Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 934/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 07 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “XÂY DỰNG THÀNH PHỐ THÔNG MINH TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030” TRONG GIAI ĐOẠN 2022-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Đà Nng về chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Chương trình số 35-CTr/TU ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nng triển khai thực hiện Nghị quyết s 52-NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ;

Căn cứ Chương trình s 37-CTr/TU ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nng triển khai thực hiện Chuyên đề “Tập trung đầu tư phát triển, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, điện tử, vin thông phù hợp với xu hướng Cách mạng công nghiệp 4.0 gắn với xây dựng chính quyền điện tử, thành phố thông minh”;

Căn cứ Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 16 tháng 4 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy Đà Nng về phát triển hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông tiếp cận xu hướng Cách mạng công nghiệp 4.0;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của HĐND thành phố Đà Nng về danh mục các dự án trọng điểm, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nng giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nng ban hành Kiến trúc tng thể thành ph thông minh thành phố Đà Nng;

Căn cứ Quyết định số 6439/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nng ban hành Đề án “Xây dựng thành ph thông minh tại thành phố Đà Nng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nng ban hành Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nng ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Quyết định số 4071/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2021 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nng ban hành Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nng phiên bản 2.0;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 217/TTr-STTTT ngày 11 tháng 3 năm 2022 và và ý kiến của các Ủy viên UBND thành ph thông qua lấy ý kiến bằng phần mềm tại Công văn s 164/VP-KT ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Văn phòng UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030” trong giai đoạn 2022-2025 và Phụ lục Danh mục Chương trình, Dự án thành phố thông minh trong giai đoạn 2022-2025.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
-
UBQG về CĐS;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Thành ủy;
Thường trực HĐND TP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT
UBND TP;
- Các thành viên BCĐ CĐS TP;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn TP;

- Đài PT-TH ĐN;
- Cổng Thông tin điện tử TP. Đà N
ng;
- Lưu:
VT. STTTT. 60 CT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN “XÂY DỰNG THÀNH PHỐ THÔNG MINH TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2018-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030” TRONG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kế thừa các kết quả đã đạt được triển khai Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030” trong năm 2019-2021 và tiếp tục phát huy, triển khai hiệu quả trong giai đoạn 2021-2025, gắn kết chặt chẽ với việc triển khai Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/6/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố và Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 của UBND thành phố ban hành Đề án Chuyển đổi số trên địa bàn thành phố đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.

2. Xác định rõ nhiệm vụ, lộ trình; cụ thể tên dự án, phạm vi thực hiện, giá trị kinh phí, cơ quan chủ trì và thời gian triển khai các khâu để bảo đảm tiến độ triển khai.

3. Các sản phẩm, giải pháp được triển khai đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định hiện hành và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng phiên bản 2.0 và Kiến trúc tổng thể thành ph thông minh thành phố Đà Nẵng.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

Trên cơ sở Đề án “Xây dựng thành ph thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”, Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, danh mục các nhiệm vụ, chương trình, dự án thành phố thông minh (giá trị, phạm vi, cơ quan chủ trì đã được xác định trong Đề án), kế hoạch đưa ra các dự án triển khai trong giai đoạn 2021-2025 chi tiết tại Phụ lục đính kèm.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giao S Thông tin và Truyền thông:

a) Là cơ quan thường trực, đầu mối, đôn đốc, hướng dẫn các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư chủ trì triển khai thực hiện.

b) Theo dõi, giám sát, đánh giá, tổng hợp, định kỳ báo cáo UBND thành phố kết quả triển khai thực hiện Đề án.

c) Chủ động nắm bắt, tổng hợp các khó khăn, vướng mắc có khả năng ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ của Đề án và phối hợp với các ngành, địa phương tìm phương án giải quyết, báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định.

2. Các cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư được phân công chủ trì thực hiện có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các quy định liên quan; lựa chọn đơn vị tư vấn triển khai bảo đảm năng lực; đảm bảo tiến độ, chất lượng, tính kết ni, liên thông, chia sẻ dữ liệu phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Đà Nng phiên bản 2.0 và Kiến trúc tng ththành phố thông minh thành phố Đà Nẵng; định kỳ trước ngày 10 hàng tháng báo cáo tình hình triển khai về Sở Thông tin và Truyền thông đ tng hp, báo cáo UBND thành phố.

3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính triển khai hướng dẫn các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục đầu tư, thanh quyết toán đúng quy định; tổng hợp kinh phí trên theo đề nghị của các sở, ban, ngành và các cơ quan, đơn vị được phân công chủ trì thực hiện nhiệm vụ và theo chương trình, dự án tại Đề án, tham mưu trình UBND thành phố xem xét, phê duyệt.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung; các sở, ban, ngành và các cơ quan phản hồi về cơ quan thường trực để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định.

Trên đây là Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”, trong giai đoạn 2022-2025; đề nghị thủ trưởng các cơ quan, Chủ tịch UBND quận, huyện và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan tổ chức triển khai thực hiện./.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THÀNH PHỐ THÔNG MINH TRONG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

ĐVT: Tỷ đồng

STT

Chương trình, dự án

Cơ quan chủ trì

Cơ cấu nguồn vốn

Thời gian thực hiện (Theo dự án đã được duyệt hoặc theo Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025)

Chi tiết các bước chính triển khai năm 2022

Ghi chú

Tổng KP

Sự nghiệp CNTT

XDCB

Khác (ODA, PPP, DN)

A

Dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2019-2021 sang giai đoạn 2021-2025

 

285,5

5

280,5

0

 

 

 

I

Dự án đang thi công, hoàn thành và đưa vào sử dụng trong năm 2021- 2022

 

141

2

139

0

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Mạng đô thị (MAN)

STTTT

17

2

15

 

2021-2022

Thi công, đưa vào sử dụng năm 2022

 

2

Hệ thống giám sát du lịch thông minh (giai đoạn 1)

SDL

5

 

5

 

2021-2022

- Quý I-II/2022: Thi công.

- Quý III-IV/2022: Thử nghiệm, đưa vào sử dụng chính thức

 

3

CSDL ngành giao thông vận tải

SGTVT

1,5

 

1,5

 

2021-2022

Quý II/2022: đưa vào sử dụng chính thức

 

4

Hệ thống quan trắc tài nguyên và môi trường

BQLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị

111

 

111

 

2021

Quý II/2022: đưa vào sử dụng chính thức

 

5

Mạng lưới thiết bị IoT trường học

SGDĐT

3,5

 

3,5

 

2021-2022

- Quý I-II/2022: Thi công.

- Quý III-IV/2022: Thử nghiệm, đưa vào sử dụng chính thức

 

6

Giám sát tàu thuyền

SNNPTNT

3

 

3

 

2021

Quý II/2022: đưa vào sử dụng chính thức

 

II

Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư/nghiên cứu khả thi, đang hoàn thiện hồ thiết kế - thi công, dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

144,5

3

141,5

0

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm dữ liệu Đà Nng (giai đoạn 1)

STTTT

68

3

65

0

2021-2022

- Quý II/2022: Phê duyệt hồ sơ thiết kế thi công - dự toán

- Quý III-IV/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công, đưa vào sử dụng

 

2

Trung tâm giám sát, điều hành và xử lý tập trung, đa nhiệm (giai đoạn 1)

STTTT

54

 

54

 

2021-2022

- Quý II/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

- Quý III-IV/2022: Thi công, đưa vào sử dụng

 

3

Hình thành nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu chuyên ngành

STTTT

4

 

4

 

2021-2023

- Quý I/2022: Tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn hồ sơ thiết kế

- Quý II-III/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

- Quý IV/2022-2023: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

 

4

Xây dựng Kho dữ liệu (giai đoạn 1)

STTTT

5

 

5

 

2021-2023

- Quý I-II/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

- Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

- Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng

 

5

Cập nhật, nâng cấp nền tảng và ứng dụng dùng chung Hệ thống thông tin CQĐT

STTTT

5

0

5

 

2021-2023

- Quý I-II/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

- Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

- Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng

 

6

CSDL du lịch

SDL

1,5

 

1,5

 

2021-2023

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

- Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

- Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng

 

7

CSDL giáo dục và học bạ điện tử

SGDĐT

2

 

2

 

2021-2023

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

- Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

- Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng

 

8

Giám sát rừng

Chi cục Kiểm lâm

5

 

5

 

2021-2023

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

- Quý III/2022: Tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công

- Quý IV/2022-2023: Thi công, thử nghiệm, đưa vào sử dụng

 

B

Dự án trong giai đoạn 2021-2025

(Đã có trong Đề án TPTM và Kế hoạch vn trung hạn 2021-2025; Danh sách dự án xếp theo thứ tự ưu tiên)

 

1.303,8

5

315

983,8

 

 

 

I

Các dự án vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

CSDL đất đai

STNMT

7

 

7

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

2

CSDL bản đồ công trình, nhà ở, quy hoạch, cây xanh, điện chiếu sáng, cấp thoát nước

SXD

12

 

12

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

3

CSDL hồ sơ sức khỏe công dân

SYT

5

 

5

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt h sơ thiết kế

 

4

Bệnh viện thông minh

SYT

13

 

13

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

5

Chăm sóc y tế qua mạng

SYT

3

 

3

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

6

Triển khai mô hình khu đô thị thông minh

UBND quận Liên Chiểu

68,5

 

59,5

9

2022-2025

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

Các dự án thành phần theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 và Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 07/7/2021

7

Quản lý chất thải thông minh

STNMT

5

 

3

2

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

8

Giám sát hệ thống cấp nước

SXD

10

 

5

5

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

9

Giám sát hệ thống thoát nước

SXD

10

 

10

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

10

Giám sát cây xanh

SXD

4

 

4

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

11

Hệ thống giám sát, điều khiển điện chiếu sáng công cộng

SXD

10

 

10

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

12

Lớp học thông minh

SGDĐT

11

 

3

8

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

13

Thẻ du lịch thông minh

SDL

14

 

8

6

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

14

Điểm du lịch thực tại ảo

SDL

3

 

1

2

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

15

Hệ thống cảnh báo cháy

CATP

4

 

4

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

16

Trung tâm huấn luyện kỹ năng an toàn, cứu hộ cứu nạn

CATP

5

 

5

 

2022-2024

- Quý II/2022: Thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

- Quý III-IV/2022: Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế

 

17

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng (giai đoạn 2)

STTTT

40

 

40

 

2023-2025

Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, m rộng giai đoạn 2

 

18

Phát triển mạng không dây diện rộng (Wireless MAN)

STTTT

30

 

30

 

2023-2025

Nghiên cứu phương án kỹ thuật; chuẩn bị hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư

 

19

Trung tâm giám sát, điều hành và xử lý tập trung, đa nhiệm (giai đoạn 2)

STTTT

30

 

30

 

2023-2025

Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2

 

20

Phát triển nền tảng phân tích dữ liệu thông minh

STTTT

15

 

15

 

2023-2025

Năm 2022 vận hành hệ thống thí điểm từ nguồn sự nghiệp; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng

 

21

Truy xuất nguồn gốc thực phẩm (giai đoạn 2)

BQL ATTP

8

 

8

 

2023-2025

Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2

 

22

Cổng dịch vụ dữ liệu

STTTT

3

 

3

 

2023-2025

Năm 2022 vận hành giai đoạn 1; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng

 

23

Xây dựng Kho dữ liệu (giai đoạn 2)

STTTT

10

 

10

 

2024-2025

Năm 2022 hoàn thành đầu tư giai đoạn 1. Năm 2023 vận hành, khai thác; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2

 

24

Hệ thống giám sát du lịch thông minh (giai đoạn 2)

SDL

5

 

5

 

2024-2025

Năm 2022 hoàn thành đầu tư giai đoạn 1. Năm 2023 vận hành, khai thác; đánh giá; chuẩn bị đề xuất chủ trương nâng cấp, mở rộng giai đoạn 2

 

25

Thư viện học liệu điện tử

SGDĐT

10

 

5

5

2024-2025

 

 

26

Vườn ươm ứng dụng thành phố thông minh

STTTT

3

 

3

 

2024-2025

 

 

27

Truyền thông, hướng dẫn và đào tạo cán bộ công chức, công dân

STTTT

6

5

1

 

2022-2025

 

 

II

Các dự án vốn ODA, PPP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm tích hợp kiểm soát khả năng phục hồi đô th xanh và thông minh (ENSURE)

STTTT

259,3

 

12,5

246,8

2022-2025

 

Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư tại Công văn số 1262/TTg-QHQT ngày 29/9/2021

2

Hạ tầng CNTT-TT cho Khu liên hợp xử lý chất thải rắn

STNMT

700

 

 

700

2022-2025

 

 

 

TNG CỘNG

 

1.589,3

10

595,5

983,8