- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2901/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | Căn cứ pháp lý | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||||||
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | |||||||||
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.H42 | 87 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính; - thay đổi thời gian công khai tên tổ chức được cấp phép thăm dò - bổ sung hình thức công khai tên tổ chức được cấp phép thăm dò trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu thầu |
2 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.004481.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
3 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 2.001814.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
4 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
5 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.H42 | 184 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính - thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
6 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản 1.004083.H42 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Thay đổi khối lượng lấy mẫu |
7 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 1.004446.H42 | (1) Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc. (2) Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc (3) Đối với hồ sơkhaitháckhoáng sảnởkhuvựccódự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác: bỏ “Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” trong thành phần hồ sơ - thay đổi thời gian giải quyết TTHC đối với cấp giấy phép khai thác |
8 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản 1.004434.H42 | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | X | Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 'tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
9 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt 1.004433.H42 | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá. - Trong thời gian không quá 01 ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá. - Thời gian nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá. - Thời gian thông báo và đăng tải công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | X | Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010; Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
10 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 2.001783.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 1.004345.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phụ lục III | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
12 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 1.004135.H42 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367.H42 | 78 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính; - thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
14 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001781.H42 | 33 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 5.000.000 đồng | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
15 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 1.004343.H42 | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 2.500.000 đồng | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
16 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 2.001777.H42 | 21 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | không | X | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ; Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| X | - Căn cứ pháp lý; - Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | ||||
1 | 1.000778.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.004083.000.00.00.H42 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
3 | 1.004135.000.00.00.H42 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
4 | 1.004343.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
5 | 1.004345.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
6 | 1.004367.000.00.00.H42 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
7 | 1.004433.000.00.00.H42 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
|
8 | 1.004434.000.00.00.H42 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
9 | 1.004446.000.00.00.H42 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
10 | 1.004481.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
11 | 1.005408.000.00.00.H42 | Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
12 | 2.001777.000.00.00.H42 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
13 | 2.001781.000.00.00.H42 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
14 | 2.001783.000.00.00.H42 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
15 | 2.001787.000.00.00.H42 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ | |
16 | 2.001814.000.00.00.H42 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
PHỤ LỤC III
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
I. Mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản
Số tt | Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế | Mức phí |
1 | Đến 01 tỷ đồng | 10 triệu đồng |
2 | Trên 01 đến 10 tỷ đồng | 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) |
3 | Trên 10 đến 20 tỷ đồng | 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) |
4 | Trên 20 tỷ đồng | 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
II. Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
1. Đối với hoạt động thăm dò:
a) Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
b) Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
c) Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
2. Đối với hoạt động khai thác:
Số TT | Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản | Mức thu |
1 | Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối |
|
a | Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm | 1.000.000 |
b | Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm | 10.000.000 |
c | Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm | 15.000.000 |
2 | Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
a | Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm | 15.000.000 |
b | Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này | 20.000.000 |
c | Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này | 30.000.000 |
3 | Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng | 40.000.000 |
4 | Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này |
|
a | Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 40.000.000 |
b | Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 50.000.000 |
5 | Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này | 60.000.000 |
6 | Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm | 80.000.000 |
7 | Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại | 100.000.000 |
3. Khai thác tận thu: Mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép.
4. Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu nêu trên.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Tài nguyên nước, Địa chất và Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3929/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước, Địa chất và khoáng sản, Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định