ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 24 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 19/TTr-SNV ngày 05/3/2018 và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ninh như sau:
1. Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính đối với 18 đơn vị hành chính cấp xã, cụ thể:
- Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính từ loại II lên loại I đối với 10 xã, phường, gồm: Xã Liên Hòa (thị xã Quảng Yên); các xã: Bình Dương, Hồng Phong, Hoàng Quế, Hồng Thái Tây và các phường: Đức Chính, Hưng Đạo (thị xã Đông Triều); phường Bắc Sơn (thành phố Uông Bí); xã Dương Huy và phường Cẩm Tây (thành phố Cẩm Phả).
- Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính từ loại III lên loại II đối với 08 xã, phường, gồm: Phường Tân An, Yên Giang, Nam Hòa (thị xã Quảng Yên); phường Đông Triều và các xã: Yên Đức, Tràng An, Thủy An, Việt Dân (thị xã Đông Triều).
2. Phân loại đơn vị hành chính cấp xã sau khi điều chỉnh:
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại I: 125 (65 xã, 56 phường, 04 thị trấn).
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại II: 49 (37 xã, 10 phường, 02 thị trấn).
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại III: 12 (09 xã, 01 phường, 02 thị trấn).
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 24/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Đơn vị loại I | Đơn vị loại II | Đơn vị loại III | |||
A | B |
| 1 |
| 2 |
| 3 |
1 | Thành phố Hạ Long | 1 | Phường Bãi Cháy |
|
|
|
|
2 | Phường Hồng Hải |
|
|
|
| ||
3 | Phường Cao Thắng |
|
|
|
| ||
4 | Phường Cao Xanh |
|
|
|
| ||
5 | Phường Hà Tu |
|
|
|
| ||
6 | Phường Hà Phong |
|
|
|
| ||
7 | Phường Hồng Hà |
|
|
|
| ||
8 | Phường Giếng Đáy |
|
|
|
| ||
9 | Phường Hà Khẩu |
|
|
|
| ||
10 | Phường Bạch Đằng |
|
|
|
| ||
11 | Phường Hồng Gai |
|
|
|
| ||
12 | Phường Đại Yên |
|
|
|
| ||
13 | Phường Việt Hưng |
|
|
|
| ||
14 | Phường Hùng Thắng |
|
|
|
| ||
15 | Phường Tuần Châu |
|
|
|
| ||
16 | Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
| ||
17 | Phường Hà Trung |
|
|
|
| ||
18 | Phường Hà Lầm |
|
|
|
| ||
19 | Phường Yết Kiêu |
|
|
|
| ||
20 | Phường Hà Khánh |
|
|
|
| ||
2 | Thành phố Cẩm Phả | 1 | Phường Mông Dương |
|
|
|
|
2 | Phường Cửa Ông |
|
|
|
| ||
3 | Phường Cẩm Phú |
|
|
|
| ||
4 | Phường Cẩm Sơn |
|
|
|
| ||
5 | Phường Quang Hanh |
|
|
|
| ||
6 | Phường Cẩm Thịnh |
|
|
|
| ||
7 | Phường Cẩm Bình |
|
|
|
| ||
8 | Phường Cẩm Trung |
|
|
|
| ||
9 | Phường Cẩm Thạch |
|
|
|
| ||
10 | Phường Cẩm Đông |
|
|
|
| ||
11 | Phường Cẩm Thành |
|
|
|
| ||
12 | Phường Cẩm Thủy |
|
|
|
| ||
13 | Phường Cẩm Tây |
|
|
|
| ||
14 | Xã Cộng Hòa |
|
|
|
| ||
15 | Xã Cẩm Hải |
|
|
|
| ||
16 | Xã Dương Huy |
|
|
|
| ||
3 | Thành phố Móng Cái | 1 | Phường Trà Cổ |
|
| 1 | Phường Hòa Lạc |
2 | Phường Trần Phú |
|
|
|
| ||
3 | Phường Ka Long |
|
|
|
| ||
4 | Phường Ninh Dương |
|
|
|
| ||
5 | Phường Hải Yên |
|
|
|
| ||
6 | Phường Hải Hòa |
|
|
|
| ||
7 | Phường Bình Ngọc |
|
|
|
| ||
8 | Xã Vĩnh Trung |
|
|
|
| ||
9 | Xã Hải Sơn |
|
|
|
| ||
10 | Xã Vĩnh Thực |
|
|
|
| ||
11 | Xã Bắc Sơn |
|
|
|
| ||
12 | Xã Quảng Nghĩa |
|
|
|
| ||
13 | Xã Vạn Ninh |
|
|
|
| ||
14 | Xã Hải Tiến |
|
|
|
| ||
15 | Xã Hải Đông |
|
|
|
| ||
16 | Xã Hải Xuân |
|
|
|
| ||
4 | Thành phố Uông Bí | 1 | Phường Vàng Danh | 1 | Xã Điền Công |
|
|
2 | Phường Quang Trung |
|
|
|
| ||
3 | Phường Phương Đông |
|
|
|
| ||
4 | Phường Thanh Sơn |
|
|
|
| ||
5 | Phường Phương Nam |
|
|
|
| ||
6 | Phường Trưng Vương |
|
|
|
| ||
7 | Phường Nam Khê |
|
|
|
| ||
8 | Phường Yên Thanh |
|
|
|
| ||
9 | Phường Bắc Sơn |
|
|
|
| ||
10 | Xã Thượng Yên Công |
|
|
|
| ||
5 | Thị xã Quảng Yên | 1 | Phường Minh Thành | 1 | Phường Đông Mai | 1 | Xã Cẩm La |
2 | Phường Quảng Yên | 2 | Phường Cộng Hòa |
|
| ||
3 | Xã Hoàng Tân | 3 | Phường Hà An |
|
| ||
4 | Xã Liên Vị | 4 | Phường Phong Cốc |
|
| ||
5 | Xã Tiền Phong | 5 | Phường Phong Hải |
|
| ||
6 | Xã Liên Hòa | 6 | Phường Yên Hải |
|
| ||
|
| 7 | Phường Tân An |
|
| ||
|
| 8 | Phường Nam Hòa |
|
| ||
|
| 9 | Phường Yên Giang |
|
| ||
|
| 10 | Xã Sông Khoai |
|
| ||
|
| 11 | Xã Hiệp Hòa |
|
| ||
|
| 12 | Xã Tiền An |
|
| ||
6 | Thị xã Đông Triều | 1 | Phường Mạo Khê | 1 | Phường Đông Triều | 1 | Xã Tân Việt |
2 | Phường Kim Sơn | 2 | Xã Tràng Lương |
|
| ||
3 | Phường Xuân Sơn | 3 | Xã Nguyễn Huệ |
|
| ||
4 | Phường Đức Chính | 4 | Xã Yên Đức |
|
| ||
5 | Phường Hưng Đạo | 5 | Xã Tràng An |
|
| ||
6 | Xã Bình Dương | 6 | Xã Thủy An |
|
| ||
7 | Xã Hồng Phong | 7 | Xã Việt Dân |
|
| ||
8 | Xã Hoàng Quế |
|
|
|
| ||
9 | Xã Hồng Thái Tây |
|
|
|
| ||
10 | Xã Bình Khê |
|
|
|
| ||
11 | Xã Yên Thọ |
|
|
|
| ||
12 | Xã An Sinh |
|
|
|
| ||
13 | Xã Hồng Thái Đông |
|
|
|
| ||
7 | Huyện Hoành Bồ | 1 | Thị trấn Trới | 1 | Xã Sơn Dương |
|
|
2 | Xã Lê Lợi | 2 | Xã Quảng La |
|
| ||
3 | Xã Thống Nhất | 3 | Xã Tân Dân |
|
| ||
|
| 4 | Xã Vũ Oai |
|
| ||
|
| 5 | Xã Hòa Bình |
|
| ||
|
| 6 | Xã Đồng Sơn |
|
| ||
|
| 7 | Xã Kỳ Thượng |
|
| ||
|
| 8 | Xã Đồng Lâm |
|
| ||
|
| 9 | Xã Bằng Cả |
|
| ||
|
| 10 | Xã Dân Chủ |
|
| ||
8 | Huyện Vân Đồn | 1 | Thị trấn Cái Rồng |
|
|
|
|
2 | Xã Bản Sen |
|
|
|
| ||
3 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
| ||
4 | Xã Ngọc Vừng |
|
|
|
| ||
5 | Xã Quan Lạn |
|
|
|
| ||
6 | Xã Minh Châu |
|
|
|
| ||
7 | Xã Đông Xá |
|
|
|
| ||
8 | Xã Hạ Long |
|
|
|
| ||
9 | Xã Đài Xuyên |
|
|
|
| ||
10 | Xã Vạn Yên |
|
|
|
| ||
11 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
| ||
12 | Xã Bình Dân |
|
|
|
| ||
9 | Huyện Tiên Yên | 1 | Xã Tiên Lãng | 1 | Thị trấn Tiên Yên | 1 | Xã Đại Dực |
2 | Xã Đông Hải | 2 | Xã Phong Dụ | 2 | Xã Đại Thành | ||
3 | Xã Đông Ngũ | 3 | Xã Hà Lâu |
|
| ||
4 | Xã Hải Lạng | 4 | Xã Điền Xá |
|
| ||
5 | Xã Đồng Rui | 5 | Xã Yên Than |
|
| ||
10 | Huyện Ba Chẽ | 1 | Xã Đồn Đạc | 1 | Xã Lương Mông | 1 | Thị trấn Ba Chẽ |
|
| 2 | Xã Đạp Thanh |
|
| ||
|
| 3 | Xã Thanh Lâm |
|
| ||
|
| 4 | Xã Thanh Sơn |
|
| ||
|
| 5 | Xã Nam Sơn |
|
| ||
|
| 6 | Xã Minh Cầm |
|
| ||
11 | Huyện Đầm Hà | 1 | Xã Đầm Hà | 1 | Thị trấn Đầm Hà | 1 | Xã Quảng Tân |
2 | Xã Tân Bình | 2 | Xã Quảng An | 2 | Xã Dực Yên | ||
3 | Xã Quảng Lâm | 3 | Xã Quảng Lợi |
|
| ||
4 | Xã Đại Bình | 4 | Xã Tân Lập |
|
| ||
12 | Huyện Hải Hà | 1 | Thị trấn Quảng Hà | 1 | Xã Đường Hoa | 1 | Xã Quảng Thịnh |
2 | Xã Cái Chiên | 2 | Xã Quảng Chính | 2 | Xã Quảng Thành | ||
3 | Xã Quảng Đức | 3 | Xã Quảng Long | 3 | Xã Quảng Trung | ||
4 | Xã Quảng Sơn |
|
|
|
| ||
5 | Xã Quảng Minh |
|
|
|
| ||
6 | Xã Quảng Phong |
|
|
|
| ||
7 | Xã Phú Hải |
|
|
|
| ||
8 | Xã Quảng Điền |
|
|
|
| ||
9 | Xã Quảng Thắng |
|
|
|
| ||
10 | Xã Tiến Tới |
|
|
|
| ||
13 | Huyện Bình Liêu | 1 | Xã Đồng Văn | 1 | Xã Húc Động | 1 | Thị trấn Bình Liêu |
2 | Xã Hoành Mô |
|
|
|
| ||
3 | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
| ||
4 | Xã Lục Hồn |
|
|
|
| ||
5 | Xã Tình Húc |
|
|
|
| ||
6 | Xã Vô Ngại |
|
|
|
| ||
14 | Huyện Cô Tô | 1 | Thị trấn Cô Tô |
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
| ||
3 | Xã Thanh Lân |
|
|
|
|
Danh sách này có:
Loại I: 125 xã, phường, thị trấn; trong đó có 65 xã, 56 phường, 04 thị trấn
Loại II: 49 xã, phường, thị trấn; trong đó có 37 xã, 10 phường, 02 thị trấn
Loại III: 12 xã, phường, thị trấn; trong đó có 9 xã, 01 phường, 02 thị trấn
- 1 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Thống Nhất và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã Lý Nhơn, xã Tam Thôn Hiệp - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7 Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 9 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3 Quyết định 882/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4 Quyết định 4002/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã Lý Nhơn, xã Tam Thôn Hiệp - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Thống Nhất và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 6 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre
- 7 Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành