- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 7 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 05 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch phối hợp số 15/KHPH-TCTĐA06CP-TCTĐA06SL ngày 15/8/2023 giữa Tổ công tác Đề án 06 Chính phủ và Tổ công tác Đề án 06 tỉnh Sơn La về việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ tại Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, xây dựng quy trình điện tử, biểu mẫu tương tác các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh phù hợp với dịch vụ công trực tuyến toàn trình không sử dụng hồ sơ giấy.
2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện tuyên truyền, hướng dẫn để người dân, doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy; bảo đảm 100% hồ sơ được thực hiện trực tuyến toàn trình; phối hợp với các cơ quan, đơn vị để kết nối, chia sẻ thông tin dữ liệu điện tử nhằm thực hiện dịch vụ công trực tuyến hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG HỒ SƠ GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dịch vụ công | Cấp thực hiện | Mã TTHC | DVC trực tuyến |
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh | 1.000259.000.00.00.H52 | Toàn trình |
2 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | 1.000711.000.00.00.H52 | Toàn trình |
3 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | 1.000713.000.00.00.H52 | Toàn trình |
4 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh | 1.000715.000.00.00.H52 | Toàn trình |
5 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Cấp tỉnh | 1.000691.000.00.00.H52 | Toàn trình |
6 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | Cấp tỉnh | 1.000280.000.00.00.H52 | Toàn trình |
7 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Cấp tỉnh | 1.000288.000.00.00.H52 | Toàn trình |
II | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Cấp tỉnh | 1.001061.000.00.00.H52 | Toàn trình |
2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT | Cấp tỉnh | 2.001963.000.00.00.H52 | Toàn trình |
III | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh | Cấp tỉnh | 1.010589.000.00.00.H52 | Toàn trình |
IV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Cấp tỉnh | 1.003921.000.00.00.H52 | Toàn trình |
V | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại | Cấp tỉnh | 1.012403.000.00.00.H52 | Toàn trình |
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất | Cấp tỉnh | 1.012401.000.00.00.H52 | Toàn trình |
3 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | Cấp tỉnh | 1.012398.000.00.00.H52 | Toàn trình |
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình | Cấp tỉnh | 1.012402.000.00.00.H52 | Toàn trình |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | Cấp tỉnh | 1.012392.000.00.00.H52 | Toàn trình |
6 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Cấp tỉnh | 1.012396.000.00.00.H52 | Toàn trình |
7 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | Cấp tỉnh | 1.012399.000.00.00.H52 | Toàn trình |
8 | Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh | Cấp tỉnh | 1.012393.000.00.00.H52 | Toàn trình |
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | Cấp tỉnh | 1.012395.000.00.00.H52 | Toàn trình |
VI | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Cấp tỉnh | 1.006222.000.00.00.H52 | Toàn trình |
VII | Sở Tư pháp |
|
|
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Cấp tỉnh | 2.001417.000.00.00.H52 | Toàn trình |
VIII | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Cấp tỉnh | 1.004470.000.00.00.H52 | Toàn trình |
2 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Cấp tỉnh | 1.005442.000.00.00.H52 | Toàn trình |
3 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Cấp tỉnh | 1.010902.000.00.00.H52 | Toàn trình |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | Cấp tỉnh | 2.001171.000.00.00.H52 | Toàn trình |
5 | Chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Cấp tỉnh | 1.009386.000.00.00.H52 | Toàn trình |
6 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp tỉnh | 2.001098.000.00.00.H52 | Toàn trình |
7 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp tỉnh | 1.005452.000.00.00.H52 | Toàn trình |
8 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp tỉnh | 2.001091.000.00.00.H52 | Toàn trình |
9 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp tỉnh | 2.001766.000.00.00.H52 | Toàn trình |
10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Cấp tỉnh | 2.001087.000.00.00.H52 | Toàn trình |
11 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Cấp tỉnh | 2.001684.000.00.00.H52 | Toàn trình |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Cấp tỉnh | 2.001681.000.00.00.H52 | Toàn trình |
13 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Cấp tỉnh | 1.000073.000.00.00.H52 | Toàn trình |
14 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Cấp tỉnh | 2.001666.000.00.00.H52 | Toàn trình |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên) | Cấp tỉnh | 1.000067.000.00.00.H52 | Toàn trình |
16 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cấp tỉnh | 2.001765.000.00.00.H52 | Toàn trình |
17 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Cấp tỉnh | 1.003384.000.00.00.H52 | Toàn trình |
IX | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Cấp tỉnh | 1.009774.000.00.00.H52 | Toàn trình |
X | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Cấp tỉnh | 1.011818.000.00.00.H52 | Toàn trình |
2 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Cấp tỉnh | 2.000212.000.00.00.H52 | Toàn trình |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Cấp tỉnh | 2.001207.000.00.00.H52 | Toàn trình |
- 1 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh