ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 3 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1196/TTr-SVHTTDL ngày 03 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Thể dục, Thể thao | |||||
1 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao Quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao Quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019 |
2 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 1/01/2019 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch (lĩnh vực Thể dục thể thao)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
1 | B-BVH- 278879-TT | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thể dục thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội 14. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019 |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
I. Lĩnh vực Thể dục, thể thao
1. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao Quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao Quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức đề nghị đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao Quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao Quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ - 11 giờ, buổi chiều 13 giờ - 17 giờ. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn.
Bước 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thể thao; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức.
+ Điều lệ giải thể thao.
+ Chương trình thi đấu.
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ tịch Liên đoàn thể thao Quốc gia hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức đăng cai tổ chức giải trong trường hợp chưa có Liên đoàn thể thao Quốc gia.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
2. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức đề nghị đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ - 11 giờ, buổi chiều 13 giờ - 17 giờ. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn.
Bước 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thể thao; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức.
+ Điều lệ giải thể thao.
+ Chương trình thi đấu.
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
3. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Trình tự thực hiện *:
Bước 1. Tổ chức đề nghị đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Thời gian từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, buổi sáng 7 giờ - 11 giờ, buổi chiều 13 giờ - 17 giờ. Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
+ Hồ sơ chưa hợp lệ hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ thì nhận và viết phiếu hẹn.
Bước 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tổ chức giải thể thao; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức mang phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc gửi qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện*: Nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre tại Tòa nhà Bưu điện tỉnh (tầng 1, tầng 2) địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ*:
+ Đơn xin đăng cai tổ chức, trong đó nêu rõ tên giải thi đấu, mục đích tổ chức, dự kiến thời gian, địa điểm, số lượng vận động viên tham gia, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, nguồn tài chính và các biện pháp bảo đảm trật tự, an toàn khi tổ chức.
+ Điều lệ giải thể thao.
+ Chương trình thi đấu.
- Số lượng hồ sơ: Một (01) bộ.
- Thời hạn giải quyết*: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính*: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính *;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
• Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
- 1 Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành mới, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 13 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 14 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 16 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 17 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 18 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 19 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 20 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 21 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành mới, lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8 Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 13 Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 14 Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 15 Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 16 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình