- 1 Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
- 2 Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 934/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC LOẠI CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 304/TTr-SNN ngày 11/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC LOẠI CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
STT | LOẠI CÂY TRỒNG LÂU NĂM | Ghi chú |
I | Nhóm cây ăn quả | |
1 | Nho |
|
2 | Xoài |
|
3 | Hồng Xiêm |
|
4 | Chuối |
|
5 | Thanh long |
|
6 | Đu đủ |
|
7 | Na (Mãng cầu ta) |
|
8 | Hồng (hồng đỏ, hồng ngâm) |
|
9 | Mít |
|
10 | Ổi |
|
11 | Roi (Mận) |
|
12 | Bơ |
|
13 | Khế |
|
14 | Bưởi |
|
15 | Cam |
|
16 | Chanh |
|
17 | Quýt |
|
18 | Táo |
|
19 | Nhãn |
|
20 | Vải |
|
21 | Dừa |
|
22 | Vú sữa |
|
23 | Dâu tằm |
|
24 | Trứng gà |
|
25 | Cóc |
|
26 | Lựu |
|
27 | Chanh dây |
|
28 | Phật thủ |
|
29 | Nhót |
|
30 | Thị |
|
II | Nhóm cây dược liệu |
|
1 | Sâm Bố chính |
|
2 | Đinh lăng |
|
3 | Gấc |
|
4 | Nhàu |
|
5 | Chùm ngây |
|
6 | Dành dành |
|
7 | Tràm |
|
III | Nhóm hoa, cây cảnh |
|
1 | Mai |
|
2 | Quất |
|
3 | Đào |
|
4 | Hoa giấy |
|
5 | Hoa huệ |
|
6 | Hoa hồng |
|
7 | Hoa mộc |
|
8 | Ngâu |
|
9 | Hoa nhài |
|
- 1 Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2025
- 2 Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành