- 1 Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 932/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 09/4/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định.
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định.
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thắng | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 57.905,66 | 1.274,76 | 8.932,89 | 3.413,25 | 5.217,11 | 4.314,02 | 3.738,13 | 2.742,51 | 2.021,26 | 5.795,06 | 5.112,87 | 1.323,96 | 827,14 | 735,47 | 857,17 | 949,63 | 9.291,46 | 610,94 | 748,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 47.151,82 | 649,36 | 8.349,78 | 2.991,05 | 4.513,19 | 3.730,88 | 3.053,22 | 2.343,35 | 1.399,17 | 4.981,11 | 4.315,50 | 918,37 | 488,73 | 442,04 | 460,50 | 547,57 | 7.283,21 | 325,05 | 359,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.267,99 | 409,19 | 37,37 | 266,93 | 52,66 | 404,20 | 446,64 | 393,44 | 345,25 | 182,95 | 497,66 | 444,64 | 198,46 | 249,66 | 303,76 | 349,92 | 394,39 | 68,24 | 222,63 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.059,74 | 391,11 | 30,65 | 265,47 | 52,66 | 400,06 | 446,64 | 393,24 | 345,25 | 182,72 | 407,67 | 359,37 | 198,46 | 249,66 | 303,76 | 349,92 | 394,39 | 67,63 | 221,08 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 208,25 | 18,08 | 6,72 | 1,46 |
| 4,14 |
| 0,20 |
| 0,23 | 89,99 | 85,27 |
|
|
|
|
| 0,61 | 1,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.948,51 | 106,15 | 102,72 | 143,56 | 443,64 | 109,64 | 197,70 | 168,81 | 200,22 | 106,15 | 220,24 | 34,10 | 132,91 | 163,74 | 113,08 | 185,36 | 160,46 | 244,62 | 115,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.026,24 | 50,52 | 30,97 | 99,32 | 78,00 | 172,38 | 185,42 | 294,60 | 135,24 | 142,88 | 215,15 | 326,08 | 94,61 | 24,33 | 38,10 | 10,96 | 96,93 | 11,42 | 19,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.970,54 |
| 3.161,28 | 1.573,07 | 1.673,06 | 1.502,54 | 791,00 |
| 357,77 | 2.159,06 | 2.997,17 |
|
|
|
|
| 3.755,59 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.797,83 | 81,05 | 4.966,74 | 901,88 | 2.264,93 | 1.537,80 | 1.431,45 | 1.477,14 | 336,64 | 2.389,37 | 380,61 | 98,91 | 57,19 |
|
|
| 2.874,12 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 41,32 | 2,45 | 1,20 | 4,79 | 0,90 | 2,92 | 0,23 | 0,22 | 10,97 | 0,70 |
| 3,73 | 0,71 | 4,31 | 2,00 | 1,33 | 1,72 | 0,77 | 2,37 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 99,39 |
| 49,50 | 1,50 |
| 1,40 | 0,78 | 9,14 | 13,08 |
| 4,67 | 10,91 | 4,85 |
| 3,56 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.435,67 | 614,79 | 312,23 | 320,94 | 507,89 | 464,71 | 569,61 | 394,59 | 610,53 | 730,36 | 786,55 | 383,84 | 282,35 | 242,69 | 328,76 | 371,18 | 1.917,13 | 267,77 | 329,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 70,83 | 12,04 |
|
| 6,09 | 9,18 | 15,66 |
| 5,00 |
| 22,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.409,94 | 0,80 | 0,06 | 0,16 |
|
| 0,10 |
| 0,10 | 0,08 |
|
| 0,25 | 0,10 | 0,11 | 0,10 | 1.408,08 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 318,38 | 55,87 |
|
|
| 62,43 | 81,38 |
| 93,38 |
|
| 25,32 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,83 | 0,87 |
| 5,00 |
| 0,40 |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 139,89 | 12,43 |
| 2,92 | 1,74 | 3,97 | 9,75 | 42,08 | 12,26 | 1,01 | 29,18 | 0,85 | 9,59 | 0,64 | 3,05 |
| 7,07 | 0,76 | 2,59 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 63,72 |
|
|
|
|
| 53,97 | 4,95 | 0,16 |
|
|
| 4,64 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 358,42 |
| 71,77 | 0,70 | 14,50 | 45,22 | 23,30 | 34,41 | 17,48 |
| 8,66 | 66,65 | 26,67 | 10,09 | 27,80 | 3,15 |
|
| 8,02 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.984,01 | 168,91 | 53,58 | 97,60 | 148,45 | 173,68 | 122,90 | 123,49 | 180,53 | 74,25 | 165,47 | 117,26 | 63,67 | 58,72 | 97,70 | 103,81 | 106,39 | 53,95 | 73,65 |
| Đất giao thông | DGT | 946,12 | 85,46 | 44,24 | 38,39 | 74,48 | 77,26 | 61,42 | 54,57 | 71,03 | 43,21 | 55,69 | 24,05 | 29,19 | 35,04 | 42,83 | 61,03 | 70,55 | 35,09 | 42,59 |
| Đất thủy lợi | DTL | 234,99 | 10,17 | 0,68 | 5,82 | 30,26 | 37,25 | 7,10 | 12,63 | 17,23 | 5,30 | 38,46 | 10,13 | 7,40 | 10,61 | 17,28 | 9,85 | 7,64 | 2,96 | 4,22 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,87 | 0,99 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 | 1,10 | 0,44 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,66 | 5,67 | 0,30 | 0,44 | 0,39 | 0,23 | 0,56 | 1,07 | 0,22 | 0,19 | 0,43 | 0,20 | 0,18 | 0,10 | 0,34 | 0,12 | 0,43 | 1,59 | 0,20 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,12 | 7,22 | 2,04 | 3,84 | 3,50 | 4,55 | 3,17 | 2,78 | 2,90 | 1,72 | 1,77 | 1,34 | 2,57 | 3,17 | 4,32 | 3,22 | 2,70 | 3,42 | 1,89 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thê thao | DTT | 37,60 | 2,26 | 0,78 | 1,22 | 1,63 | 2,55 | 2,38 | 8,53 | 1,16 | 0,42 | 1,93 | 0,44 | 1,90 | 0,71 | 1,25 | 2,78 | 2,95 | 1,32 | 3,39 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 14,32 | 0,91 | 0,85 | 0,47 | 3,01 | 1,12 | 1,94 | 2,00 | 1,39 | 0,04 | 1,23 | 0,37 | 0,63 | 0,05 | 0,31 |
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,49 | 0,12 | 0,02 | 0,03 | 0,08 | 0,05 | 0,01 |
| 0,04 |
| 0,02 |
| 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
| 0,01 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,91 | 0,07 |
| 4,29 | 0,04 | 0,37 | 0,03 |
|
| 1,40 | 7,65 |
| 0,07 | 0,26 | 0,26 | 0,39 |
| 0,08 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,95 | 9,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,04 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,08 | 0,65 | 0,29 | 1,41 | 2,08 | 1,17 | 0,47 | 0,54 | 0,92 | 0,35 |
|
| 0,11 | 0,52 | 0,24 |
| 0,22 | 0,57 | 0,54 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 637,21 | 44,72 | 3,64 | 41,47 | 32,51 | 49,00 | 45,20 | 40,85 | 85,02 | 21,42 | 58,03 | 80,50 | 21,33 | 7,98 | 30,52 | 26,18 | 21,34 | 7,17 | 20,33 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 6,25 | 0,81 | 0,74 | 0,22 | 0,47 | 0,13 | 0,62 | 0,07 | 0,62 | 0,20 | 0,26 | 0,23 | 0,27 | 0,27 | 0,28 | 0,20 | 0,21 | 0,65 |
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 117,64 |
|
| 20,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96,76 |
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 29,91 | 3,60 | 0,63 | 2,46 | 0,91 | 1,37 | 2,18 | 2,16 | 0,80 | 0,76 | 1,25 | 1,36 | 0,81 | 2,72 | 3,21 | 2,20 | 1,31 | 0,96 | 1,22 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,25 | 3,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.220,47 |
| 36,81 | 95,55 | 135,28 | 88,92 | 153,26 | 97,31 | 219,78 | 117,50 | 164,81 | 136,43 | 86,97 | 132,66 | 148,70 | 170,60 | 173,22 | 145,69 | 116,98 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 273,24 | 273,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,92 | 9,65 | 0,44 | 0,37 | 1,40 | 0,59 | 0,08 | 0,94 | 0,74 | 0,44 | 0,38 | 0,18 | 0,40 | 0,61 | 0,91 | 0,55 | 0,80 | 0,64 | 0,80 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,97 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,16 | 0,53 |
|
|
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 38,49 | 2,50 | 0,09 | 0,49 | 0,21 | 0,69 | 21,83 | 2,23 | 1,02 |
|
|
| 0,92 | 1,28 | 1,57 | 2,49 | 0,34 | 0,43 | 2,40 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.345,96 | 48,79 | 140,79 | 87,55 | 188,35 | 50,75 | 58,58 | 75,44 | 48,50 | 114,34 | 13,83 | 9,40 | 84,53 | 19,75 | 43,31 | 71,55 | 110,55 | 59,68 | 120,27 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.033,50 | 22,84 | 8,06 | 7,26 | 10,96 | 27,27 | 26,43 | 10,91 | 30,78 | 421,98 | 380,11 | 26,39 | 3,90 | 16,08 | 2,40 | 16,57 | 12,08 | 5,66 | 3,82 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,19 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.318,17 | 10,61 | 270,88 | 101,26 | 196,03 | 118,43 | 115,30 | 4,57 | 11,56 | 83,59 | 10,82 | 21,75 | 56,06 | 50,74 | 67,91 | 30,88 | 91,12 | 18,12 | 58,54 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thang | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| Tổng cộng |
| 241,17 | 78,15 | 10,64 | 6,65 | 9,87 | 15,89 | 13,35 | 4,98 | 47,61 | 0,53 | 1,83 | 1,05 | 3,04 | 10,93 | 5,05 | 0,42 | 13,06 | 12,44 | 5,68 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 200,53 | 63,42 | 8,88 | 5,17 | 8,35 | 14,25 | 8,45 | 0,73 | 44,02 | 0,45 | 1,83 | 0,98 | 2,43 | 9,21 | 4,64 | 0,20 | 12,20 | 10,12 | 5,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 49,77 | 26,06 | 1,23 | 0,66 |
| 0,43 | 5,99 |
| 0,89 | 0,41 | 0,10 | 0,50 | 0,25 | 1,12 | 2,25 | 0,10 | 2,47 | 4,34 | 2,97 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 45,07 | 22,14 | 0,68 | 0,66 |
| 0,43 | 5,99 |
| 0,89 | 0,41 | 0,07 | 0,50 | 0,25 | 1,12 | 2,25 | 0,10 | 2,47 | 4,14 | 2,97 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 4,70 | 3,92 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40,96 | 13,53 | 0,40 | 0,40 |
| 4,42 | 0,90 |
| 0,22 |
|
| 0,06 | 1,49 | 7,57 | 1,08 |
| 3,28 | 5,69 | 1,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,54 | 20,71 | 3,50 | 2,11 | 0,27 | 5,32 | 0,54 | 0,35 | 0,07 | 0,04 | 0,50 | 0,22 | 0,55 | 0,52 | 1,31 | 0,10 | 2,03 | 0,09 | 0,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,43 |
|
|
| 2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,08 | 3,12 | 3,75 | 2,00 | 5,65 | 3,33 | 1,02 | 0,38 | 42,84 |
| 1,23 | 0,20 | 0,14 |
|
|
| 4,42 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,75 |
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,25 | 12,60 | 1,76 | 1,48 | 0,12 | 1,11 | 3,90 | 4,11 | 2,64 | 0,08 |
| 0,07 | 0,48 | 0,62 | 0,11 | 0,22 | 0,25 | 2,22 | 0,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,75 |
|
|
|
|
| 1,48 | 2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,38 | 1,27 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,46 | 2,54 | 0,51 | 0,72 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | 0,36 | 1,22 |
|
|
| 0,18 | 0,08 |
| 0,12 | 0,04 | 0,51 | 0,07 |
| Đất giao thông | DGT | 3,54 | 1,90 | 0,51 | 0,51 | 0,02 |
| 0,01 | 0,36 | 0,11 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,09 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,02 |
| 0,07 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,14 | 0,08 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,08 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,21 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,26 | 0,56 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,05 |
|
|
| 0,51 |
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,28 |
|
|
|
|
|
| 0,18 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,90 |
| 1,19 | 0,50 | 0,10 | 1,04 | 1,80 | 1,30 | 1,04 |
|
| 0,07 | 0,30 | 0,44 |
|
|
| 1,71 | 0,41 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,30 | 7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,58 | 0,47 | 0,06 |
|
|
| 0,55 |
| 0,10 | 0,08 |
|
|
| 0,10 | 0,11 | 0,10 | 0,01 |
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,20 | 0,74 |
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,11 |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,39 | 2,13 |
|
| 1,40 | 0,53 | 1,00 | 0,14 | 0,95 |
|
|
| 0,13 | 1,10 | 0,30 |
| 0,61 | 0,10 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thắng | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 357,29 | 63,62 | 39,84 | 10,18 | 8,39 | 18,44 | 30,28 | 24,61 | 47,23 | 0,92 | 2,61 | 63,32 | 2,45 | 9,68 | 5,57 | 0,53 | 12,20 | 11,92 | 5,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 51,61 | 26,06 | 1,23 | 0,66 |
| 0,83 | 5,99 |
| 0,89 | 0,41 | 0,10 | 0,50 | 0,25 | 1,12 | 2,25 | 0,10 | 2,47 | 5,78 | 2,97 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,51 | 22,14 | 0,68 | 0,66 |
| 0,43 | 5,99 |
| 0,89 | 0,41 | 0,07 | 0,50 | 0,25 | 1,12 | 2,25 | 0,10 | 2,47 | 5,58 | 2,97 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 5,10 | 3,92 | 0,55 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,18 | 13,53 | 0,40 | 0,40 |
| 4,42 | 1,14 |
| 0,26 |
|
| 0,06 | 1,49 | 7,57 | 1,80 |
| 3,28 | 5,91 | 1,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 52,22 | 20,91 | 3,56 | 2,12 | 0,31 | 5,41 | 2,13 | 0,51 | 2,54 | 0,51 | 1,28 | 6,56 | 0,57 | 0,99 | 1,52 | 0,43 | 2,03 | 0,23 | 0,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,43 |
|
|
| 2,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 208,10 | 3,12 | 34,65 | 7,00 | 5,65 | 7,03 | 21,02 | 24,10 | 43,54 |
| 1,23 | 56,20 | 0,14 |
|
|
| 4,42 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,75 |
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 49,50 |
| 49,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 49,50 |
| 49,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,11 | 0,60 |
|
|
| 0,02 | 0,45 | 0,39 | 1,20 |
|
|
| 0,18 | 0,08 |
| 0,12 |
|
| 0,07 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Ái Nghĩa | Đại Sơn | Đại Lãnh | Đại Hồng | Đại Đồng | Đại Quang | Đại Nghĩa | Đại Hiệp | Đại Thạnh | Đại Chánh | Đại Tân | Đại Phong | Đại Minh | Đại Thang | Đại Cường | Đại Hưng | Đại An | Đại Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + ...(22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| Tổng cộng |
| 28,74 | 2,13 |
| 2,13 | 2,06 | 0,56 | 1,30 | 7,88 | 0,95 |
|
|
| 7,04 | 1,10 | 0,80 |
| 0,61 | 0,20 | 1,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 28,74 | 2,13 |
| 2,13 | 2,06 | 0,56 | 1,30 | 7,88 | 0,95 |
|
|
| 7,04 | 1,10 | 0,80 |
| 0,61 | 0,20 | 1,98 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,17 |
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,56 |
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,79 |
|
| 2,13 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,62 |
|
|
|
|
| 0,30 | 7,18 |
|
|
|
| 6,70 |
| 0,46 |
|
|
| 1,98 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,85 |
|
|
|
|
| 1,00 | 0,10 |
|
|
|
|
| 1,10 | 0,04 |
| 0,61 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2,81 |
|
|
|
|
| 1,00 | 0,10 |
|
|
|
|
| 1,10 |
|
| 0,61 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
|
| 1,40 | 0,34 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,34 |
| 0,30 |
|
| 0,20 |
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 569/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam