- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1594/TTr-SVHTTDL ngày 06/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh )
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
| ||||||||
| ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước; Hội đồng cấp nhà nước | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến Hội đồng chuyên ngành cấp trên xem xét thực hiện các bước tiếp theo theo quy định. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa (QLVH) | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tham mưu thực hiện các quy trình liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 70 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 04 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt trình Hội đồng chuyên ngành cấp trên | Phó Giám đốc Sở | 05 ngày | ||||
|
|
| Tổng thời gian | 80 ngày | ||||
02. Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. Mã số TTHC: 1.000564 (Một phần) |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Hội đồng chuyên ngành cấp nhà nước; Hội đồng cấp nhà nước | Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến Hội đồng chuyên ngành cấp trên xem xét thực hiện các bước tiếp theo theo quy định. | Không quy định |
2 | Bước 2 | Phân xử lý | TP. Quản lý văn hóa (QLVH) | 0,5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và tham mưu thực hiện các quy trình liên quan | Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa | 70 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | TP. Quản lý văn hóa | 04 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Phê duyệt trình Hội đồng chuyên ngành cấp trên | Phó Giám đốc Sở | 05 ngày | ||||
|
|
| Tổng thời gian | 80 ngày |
- 1 Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 5 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa