ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2007/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 7 năm 2007 |
VỀ PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG - XÃ, THỊ TRẤN THUỘC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 475/TTr-SNV ngày 28 tháng 6 năm 2007 về thẩm định kết quả phân loại đơn vị hành chính phường - xã, thị trấn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phân loại đơn vị hành chính 322 phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường - xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 1
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường Bến Nghé | Loại I |
2 | Phường Bến Thành | Loại I |
3 | Phường Cầu Kho | Loại I |
4 | Phường Cầu Ông Lãnh | Loại I |
5 | Phường Cô Giang | Loại I |
6 | Phường Đa Kao | Loại I |
7 | Phường Nguyễn Cư Trinh | Loại I |
8 | Phường Nguyễn Thái Bình | Loại I |
9 | Phường Phạm Ngũ Lão | Loại I |
10 | Phường Tân Định | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 2
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường An Khánh | Loại I |
2 | Phường An Lợi Đông | Loại III |
3 | Phường An Phú | Loại II |
4 | Phường Bình An | Loại II |
5 | Phường Bình Khánh | Loại II |
6 | Phường Bình Trưng Đông | Loại II |
7 | Phường Bình Trưng Tây | Loại II |
8 | Phường Cát Lái | Loại II |
9 | Phường Thảo Điền | Loại II |
10 | Phường Thạnh Mỹ Lợi | Loại II |
11 | Phường Thủ Thiêm | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 3
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại I |
4 | Phường 4 | Loại I |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 6 | Loại I |
7 | Phường 7 | Loại I |
8 | Phường 8 | Loại I |
9 | Phường 9 | Loại I |
10 | Phường 10 | Loại I |
11 | Phường 11 | Loại I |
12 | Phường 12 | Loại I |
13 | Phường 13 | Loại II |
14 | Phường 14 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 4
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại II |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại I |
4 | Phường 4 | Loại I |
5 | Phường 5 | Loại II |
6 | Phường 6 | Loại I |
7 | Phường 8 | Loại I |
8 | Phường 9 | Loại II |
9 | Phường 10 | Loại II |
10 | Phường 12 | Loại II |
11 | Phường 13 | Loại II |
12 | Phường 14 | Loại I |
13 | Phường 15 | Loại I |
14 | Phường 16 | Loại I |
15 | Phường 18 | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 5
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại II |
4 | Phường 4 | Loại II |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 6 | Loại II |
7 | Phường 7 | Loại I |
8 | Phường 8 | Loại II |
9 | Phường 9 | Loại I |
10 | Phường 10 | Loại II |
11 | Phường 11 | Loại I |
12 | Phường 12 | Loại II |
13 | Phường 13 | Loại II |
14 | Phường 14 | Loại I |
15 | Phường 15 | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 6
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại II |
2 | Phường 2 | Loại II |
3 | Phường 3 | Loại II |
4 | Phường 4 | Loại II |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 6 | Loại I |
7 | Phường 7 | Loại I |
8 | Phường 8 | Loại I |
9 | Phường 9 | Loại I |
10 | Phường 10 | Loại I |
11 | Phường 11 | Loại I |
12 | Phường 12 | Loại I |
13 | Phường 13 | Loại I |
14 | Phường 14 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 7
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường Bình Thuận | Loại I |
2 | Phường Phú Mỹ | Loại II |
3 | Phường Phú Thuận | Loại I |
4 | Phường Tân Hưng | Loại I |
5 | Phường Tân Kiểng | Loại I |
6 | Phường Tân Phong | Loại II |
7 | Phường Tân Phú | Loại I |
8 | Phường Tân Quy | Loại I |
9 | Phường Tân Thuận Đông | Loại I |
10 | Phường Tân Thuận Tây | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 8
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại I |
4 | Phường 4 | Loại I |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 6 | Loại I |
7 | Phường 7 | Loại I |
8 | Phường 8 | Loại II |
9 | Phường 9 | Loại I |
10 | Phường 10 | Loại I |
11 | Phường 11 | Loại II |
12 | Phường 12 | Loại I |
13 | Phường 13 | Loại II |
14 | Phường 14 | Loại I |
15 | Phường 15 | Loại I |
16 | Phường 16 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 9
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường Hiệp Phú | Loại I |
2 | Phường Tân Phú | Loại I |
3 | Phường Long Thạnh Mỹ | Loại I |
4 | Phường Long Bình | Loại I |
5 | Phường Long Phước | Loại II |
6 | Phường Long Trường | Loại II |
7 | Phường Trường Thạnh | Loại II |
8 | Phường Tăng Nhơn Phú A | Loại I |
9 | Phường Tăng Nhơn Phú B | Loại I |
10 | Phường Phước Long A | Loại I |
11 | Phường Phước Long B | Loại I |
12 | Phường Phước Bình | Loại I |
13 | Phường Phú Hữu | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 10
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại II |
4 | Phường 4 | Loại I |
5 | Phường 5 | Loại II |
6 | Phường 6 | Loại II |
7 | Phường 7 | Loại II |
8 | Phường 8 | Loại II |
9 | Phường 9 | Loại I |
10 | Phường 10 | Loại II |
11 | Phường 11 | Loại II |
12 | Phường 12 | Loại I |
13 | Phường 13 | Loại I |
14 | Phường 14 | Loại I |
15 | Phường 15 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 11
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại II |
3 | Phường 3 | Loại I |
4 | Phường 4 | Loại II |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 6 | Loại II |
7 | Phường 7 | Loại I |
8 | Phường 8 | Loại I |
9 | Phường 9 | Loại II |
10 | Phường 10 | Loại II |
11 | Phường 11 | Loại I |
12 | Phường 12 | Loại II |
13 | Phường 13 | Loại I |
14 | Phường 14 | Loại I |
15 | Phường 15 | Loại II |
16 | Phường 16 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN 12
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường An Phú Đông | Loại I |
2 | Phường Đông Hưng Thuận | Loại I |
3 | Phường Hiệp Thành | Loại I |
4 | Phường Tân Chánh Hiệp | Loại I |
5 | Phường Tân Thới Hiệp | Loại I |
6 | Phường Tân Thới Nhất | Loại I |
7 | Phường Thạnh Lộc | Loại I |
8 | Phường Thạnh Xuân | Loại I |
9 | Phường Thới An | Loại I |
10 | Phường Trung Mỹ Tây | Loại I |
11 | Phường Tân Hưng Thuận | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH TÂN
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường An Lạc | Loại I |
2 | Phường An Lạc A | Loại I |
3 | Phường Bình Hưng Hòa | Loại I |
4 | Phường Bình Hưng Hòa A | Loại I |
5 | Phường Bình Hưng Hòa B | Loại I |
6 | Phường Bình Trị Đông | Loại I |
7 | Phường Bình Trị Đông A | Loại I |
8 | Phường Bình Trị Đông B | Loại I |
9 | Phường Tân Tạo | Loại I |
10 | Phường Tân Tạo A | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN BÌNH THẠNH
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại I |
4 | Phường 5 | Loại I |
5 | Phường 6 | Loại II |
6 | Phường 7 | Loại I |
7 | Phường 11 | Loại I |
8 | Phường 12 | Loại I |
9 | Phường 13 | Loại I |
10 | Phường 14 | Loại II |
11 | Phường 15 | Loại I |
12 | Phường 17 | Loại I |
13 | Phường 19 | Loại I |
14 | Phường 21 | Loại I |
15 | Phường 22 | Loại I |
16 | Phường 24 | Loại I |
17 | Phường 25 | Loại I |
18 | Phường 26 | Loại I |
19 | Phường 27 | Loại I |
20 | Phường 28 | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN GÒ VẤP
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 3 | Loại I |
3 | Phường 4 | Loại I |
4 | Phường 5 | Loại I |
5 | Phường 6 | Loại I |
6 | Phường 7 | Loại I |
7 | Phường 8 | Loại I |
8 | Phường 9 | Loại I |
9 | Phường 10 | Loại I |
10 | Phường 11 | Loại I |
11 | Phường 12 | Loại I |
12 | Phường 13 | Loại I |
13 | Phường 14 | Loại I |
14 | Phường 15 | Loại I |
15 | Phường 16 | Loại I |
16 | Phường 17 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN PHÚ NHUẬN
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại II |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại II |
4 | Phường 4 | Loại II |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 7 | Loại I |
7 | Phường 8 | Loại II |
8 | Phường 9 | Loại I |
9 | Phường 10 | Loại II |
10 | Phường 11 | Loại II |
11 | Phường 12 | Loại II |
12 | Phường 13 | Loại II |
13 | Phường 14 | Loại II |
14 | Phường 15 | Loại II |
15 | Phường 17 | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN TÂN BÌNH
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường 1 | Loại I |
2 | Phường 2 | Loại I |
3 | Phường 3 | Loại I |
4 | Phường 4 | Loại I |
5 | Phường 5 | Loại I |
6 | Phường 6 | Loại I |
7 | Phường 7 | Loại I |
8 | Phường 8 | Loại I |
9 | Phường 9 | Loại I |
10 | Phường 10 | Loại I |
11 | Phường 11 | Loại I |
12 | Phường 12 | Loại I |
13 | Phường 13 | Loại I |
14 | Phường 14 | Loại I |
15 | Phường 15 | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN TÂN PHÚ
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường Tân Sơn Nhì | Loại I |
2 | Phường Tây Thạnh | Loại I |
3 | Phường Sơn Kỳ | Loại I |
4 | Phường Tân Quý | Loại I |
5 | Phường Tân Thành | Loại I |
6 | Phường Phú Thạnh | Loại I |
7 | Phường Phú Thọ Hòa | Loại I |
8 | Phường Hòa Thạnh | Loại I |
9 | Phường Phú Trung | Loại I |
10 | Phường Hiệp Tân | Loại I |
11 | Phường Tân Thới Hòa | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHƯỜNG THUỘC QUẬN THỦ ĐỨC
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN PHƯỜNG | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Phường Bình Thọ | Loại II |
2 | Phường Trường Thọ | Loại I |
3 | Phường Linh Trung | Loại I |
4 | Phường Linh Xuân | Loại I |
5 | Phường Linh Tây | Loại I |
6 | Phường Linh Chiểu | Loại I |
7 | Phường Linh Đông | Loại I |
8 | Phường Tam Phú | Loại I |
9 | Phường Tam Bình | Loại I |
10 | Phường Bình Chiểu | Loại I |
11 | Phường Hiệp Bình Chánh | Loại I |
12 | Phường Hiệp Bình Phước | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN BÌNH CHÁNH
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Thị trấn Tân Túc | Loại II |
2 | Xã An Phú Tây | Loại II |
3 | Xã Bình Chánh | Loại I |
4 | Xã Bình Hưng | Loại I |
5 | Xã Bình Lợi | Loại II |
6 | Xã Đa Phước | Loại I |
7 | Xã Hưng Long | Loại I |
8 | Xã Lê Minh Xuân | Loại I |
9 | Xã Phạm Văn Hai | Loại I |
10 | Xã Phong Phú | Loại I |
11 | Xã Qui Đức | Loại II |
12 | Xã Tân Kiên | Loại I |
13 | Xã Tân Nhựt | Loại I |
14 | Xã Tân Quý Tây | Loại II |
15 | Xã Vĩnh Lộc A | Loại I |
16 | Xã Vĩnh Lộc B | Loại I |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CẦN GIỜ
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Xã Bình Khánh | Loại I |
2 | Xã Tam Thôn Hiệp | Loại II |
3 | Xã An Thới Đông | Loại I |
4 | Xã Lý Nhơn | Loại II |
5 | Xã Long Hòa | Loại I |
6 | Thị trấn Cần Thạnh | Loại I |
7 | Xã Thạnh An | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CỦ CHI
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Xã Tân Phú Trung | Loại I |
2 | Xã Tân An Hội | Loại I |
3 | Xã Tân Thạnh Đông | Loại I |
4 | Xã Tân Thông Hội | Loại I |
5 | Xã Bình Mỹ | Loại I |
6 | Xã Phú Hòa Đông | Loại I |
7 | Xã Phước Thạnh | Loại I |
8 | Xã An Nhơn Tây | Loại I |
9 | Xã Trung An | Loại I |
10 | Thị trấn Củ Chi | Loại II |
11 | Xã Thái Mỹ | Loại II |
12 | Xã Trung Lập Thượng | Loại II |
13 | Xã An Phú | Loại II |
14 | Xã Phước Hiệp | Loại II |
15 | Xã Trung Lập Hạ | Loại II |
16 | Xã Phước Vĩnh An | Loại II |
17 | Xã Nhuận Đức | Loại II |
18 | Xã Hòa Phú | Loại II |
19 | Xã Tân Thạnh Tây | Loại II |
20 | Xã Phạm Văn Cội | Loại II |
21 | Xã Phú Mỹ Hưng | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN HÓC MÔN
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Thị trấn Hóc Môn | Loại I |
2 | Xã Tân Thới Nhì | Loại I |
3 | Xã Tân Hiệp | Loại I |
4 | Xã Thới Tam Thôn | Loại I |
5 | Xã Đông Thạnh | Loại I |
6 | Xã Xuân Thới Sơn | Loại I |
7 | Xã Tân Xuân | Loại I |
8 | Xã Trung Chánh | Loại I |
9 | Xã Xuân Thới Thượng | Loại I |
10 | Xã Xuân Thới Đông | Loại I |
11 | Xã Bà Điểm | Loại I |
12 | Xã Nhị Bình | Loại II |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NHÀ BÈ
theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | PHÂN LOẠI ĐẠT |
1 | Xã Phú Xuân | Loại I |
2 | Thị trấn Nhà Bè | Loại I |
3 | Xã Hiệp Phước | Loại I |
4 | Xã Phước Kiển | Loại I |
5 | Xã Nhơn Đức | Loại II |
6 | Xã Long Thới | Loại II |
7 | Xã Phước Lộc | Loại II |
- 1 Quyết định 47/2012/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh năm 2012
- 2 Quyết định 665/2007/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính xã, thị trấn thuộc huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 3 Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND thông qua đề án phân loại đơn vị hành chính phường thuộc Quận 8
- 4 Thông tư 05/2006/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 159/2005/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 1 Quyết định 47/2012/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh năm 2012
- 2 Quyết định 50/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 93/2007/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND thông qua đề án phân loại đơn vị hành chính phường thuộc Quận 8
- 4 Quyết định 665/2007/QĐ-UBND phân loại đơn vị hành chính xã, thị trấn thuộc huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên