- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 925/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 07 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4 tháng 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực bảo trợ xã hội và Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 925/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
I | Ủy ban nhân dân cấp xã (65 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 | - Chủ trì, phối hợp với thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát. - Chủ trì phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo (sau khi rà soát). - Dự thảo báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 62 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 4 | Phê duyệt báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày làm việc | Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, chuyển kết quả gửi UBND cấp huyện. | Văn thư UBND cấp xã | 1/2 ngày làm việc | Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
II | Ủy ban nhân dân cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/4 ngày làm việc | Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1/2 ngày làm việc | Báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Chuyên viên xử lý | 02 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 9 | Xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Dự thảo Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 10 | Phê duyệt Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 11 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu chuyển kết quả gửi UBND cấp xã. | Văn thư | 1/4 ngày làm việc | Văn bản cho ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
III | Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày làm việc) | |||
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày làm việc | Văn bản tham gia ý kiến về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 13 | Tiếp thu ý kiến của UBND cấp huyện, Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 14 | Phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 15 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu. | Văn thư | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 16 | Trả kết quả TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày làm việc | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 75 ngày làm việc (từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm) |
2. Quy trình số 02 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm;
(2) Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
| Ủy ban nhân dân cấp xã (15 ngày) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 1/2 ngày |
|
Bước 3 | - Chủ trì, phối hợp với trưởng thôn, bản, tổ dân phố và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình. - Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (sau khi rà soát). - Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cần nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 12,5 ngày | - Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Dự thảo Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 4 | Phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cần nghèo; Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. - Trường hợp không phê duyệt có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu. | Văn thư UBND cấp xã | 1/2 ngày | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Bước 6 | Trả kết quả TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày | - Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và Giấy chứng nhận cho hộ nghèo, hộ cận nghèo. - Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
| Ủy ban nhân dân cấp xã (15 ngày) | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 1/2 ngày |
|
Bước 3 | - Tổ chức xác định thu thập thông tin, tính điểm của hộ gia đình. - Niêm yết, thông báo công khai kết quả. - Dự thảo Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. | Công chức Văn hóa - Xã hội | 12,5 ngày | Dự thảo Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. |
Bước 4 | Phê duyệt Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | - Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. - Trường hợp không phê duyệt có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu. | Văn thư UBND cấp xã | 1/2 ngày | Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. |
Bước 6 | Trả kết quả TTHC. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 ngày | Quyết định công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. |
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 15 ngày |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1 Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội; Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ