% (ngày làm việc) |
09 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc) |
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không cắt giảm được vì thời gian xử lý 3 ngày làm việc, trong đó có 1 ngày phối hợp với cơ quan thuế; tính chất hồ sơ phức tạp, liên quan đến công tác phối hợp quản lý doanh |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 | 3 |
|
| 2 | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| Cắt giảm 66,67% ( ngày làm việc) |
| LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
| ||||||||||||
01 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | 15 |
|
| 10 | 10 |
|
| 5 | 5 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
02 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | 15 |
|
| 10 | 10 |
|
| 5 | 5 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
03 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | 15 |
|
| 10 | 10 |
|
| 5 | 5 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
04 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | 15 |
|
| 10 | 10 |
|
| 5 | 5 |
|
| Cắt giảm 66,67%( ngày làm việc) |
05 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33% ( ngày làm việc) |
| LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP XÃ HỘI |
| ||||||||||||
01 | Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc) |
02 | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc) |
03 | Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2 | 2 |
|
| Cắt giảm 33,33%( ngày làm việc) |
Ghi chú: Tổng cộng 115 thủ tục hành chính, trong đó có 89 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian từ 20% đến 66,67%, có 26 thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian do tính chất hồ sơ phức tạp nên không đề xuất cắt giảm.
- 1 Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang