Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 935/QĐ-KBNN

Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHUẨN KẾT NỐI VÀ TÍCH HỢP PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHO BẠC NHÀ NƯỚC

TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội thứ XI kỳ họp thứ 8;

Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 8 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm số, phần mềm kiểm tra ký số;

Căn cứ Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày 8 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chuẩn kết nối và tích hợp phần mềm ứng dụng của các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước (KBNN).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN.

Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị:

1. Cục Công nghệ Thông tin: Chủ trì hỗ trợ kỹ thuật cho các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN; Kịp thời rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan đến việc kết nối giữa hệ thống phần mềm ứng dụng của đơn vị với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN, đảm bảo chấp hành đúng các quy định có liên quan của Nhà nước và đảm bảo an toàn các giao dịch điện tử theo quy định.

2. Sở giao dịch KBNN; KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; KBNN các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn các cơ quan, tổ chức giao dịch ở KBNN sở tại về nội dung của Quyết định này thông qua Cổng thông tin điện tử KBNN.

3. Cơ quan, tổ chức sử dụng phần mềm ứng dụng kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN: Đảm bảo hệ thống thông tin và phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN tuân thủ các quy định của Nhà nước có liên quan; Chịu trách nhiệm về những tấn công an ninh mạng vào hệ thống của KBNN phát sinh từ hệ thống đăng ký kết nối của mình; Đảm bảo tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của dữ liệu được xử lý trong quá trình kết nối với hệ thống thông tin của KBNN; Phối hợp với KBNN trong việc kiểm tra, giám sát về các vấn đề liên quan đến hệ thống thông tin và phần mềm ứng dụng kết nối với hệ thống thông tin KBNN.

Điều 4. Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin, Vụ trưởng Vụ Kiểm soát chi, Cục trưởng Cục Kế toán Nhà nước, Chánh Văn phòng KBNN; Giám đốc Sở giao dịch KBNN; Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc KBNN các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ KBNN sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến KBNN chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục TH&TK Tài chính - BTC;
- Cổng thông tin điện tử BTC;
- Cổng thông tin điện tử KBNN;
- Lưu: VT, CNTT (80 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Mạnh Cường

 

QUY ĐỊNH

CHUẨN KẾT NỐI VÀ TÍCH HỢP PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀO HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-KBNN ngày 04 tháng 03 năm 2022 của Kho bạc Nhà nước)

Chương I:

QUY ĐỊNH CHUNG

I. Phạm vi và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi áp dụng: Quy định này mô tả về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hồ sơ giao dịch thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước từ phần mềm ứng dụng của các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước vào hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức tham gia giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước sử dụng phần mềm ứng dụng của đơn vị kết nối trực tiếp với hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước theo quy định của Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày 8/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

II. Giải thích thuật ngữ, từ viết tắt

1. Đơn vị kết nối: Là các cơ quan, tổ chức đã đăng ký giao dịch với Kho bạc Nhà nước và có tài khoản sử dụng trên Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến Kho bạc Nhà nước.

2. KBNN: Kho bạc Nhà nước.

3. ĐVSDNS: Đơn vị sử dụng ngân sách.

4. CNTT: Công nghệ thông tin.

5. DVCTT: Là trang thông tin điện tử, nơi cung cấp các dịch vụ hành chính công thuộc lĩnh vực KBNN cho các cơ quan, tổ chức trên môi trường mạng.

6. KBNN-Gateway: Cổng trao đổi dữ liệu của KBNN. Cho phép kết nối, tích hợp dữ liệu từ phần mềm ứng dụng của Đơn vị kết nối đến hệ thống DVCTT KBNN cũng như các hệ thống khác của KBNN.

7. API: Viết tắt của Application Programming Interface - Giao diện lập trình ứng dụng.

III. An ninh, an toàn thông tin

1. Đơn vị kết nối có trách nhiệm xây dựng và triển khai các giải pháp an ninh, an toàn thông tin cho hệ thống CNTT kết nối đến hệ thống DVCTT KBNN.

2. Bảo đảm tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của dữ liệu được xử lý trong các ứng dụng trong quá trình kết nối với hệ thống của KBNN.

3. Việc truy cập hệ thống của Đơn vị kết nối phải được phân quyền đến từng bộ phận, cá nhân sử dụng để bảo vệ các lớp thông tin khác nhau.

4. Máy trạm giao dịch của Đơn vị kết nối phải thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn thông tin gồm: cài đặt mật khẩu cho máy tính; cài đặt phần mềm diệt virus...

IV. Điều kiện kết nối

Các đơn vị đáp ứng các điều kiện sau đây được kết nối trực tiếp từ hệ thống của đơn vị đến hệ thống DVCTT KBNN:

1. Đơn vị sử dụng ngân sách đã đăng ký sử dụng DVCTT với KBNN;

2. Chủ tài khoản, ủy quyền chủ tài khoản, kế toán trưởng, ủy quyền kế toán trưởng đã đăng ký chứng thư số và được KBNN nơi giao dịch chấp thuận;

3. Sử dụng hệ thống thông tin và phần mềm ứng dụng kết nối trực tiếp với KBNN-Gateway đáp ứng yêu cầu của Luật giao dịch điện tử và các văn bản quy phạm pháp luật về giao dịch điện tử và chữ ký số có liên quan; Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước; Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 7/9/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra ký số; Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày 8/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước; Yêu cầu kỹ thuật kết nối và tích hợp tại Chương II của Quy định này;

4. Có thông báo gửi KBNN nơi đơn vị giao dịch về việc sử dụng phần mềm ứng dụng kết nối trực tiếp tới hệ thống DVCTT KBNN để thực hiện trao đổi thông, tin, truyền nhận hồ sơ giao dịch thủ tục hành chính trong lĩnh vực KBNN theo mẫu tại Phụ lục kèm theo Quy định này.

V. Quy trình xử lý sự cố

1. Đơn vị kết nối thông báo cho KBNN ngay khi phát hiện sự cố liên quan đến kết nối, sự cố mất an toàn thông tin qua địa chỉ email: hotrocntt@vstgov.vn.

2. Đơn vị kết nối phối hợp với KBNN tìm nguyên nhân xảy ra sự cố, phương hướng và biện pháp khắc phục sự cố.

3. KBNN thông báo lại kết quả xử lý sự cố cho Đơn vị kết nối từ địa chỉ email: hotrocntt@vst.gov.vn. Thời gian phản hồi không quá 1 ngày làm việc.

VI. Xử lý vi phạm

1. Trường hợp Đơn vị kết nối không tuân thủ Quy định này, tùy theo mức độ vi phạm, KBNN có thể áp dụng một trong số các hình thức xử lý sau đây:

a. Tạm ngừng kết nối.

b. Hủy bỏ kết nối.

2. Trường hợp vi phạm của Đơn vị kết nối gây thiệt hại cho hệ thống DVCTT KBNN và KBNN-Gateway, KBNN có thể xem xét, áp dụng các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật.

Chương II:

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

I. Địa chỉ cổng trao đổi dữ liệu của hệ thống DVCTT KBNN

Địa chỉ cung cấp cổng trao đổi dữ liệu của hệ thống DVCTT KBNN qua internet: https://kbnngateway.vst.mof.gov.vn/dvc.

II. Mô hình trao đổi thông tin

Mô hình trao đổi thông tin giữa phần mềm ứng dụng của Đơn vị kết nối với hệ thống DVCTT KBNN như sau:

III. Sơ đồ luồng gửi hồ sơ

Sơ đồ luồng quy trình gửi hồ sơ lên hệ thống DVCTT KBNN từ phần mềm ứng dụng của đơn vị:

- Bước 1: Phần mềm của đơn vị kết nối gửi yêu cầu đến API đăng nhập hệ thống DVCTT được cung cấp bởi KBNN-Gateway thông qua tài khoản của người dùng DVCTT KBNN đã đăng ký với KBNN nơi đơn vị giao dịch.

- Bước 1.1: Hệ thống KBNN-Gateway kiểm tra thông tin đăng nhập.

- Bước 1.2: Hệ thống KBNN-Gateway trả về kết quả kiểm tra thông tin đăng nhập. Nếu kết quả kiểm tra không hợp lệ, hệ thống KBNN-Gateway trả kết quả lỗi và kết thúc quy trình. Nếu kết quả kiểm tra hợp lệ và tài khoản đăng nhập là của chủ tài khoản, hệ thống KBNN-Gateway trả kết quả thành công có chứa token (có thời hạn) để xác thực khi gọi các API khác và chuyển sang bước 2 nếu hồ sơ có tệp đính kèm, chuyển sang bước 3 nếu hồ sơ không có tệp đính kèm.

- Bước 2: Phần mềm ứng dụng của đơn vị gọi đến API tải tệp để gửi tệp đính kèm đã ký số lên hệ thống KBNN-Gateway.

- Bước 2.1: Hệ thống KBNN-Gateway thực hiện lưu tệp.

- Bước 2.2: Hệ thống KBNN-Gateway trả kết quả lưu tệp cho phần mềm ứng dụng của đơn vị. Nếu kết quả lưu tệp thành công, chuyển sang bước 3.

- Bước 3: Phần mềm ứng dụng của đơn vị gọi đến API giao nhận hồ sơ để gửi hồ sơ lên DVCTT.

- Bước 3.1: Hệ thống KBNN-Gateway thực hiện các bước xác thực người dùng, xác thực chữ ký số trên hồ sơ đối với các chức danh kế toán trưởng và chủ tài khoản; nếu xác thực thành công, KBNN-Gateway lưu hồ sơ vào hệ thống D VCTT.

- Bước 3.2: Hệ thống KBNN-Gateway trả kết quả giao nhận hồ sơ cho phần mềm ứng dụng của đơn vị và kết thúc các bước gửi hồ sơ.

IV. Các mẫu chứng từ

Kho bạc Nhà nước công bố chuẩn kết nối cho các hồ sơ gồm các mẫu chứng từ sau đây được ban hành theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/01/2020 quy định thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước: 05a (C2- 03/NS), 06 (C2-05a/NS), 07 (M01), 16a1 (C2-02aMS), 16a2 (C2-02b/NS), 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB) và các tài liệu kèm theo.

V. Các dịch vụ (API) được cung cấp bởi KBNN-Gateway

STT

Tên dịch vụ

Mô tả

URL

Method

1

Login

Đăng nhập vào hệ thống DVCTT

/Login

POST

2

Logout

Đăng xuất khỏi hệ thống DVCTT

/Logout

POST

3

CheckDocumentStatus

Kiểm tra trạng thái hồ sơ

/CheckDocumentStatus

POST

4

SendDocument

Giao nhận hồ sơ

/SendDocument

POST

5

Download

Tải xuống giấy báo nợ

/Download

GET

6

Upload

Tải lên tệp đính kèm

/Upload

POST

1. Login

- Header: Default

- Body:

STT

Tên biến

Kiểu

Bắt buộc

Mặc định

Mô tả

1

UserName

String

 

Tên đăng nhập

2

Password

String

 

Mật khẩu

3

BudgetCode

String

 

Mã quan hệ ngân sách

4

ComputerIP

String

 

EP Public máy tính khách hàng

5

ComputerName

String

 

Tên máy tính của khách hàng

6

Description

String

 

Mô tả

- Response: Đối tượng ServiceResult, trong đó Data là đối tượng LoginResponse

2. Logout

- Header

STT

Key

Value

Mô Tả

1

Authorization

Bearer Token trả về khi login

 

- Param

Không có

- Response

Đối tượng ServiceResult

3. CheckDocumentStatus

- Header

STT

Key

Value

Mô tả

1

Authorization

Bearer Token trả về khi login

 

2

Salt-Token

Private Token trả về khi login

 

3

Hashed-Data

Body hash SHA256 với salt được trả về khi login

 

- Body

STT

Kiểu

Bắt buộc

Mặc định

Mô tả

1

Mảng obj

DocumentStatusParam

NONE

Danh sách các Document

dụ:

- Respone

Đối tượng ServiceResult, trong đó Data là đối tượng danh sách các DocumentStatusResponse.

4. SendDocument

Trường hợp gửi hồ sơ có chứa tệp đính kèm, cần thực hiện bước gửi tệp đính kèm lên máy chủ KBNN-Gateway bằng API Upload. Sau khi Upload thành công, KBNN-Gateway sẽ trả về thông tin fileld của các file đã gửi lên. Cần gán (bind) thông tin này vào trường fileld của đối tượng RefDetailAttach. Sau đó mới thực hiện API SendDocument.

- Header

STT

Key

Value

Mô tả

1

Authorization

Bearer Token trả về khi login

 

2

Salt-Token

Private Token trả về khi login

 

3

Hashed-Data

Body hash SHA256 với salt được trả về khi login

 

- Body: Bao gồm thông tin đăng nhập và thông tin hồ sơ như mô tả ở các mục sau đây

4.1. Thông tin Loginlnfo

Cung cấp thông tin để đăng nhập hệ thống DVC lấy thông tin chứng thư số để xác thực với dữ liệu gửi từ các máy trạm lên hệ thống DVC

STT

Tên biến

Kiểu

Bắt buộc

Mô tả

Mặc định

1

UserName

String

Tên đăng nhập

 

2

Password

String

Mật khẩu

 

3

BudgetCode

String

Mã quan hệ ngân sách

 

4

HeadOfDepart mentUserName

String

Tên đăng nhập chủ tài khoản

 

5

ChiefAccounta ntUserName

String

Ten đăng nhập kế toán trưởng

 

6

HeadOfDepart mentCertlnfor

String

Chữ ký số trên dữ liệu xác thực của chủ tài khoản, chương trình của đơn vị kết nối bóc tách ra từ v_chu_ky_so_ctk chữ ký số trong đối tượng Document

 

7

ChiefAccounta ntCertlnfo

String

Chữ ký số trên dữ liệu xác thực của kế toán trưởng, chương trình của đơn vị kết nối bóc tách ra từ v_chu_ky_so_ktt chữ ký số trong đối tượng Document

 

4.2. Thông tin chung của hồ sơ (Document)

Cung cấp thông tin chung của hồ sơ gửi lên DVC

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC:

XYY_ZZZZZZZ_KBNN99999: Trong đó:

- X là mã định danh loại hồ sơ do KBNN cung cấp theo từng nguồn dữ liệu

- YY là 2 ký tự cuối của năm ngân sách

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án

- KBNN là số hiệu kho bạc

- 99999: 5 ký tự cuối là số tăng dần.

2

v_dm_hs_ksc_id

Number

 

Thông tin ID hồ sơ kiểm soát chi

3

v_ma_dvgd

String

50

Mã đơn vị giao dịch

4

v_ma_dvgd_dvqhns

String

50

Mã ĐVQHNS đơn vị giao dịch

5

v_du_lieu_toan_van

String

100

Dữ liệu xác thực đã chuyển sang chuỗi băm sau khi mã hóa chuẩn MD5 theo quy định của hệ thống DVC

6

v_du_lieu_xac_thuc

String

32000

Dữ liệu hồ sơ theo định dạng XML (Theo cấu trúc được nêu tại mục VIII.1 của quy định này)

7

v_chu_ky_so_ktt

String

32000

Thông tin chữ ký số của Kế toán trưởng có cấu trúc xml theo quy định của hệ thống KBNN-Gateway (Theo cấu trúc được nêu tại mục VIII.2 của quy định này)

8

v_chu_ky_so_ctk

String

32000

Thông tin chữ ký số của Kế toán trưởng có cấu trúc xml theo quy định của hệ thống KBNN- Gateway (Theo cấu trúc được nêu tại mục VIII.2 của quy định này)

9

v_tieu_de

String

150

Thông tin tiêu đề hồ sơ gửi lên DVC

4.3. Thông tin chung của mẫu chứng từ 16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2- 02b/NS)

Cung cấp thông tin đầu vào của các chứng từ 16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2-02b/NS)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC

2

v_gn_tailieu_id

Number

 

ID của 16a1: 423

ID của 16a2: 500

3

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ sinh theo quy định DVC:

XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:

- X là mã định danh chứng từ do KBNN cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;

- YYMMDD là định dang ngày của chứng từ;

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;

- KBNN là số hiệu kho bạc;

- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.

4

v_la_tienmat

Number

 

 

5

v_so_thu_tu

Number

 

 

6

v_chungtu_tong_so_tien

Number

 

Tổng số tiền của chứng từ

7

v_chungtu_so_ct_giay

String

50

Số chứng từ giấy trên phần mềm ứng dụng

8

v_chungtu_sotk_so

String

50

Số tài khoản thực hiện giao dịch với KBNN

9

v_chungtu_dm_tiente

String

3

Mã đơn vị tiền tệ chứng từ sử dụng

10

v_ngay_chung_tu

String

10

Ngày chứng từ trên phần mềm ứng dụng (dd/MM/yyyy)

11

v_thucchi_tamung

Number

 

Là thực chi hay tạm ứng (0 hoặc 1)

12

v_chuyenkhoan_tienmat

Number

 

Là chuyển khoản hay tiền mặt (0 hoặc 1)

13

v_ut_dktt

Number

 

Ứng trước điều kiện thanh toán

14

v_hdk

String

50

Hợp đồng khung

15

v_hdth

String

50

Hợp đồng thực hiện

16

v_dvqhns_ma

String

20

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

17

v_dvqhns_vt

String

70

Tên viết tắt đơn vị quan hệ ngân sách (<70 ký tự) để đi ngân hàng

18

v_dvqhns_sotk_so

String

50

Số tài khoản đơn vị thực hiện giao dịch

19

v_dvqhns_kbnn_ma

String

20

Mã KBNN thực hiện giao dịch

20

v_dvqhns_capns_ma

String

1

Mã cấp ngân sách của đơn vị

21

V_dvqhns_namns

String

4

Năm ngân sách

22

v_dvqhns_ctmt_ma

String

20

Mã chương trình mục tiêu

23

v_dv_nopthue_ten

String

500

Tên đơn vị nộp thuế

24

v_dv_nopthue_masothue

String

100

Mã số thuế đơn vị nộp thuế

25

v_dv_nopthue_ndkt_ma

String

4

Mã nội dung kinh tế đơn vị nộp thuế

26

v_dv_nopthue_chuong_ma

String

1

Mã chương đơn vị nộp thuế

27

v_dv_nopthue_cqthu_ma

String

7

Mã cơ quan thu đơn vị nộp thuế

28

v_dv_nopthue_kb_hachtoan

String

150

 

29

v_dv_nopthue_sotiennop

Number

 

Số tiền nộp thuế

30

v_dv_nhantien_ma

String

20

Mã đơn vị nhận tiền

31

v_dv_nhantien_ten

String

240

Tên đơn vị nhận tiền

32

v_dv_nhantien_diachi

String

240

Địa chỉ đơn vị nhận tiền

33

v_dv_nhantien_sotk_so

String

255

Số tài khoản đơn vị nhận tiền

34

v_dv_nhantien_nganhang_ma

String

8

Mã ngân hàng đơn vị nhận tiền

35

v_dv_nhantien_kbnn_ten

String

255

Tên KBNN đơn vị nhận tiền

36

v_dv_nhantien_ctmt_id

String

5

Mã chương trình mục tiêu của đơn vị nhận tiền

37

v_dv_nhantien_sotiennhan

String

50

Số tiền của đơn vị nhận tiền

38

v_nguoinhan_hoten

String

150

Họ tên người nhận tiền

39

v_nguoinhan_so_cmnd

String

20

Số chứng minh thư nhân dân người nhận

40

v_nguoinhan_ngaycapcmnd

String

10

Ngày cấp chứng minh thư người nhận

41

v_nguoinhan_noicapcmnd

String

150

Nơi cấp chứng minh thư người nhận

42

v_tong_so_tien

Number

 

Tổng số tiền của chứng từ

43

v_par1

String

240

 

44

v_par2

String

240

 

45

v_par3

String

240

 

46

v_dv_nopthue_kythue

String

200

Thông tin kỳ thuế

47

v_ma_dvgd_dvqhns

String

20

Mã quan hệ ngân sách đơn vị giao dịch

48

v_ma_dvgd

String

7

Mã đơn vị giao dịch

49

v_chu_ky_so_ctk

String

32000

Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo cấu trúc DVC

50

v_chu_ky_so_ktt

String

32000

Dữ liệu ký số của kế toán trưởng theo cấu trúc DVC

51

v_dv_nhantien_loai

Number

 

Loại cơ quan thanh toán (0: Kho bạc; 1: Ngân hàng)

52

v_tg_ky_so_ktt

date

 

Thời gian kế toán trưởng ký

53

v_tg_ky_so_ctk

date

 

Thời gian chủ tài khoản ký

54

v_username_ktt

String

100

Kế toán trưởng

55

v_username_ctk

String

100

Chủ tài khoản

Thông tin bắt buộc của người trả tiền đã được đăng ký trong hệ thống bao gồm: v_dvqhns_ma, v_dvqhns_sotk_so.

Trường hợp hình thức thanh toán là chuyển khoản tại ngân hàng thì các trường thông tin bắt buộc là: v_dv_nhantien_ten, v_dv_nhantien_diachi, v_dv_nhantien_sotk_so, v_dv_nhantien_kbnn_ten; các trường v_nguoinhan_hoten, v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngaycap_cmnd, v_nguoinhan_noicap_cmnd để trống.

Trường hợp hình thức thanh toán là tiền mặt thì các trường thông tin bắt buộc là: v_nguoinhan_hoten, v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngaycap_cmnd, v_nguoinhan_noicap_cmnd.

Trường hợp thanh toán tại KBNN thì trường v_dv_nhantien_nganhang_ma truyền vào là mã KBNN thanh toán.

4.4. Thông tin hạch toán của mẫu chứng từ 16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2-02b/NS)

Cung cấp thông tin đầu vào chi tiết hạch toán của các chứng từ 16a1 (C2-02a/NS), 16a2 (C2-02b/NS)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ trên hệ thống DVC

2

v_noi_dung

String

500

Nội dung chi tiết

3

v_dm_ndkt_ma

String

4

Mã nội dung kinh tế

4

v_dm_chuong_ma

String

3

Mã chương

5

v_dm_nganh_kt_ma

String

3

Mã ngành

6

v_so_tien

Number

 

Số tiền

7

v_dm_nguonchi_ma

String

2

Mã nguồn chi

8

v_dv_nopthue

String

50

Số tiền nộp thuế

9

v_dv_nhantien

String

50

Số tiền nhận

10

v_ma_hang

Number

 

Số thứ tự dòng chi tiết

4.5. Thông tin chung của mẫu chứng từ 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB)

Cung cấp thông tin đầu vào của các chứng từ 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã Hồ sơ gửi DVC

2

v_gn_tailieu_id

Number

 

ED tài liệu 16c1 (425), 16c3 (421)

3

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ sinh theo quy định DVC:

XYYMMDD_ZZZZZZZ_ KBNN999: Trong đó:

- X là mã định danh chứng từ do KBNN cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;

- YYMMDD là định dạng ngày của chứng từ;

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;

- KBNN là số hiệu kho bạc;

- 999:3 ký tự cuối là số tăng dần theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.

4

v_la_tienmat

Number

 

Có sử dụng tiền mặt hay không

5

v_so_thu_tu

Number

 

Số thứ tự của các chứng từ

6

v_chungtu_tong_so_tien

Number

 

Tổng số tiền của chứng từ

7

v_chungtu_so_ct_giay

String

50

Số chứng từ lấy trên phần mềm ứng dụng

8

v_chungtu_sotk_so

String

50

Số tài khoản giao dịch với kho bạc

9

v_chungtu_dm_tiente

String

 

Đơn vị tiền tệ sử dụng

10

v_ngay_chung_tu

Number

 

Ngày lập chứng từ

11

v_dvqhns_ma

String

20

Mã đơn vị quan hệ ngân sách giao dịch

12

v_dvqhns_vt

String

70

Tên viết tắt của đơn vị < 70 ký tự để đi ngân hàng

13

v_dvqhns_diachi

String

240

Địa chỉ đơn vị

14

v_dv_nopthue_ma

String

50

Mã đơn vị nộp thuế

15

y_dv_nopthue_ten

String

500

Tên đơn vị nộp thuế

16

v_dv_nopthue_ndkt_ma

String

4

Mã nội dung kinh tế đơn vị , nộp thuế

17

v_dv_nopthue_chuong_ma

String

3

Mã chương đơn vị nộp thuế

18

v_dv_nopthue_cqthu_ma

String

50

Mã cơ quan thu đơn vị nộp thuế

19

v_kbnn_hach_toan

String

4

Thông tin kho bạc hạch toán

20

v_dv_nhantien_ten

String

70

Tên đơn vị nhận tiền

21

v_dv_nhantien_diachi

String

240

Địa chỉ đơn vị nhận tiền

22

v_dv_nhantien_sotk_so

String

50

Số tài khoản đơn vị nhận tiền

23

v_par1

String

240

 

24

v_par2

String

240

 

25

v_par3

String

240

 

26

v_par6

String

240

 

27

v_dvqhns_namns

String

4

Năm ngân sách

28

v_dv_nopthue_kythue

String

200

Thông tin kỳ thuế

29

v_dv_nopthue_stk

String

200

Thông tin số tờ khai nộp thuế

30

v_dv_tratien_kbnn_nh_ten

String

1024

Tên kho bạc đơn vị trả tiền

31

v_dv_nhantien_kbnn_nh_ten

String

1024

Tên kho bạc đơn vị nhận tiền

32

v_dv_tratien_loai

Number

 

Loại cơ quan thanh toán đơn vị trả tiền

33

v_dv_nhantien_loai

Number

 

Loại cơ quan thanh toán đơn vị nhận tiền

34

v_dv_tratien_sotk_so

String

50

Số tài khoản đơn vị trả tiền

35

v_dv_tratien_capns_ma

String

50

Mã cấp ngân sách đơn vị trả tiền

36

v_dv_tratien_nganhang_ma

String

50

Mã ngân hàng đơn vị trả tiền

37

v_dv_nhantien_nganhang_ma

String

50

Mã ngân hàng đơn vị nhận tiền

38

v_dv_nhantien_sotien

Number

 

Số tiền nhận

39

v_tong_so_tien

Number

 

Tổng số tiền của chứng từ

40

v_thucchi_tamung

Number

 

Thực chi hay là tạm ứng

41

v_chuyenkhoan_tienmat

Number

 

Chuyển khoản hay là tiền mặt

42

v_nguoinhan_hoten

String

70

Họ và tên người nhận

43

v_nguoinhan_so_cmnd

String

50

Số CMND người nhận

44

v_nguoinhan_noi_cap_cmnd

String

240

Nơi cấp CMND người nhận

45

v_nguoinhan_ngay_cap_cmnd

date

 

Ngày cấp CMND người nhận

46

v_ma_nha_tai_tro

String

7

Mã nhà tài trợ

47

v_ma_dvgd_dvqhns

String

20

Mã đơn vị QHNS của đơn vị giao dịch

48

v_ma_dvgd

String

20

Mã đơn vị giao dịch

4.9

v_chu_ky_so_ctk

String

32000

Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo cấu trúc DVC

50

v_chu_ky_so_ktt

String

32000

Dữ liệu ký số của kế toán trưởng theo cấu trúc DVC

51

v_tg_ky_so_ktt

date

 

Thời gian kế toán trưởng ký

52

v_tg_ky_so_ctk

date

 

Thời gian chủ tài khoản ký

53

v_username_ktt

String

100

Kế toán trưởng

54

v_username_ctk

String

100

Chủ tài khoản

Thông tin bắt buộc của người trả tiền đã được đăng ký trong hệ thống bao gồm: v_dvqhns_ma, v_dvqhns_sotk_so.

Trường hợp hình thức thanh toán là chuyển khoản tại ngân hàng thì các trường thông tin bắt buộc là: v_dv_nhantien_ten, v_dv_nhantien_diachi, v_dv_nhantien_sotk_so, v_dv_nhantien_kbnn_nh_ten; các trường v_nguoinhan_hoten, v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngay_cap_cmnd, v_nguoinhan_noi_cap_cmnd để trống.

Trường hợp hình thức thanh toán là tiền mặt thì các trường thông tin bắt buộc là: v_nguoinhan_hoten, v_nguoinhan_so_cmnd, v_nguoinhan_ngaycap_cmnd, v_nguoinhan_noicap_cmnd.

Trường hợp thanh toán tại KBNN thì trường v_dv_nhantien_nganhang_ma truyền vào là mã KBNN thanh toán.

4.6. Thông tin hạch toán của mẫu chứng từ 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB)

Cung cấp thông tin hạch toán chi tiết đầu vào của các chứng từ 16c1 (C4-02a/KB), 16c3 (C4-02c/KB)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ trên hệ thống DVC

2

v_noi_dung

String

2048

Nội dung chi tiết

3

v_ngay_chung_tu

String

10

Ngày lập chứng từ

4

v_so_tien

Number

 

Số tiền hạch toán

5

v_nop_thue

Number

 

Số tiền nộp thuế

6

v_thanh_toan

Number

 

Số tiền thanh toán

7

v_so_tien_nguyen_te

Number

 

Số tiền nguyên tệ

8

v_ma_hang

Number

 

Số thứ tự dòng chi tiết

4.7. Thông tin chung của bảng kê 07 (M01)

Cung cấp thông tin đầu vào của bảng kê 07(M01):

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã hồ sơ gửi DVC

2

v_gn_tailieu_id

Number

 

ID tài liệu bảng kê 07(99)

3

v_so _chung_tu

String

25

Số chứng từ sinh theo quy định DVC:

XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:

- X là mã định danh chứng từ do KBNN cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;

- YYMMDD là định dạng ngày của chứng từ;

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;

- KBNN là số hiệu kho bạc;

- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.

4

v_so_thu_tu

Number

 

Số thứ tự của các chứng từ

5

v_chungtu_tong_so_tien

Number

 

Tổng số tiền của chứng từ

6

v_chungtu_so_ct_giay

String

20

Số chứng từ lấy trên phần mềm ứng dụng

7

v_ngay_chung_tu

String

10

Ngày lập chứng từ

8

v_dvqhns_ma

String

20

Mã đơn vị quan hệ ngân sách giao dịch

9

v_par1

String

240

 

10

v_dvqhns_ctmt_ma

String

5

Mã chương trình mục tiêu

11

v_dvqhns_nguon_ma

String

2

Mã nguồn

12

v_dvqhns_capns_ma

String

1

Mã cấp ngân sách

13

v_ma_dvgd_dvqhns

String

20

Mã QHNS của đơn vị giao dịch

14

v_ma_dvgd

String

20

Mã đơn vị giao dịch

15

v_chu_ky_so_ctk

String

32000

Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo cấu trúc DVC

16

v_chu_ky_so_ktt

String

32000

Dữ liệu ký số của kế toán trưởng theo cấu trúc DVC

17

v_tg_ky_so_ktt

date

 

Thời gian kế toán trưởng ký

18

v_tg_ky_so_ctk

date

 

Thời gian chủ tài khoản ký

19

v_username_ktt

String

100

Kế toán trưởng

20

v_username_ctk

String

100

Chủ tài khoản

4.8. Thông tin chi tiết của bảng 07 (M01)

Cung cấp thông tin chi tiết đầu vào của bảng kê 07 (M01):

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_so_hoa_don

String

30

Số hóa đơn

2

v_chung_tu_so

String

30

Số chứng từ

3

v_chung_tu_ngay

String

10

Ngày lập chứng từ

4

v_dm_ndkt_ma

String

4

Mã nội dung kinh tế

5

v_noi_dung

String

1024

Nội dung chi tiết

6

v_so_tien

Number

 

Số tiền hạch toán

7

v_ma_hang

String

50

Số thứ tự dòng chi tiết

8

v_ngay_hoa_don

String

10

Ngày hóa đơn

9

v_so_tien_sl

Number

 

Số tiền

10

v_so_tien_dm

Number

 

Số tiền

4.9. Thông tin chung của mẫu chứng từ 05a (C2-03/NS)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC

2

v_gn_tailieu_id

Number

 

Thông tin tài liệu ID theo DVC (88)

3

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ sinh theo quy định DVC:

XYYMMDD_ZZZZZZZ_KCBNN999: Trong đó:

- X là mã định danh chứng từ do KBNN cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;

- YYMMDD là định dang ngày của chứng từ;

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;

- KBNN là số hiệu kho bạc;

- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.

4

v_la_tienmat

String

1

 

5

v_so_thu_tu

String

3

 

6

v_chungtu_tong_so_tien

String

50

Tổng số tiền của chứng từ

7

v_chungtu_so_ct_giay

String

20

Số chứng từ giấy trên phần mềm ứng dụng

8

v_chungtu_sotk_so

String

20

Số tài khoản thực hiện giao dịch với KBNN

9

v_chungtu_dm_tiente

String

3

Mã đơn vị tiền tệ chứng từ sử dụng

10

v_ngay_chung_tu

String

10

Ngày chứng từ trên phần mềm ứng dụng (dd/MM/yyyy)

11

v_tamung_ungtruoc

String

1

Là thực chi hay tạm ứng (0 hoặc 1)

12

v_dvqhns_ma

String

20

Mã quan hệ ngân sách

13

v_dvqhns_sotk_so

String

20

Số tờ khai

14

v_dvqhns_kbnn_ma

String

4

Mã KBNN

15

v_dvqhns_capns_ma

String

1

Mã cấp ngân sách

16

v_dvqhns_namns

String

4

Năm ngân sách

17

v_dvqhns_ctmt_ma

String

5

Mã chương trình mục tiêu

18

v_dvqhns_cancu_tu_ut

Number

 

Căn cứ số dư: là tạm ứng hay ứng trước

19

v_dvqhns_cancu_tu_ut _ngay

String

10

Ngày căn cứ số dư tạm ứng/ứng trước

20

v_dvqhns_cancu_tu_ut_kbnn_ma

String

4

Mã KBNN đề nghị thanh toán căn cứ Tạm ứng/ứng trước

21

v_dvqhns_cancu_tu_ut_kbnn_ten

String

100

Tên KBNN đề nghị thanh toán căn cứ Tạm ứng/ứng trước

22

v_dvqhns_thanhtoan _tu_ut

String

1

Thanh toán số tiền đã Tạm ứng hay ứng trước

23

v_dvqhns_thanhtoan _tc_ut

String

1

Thanh toán số tiền đã Tạm ứng hay ứng trước thành Thực chi hay ứng trước đủ điều kiện thanh toán

24

v_tong_so_tien

Number

 

Tổng số tiền trên chứng từ

25

v_par1

String

240

 

26

v_par2

String

240

 

27

v_par3

String

240

 

28

v_ma_dvgd_dvqhns

String

7

Mã QHNS của đơn vị giao dịch

29

v_ma_dvgd

String

7

Mã đơn vị giao dịch.

30

v_chu_ky_so_ctk

String

32000

Dữ liệu ký số của chủ tài khoản theo cấu trúc DVC

31

v_chu_ky_so_ktt

String

32000

Dữ liệu ký số của kế toán trưởng theo cấu trúc DVC

32

v_username_ktt

String

100

Kế toán trưởng

33

v_username_ctk

String

100

Chủ tài khoản

34

v_tg_ky_so_ktt

date

 

Thời gian kế toán trưởng ký

35

v_tg_ky_so_ctk

date

 

Thời gian chủ tài khoản ký

4.10. Thông tin hạch toán của mẫu chứng từ 05a (C2-03/NS)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Ghi chú

1

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ trên hệ thống DVC

2

v_noi_dung

String

2048

Nội dung chi tiết

3

v_dm_ndkt_ma

String

4

Mã nội dung kinh tế

4

v_dm_chuong_ma

String

3

Mã chương

5

v_dm_nganh_kt_ma

String

3

Mã ngành kinh tế

6

v_dm_nguonchi_ma

String

2

Mã nguồn chi

7

v_so _ung_truoc

Number

 

Số ứng trước

8

v_so_de_nghi

Number

 

Số đề nghị

9

v_so_phe_duyet

Number

 

Số phê duyệt

10

v_ma_hang

Number

 

Số thứ tự

4.11. Thông tin chung của mẫu chứng từ 06 (C2-05a/NS)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC

2

v_gn_tailieu_id

Number

 

Thông tin tài liệu ID theo DVC (424)

3

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ sinh theo quy định DVC:

XYYMMDD_ZZZZZZZ_KBNN999: Trong đó:

- X là mã định danh chứng từ do KBNN cung cấp cho từng nguồn dữ liệu;

- YYMMDD là định dang ngày của chứng từ;

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án;

- KBNN là số hiệu kho bạc;

- 999: 3 ký tự cuối là số tăng dần theo ngày, đảm bảo số chứng từ là duy nhất.

4

v_la_tienmat

String

1

 

5

v_so_thu_tu

String

3

 

6

v_chungtu_tong_so_tien

String

50

Tổng số tiền của chứng từ

7

v_chungtu_so_ct_giay

String

50

Số chứng từ giấy trên phần mềm ứng dụng

8

v_chungtu_sotk_so

String

50

Số tài khoản thực hiện giao dịch với KBNN

9

v_chungtu_dm_tiente

String

3

Mã đơn vị tiền tệ chứng từ sử dụng

10

v_ngay_chung_tu

String

10

Ngày chứng từ trên phần mềm ứng dụng (dd/MM/yyyy)

11

v_chuyenkhoan_tienmat

String

1

Là chuyển khoản hay tiền mặt

12

v_dv_nop_ma

String

7

 

13

v_dv_ma

String

50

 

14

v_dv_ten

String

500

Tên đơn vị

15

v_dvnop_sotk_so

String

50

Số tờ khai

16

v_dvnop_nguoinop

String

500

Người nộp

17

v_dvnop_kbnn_ma

String

4

Mã KBNN đơn vị nộp

18

v_dvnop_tk

String

50

Tài khoản đơn vị nộp

19

v_dvnop_qd_so

String

50

Quyết định số

20

v_dvnop_nh_ma

String

8

Mã ngân hàng đơn vị nộp

21

p_dvnop_kbnn_nh_ten

String

100

Tên KBNN đơn vị nộp

22

v_dvnop_loai

String

1

Loại đơn vị nộp

23

v_dvnop_sotk_loai

String

1

Loại tờ khai

24

v_dvnop_qd_ngay

String

10

Quyết định ngày

25

v_dvdutoan_ma

String

50

Mã đơn vị dự toán

26

v_dvdutoan_sotk_so

String

50

Số tờ khai đơn vị dự toán

27

v_dvdutoan_kbnn_ma

String

4

Mã KBNN đơn vị dự toán

28

v_dvdutoan_capns

String

1

Cấp ngân sách đơn vị dự toán

29

v_dvdutoan_namns

String

4

Năm ngân sách

30

v_dvdutoan_ckc_hdk

String

50

Cam kết chi hợp đồng khung

31

v_dvdutoan_ckc_hdth

String

50

Cam kết chi hợp đồng thực hiện

32

v_dvdutoan_ctmt_ma

String

5

Mã chương trình mục tiêu

33

v_tong_so_tien

String

100

Tổng số tiền trên chứng từ

34

v_par1

String

500

 

35

v_par2

String

500

 

36

v_par3

String

500

 

37

v_par4

String

500

 

38

v_par5

String

500

 

39

v_ma_dvgd_dvqhns

String

7

Mã QHNS đơn vị giao dịch

40

v_ma_dvgd

String

7

Mã đơn vị giao dịch

41

v_chu_ky_so_ctk

String

32000

Chữ ký số chủ tài khoản

42

v_chu_ky_so_ktt

String

32000

Chữ ký số kế toán trưởng

43

v_username_ktt

String

100

 

44

v_username_ctk

String

100

 

45

v_tg_ky_so_ktt

Date

 

Ngày KTT ký số

46

v_tg_ky_so_ctk

Date

 

Ngày CTK ký số

4.12. Thông tin hạch toán của mẫu chứng từ 06 (C2-05a/NS)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Ghi chú

1

v_so_chung_tu

String

25

Số chứng từ

2

v_noi_dung

String

2048

Nội dung chi tiết

3

v_dm_ndkt_ma

String

4

Mã nội dung kinh tế

4

v_dm_chuong_ma

String

3

Mã chương

5

v_dm_nganh_kt_ma

String

3

Mã ngành kinh tế

6

v_dm_nguonchi_ma

String

2

Mã nguồn chi

7

v_so_tien

Number

 

Số tiền

8

v_nam_kh

Number

 

Năm kế hoạch

9

v_ma_hang

Number

 

 

4.13. Thông tin tệp đính kèm (RefDetailAttach)

STT

Thông tin

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Ghi chú

1

v_ma_ho_so

String

100

Mã hồ sơ

2

v_ngay_ho_so

String

10

Ngày hồ sơ

3

v_ma_kbnn

String

4

Mã KBNN

4

v_ten_file

String

255

Tên file

5

v_ten_tai_lieu

String

500

Tên tài liệu

6

v_so_thu_tu

Number

 

Số thứ tự tệp trong danh sách

7

fileld

String

 

Tên file trên thư mục tạm (trả về sau khi upload thành công)

8

v_error_code

String

 

 

5. Download

- Header: default

- Param: đường dẫn file lấy về từ API Check Document Status

dụ:

https://kbnngateway.vst.mof.gov.vn/dvc/Download?file=global/dvc/fe/giaybaono.pdf để tải về file có dường dẫn global/dvc/fe/giaybaono.pdf.

6. Upload

- Header:

STT

Key

Value

Mô tả

1

Authorization

Bearer Token trả về khi login

 

- Body: Form-data

STT

Key

Type

Value

1

file

File

File

- Respone

Đối tượng ServiceResult, trong đó Data là đối tượng danh sách các UploadResponse.

VI. Quy tắc mã hóa

- Input:

o Data: Chuỗi JSON body của request

o Salt-Token: Chính là Private-Token trên response của api login trả về. Salt-Token có dạng là 1 JWT Token.

- Thuật toán:

o Bước 1: Decode Base64 phần payload của Salt-Token để lấy chuỗi Salt.

o Bước 2: Ghép chuỗi Data với Salt thu được ở bước trên, ép kiểu chuỗi vừa thu được thành dạng byte [] để thu source-bytes.

o Bước 3: Hash source-bytes thu được bằng thuật toán SHA256 để thu được chuỗi mảng bytes đặt tên là hash-value.

o Bước 4: Convert hash-value thành chuỗi hex-string bằng hàm getString (byte [] hash-value) thu được kết quả.

- Output: Chuỗi Hashed-Data dùng để xác thực.

VII. Quy tắc ký số trên dữ liệu xác thực và tài liệu đính kèm

1. Quy tắc ký số dữ liệu xác thực

- Đầu vào là chuỗi dữ liệu xác thực dạng xml (Xem cấu trúc ở Mục VIII.1, Chương II)

- Cast dữ liệu trên thành kiểu byte []

- Sử dụng thuật toán SHA2Managed, SHA256Managed,... theo thông tin của chứng thư số để mã hóa mảng byte [] bằng private key của chứng thư số và sinh chữ ký theo cấu trúc XML định nghĩa ở Mục VIII.2, Chương II.

- Chữ ký số thu được được gán vào trường v_chu_ky_so_ktt, v_chu_ky_so_ctk tương ứng và đính vào thẻ <SignedContent> và <EnvelopedData>.

2. Quy tắc ký số tài liệu đính kèm

- Đầu vào là tệp pdf

- Sinh chữ ký số bằng đầu vào là dữ liệu pdf, Private Key của chứng thư số bằng thuật toán đi kèm với chứng thư sau đó đính lại chữ ký số vào file pdf. Với C# sử dụng thư viện iTextSharp, với Java sử dụng thư viện iTextPdf.

- Layout Image chữ ký chứa các thông tin về người ký, ngày ký, chức danh ký, mã quan hệ ngân sách của đơn vị, nội dung ký được yêu cầu đính ở đầu tài liệu, căn giữa như mẫu dưới đây:

VIII. Cấu trúc dữ liệu

1. Cấu trúc dữ liệu xác thực

Cấu trúc XML của dữ liệu xác thực truyền tải các thông tin chung của hồ sơ, thông tin tài liệu đính kèm và thông tin chứng từ trong hồ sơ. Cấu trúc này được định nghĩa bởi hệ thống KBNN-Gateway, được chương trình phần mềm ứng dụng của Đơn vị kết nối sinh ra từ dữ liệu JSON của hồ sơ.

1.1. Cấu trúc dữ liệu của mẫu 16a1, 16a2 (C2-02a/NS, C2-02b/NS)

1.2. cấu trúc dữ liệu của mẫu 16c1, 16c3 (C4-02a/KB, C4-02c/KB)

1.3. Cấu trúc dữ liệu của mẫu 07 (M01)

1.4. Cấu trúc dữ liệu của mẫu 05a (C2-03/NS)

1.5. Cấu trúc dữ liệu của mẫu 06 (C2-05a/NS)

1.6. Ý nghĩa các thẻ XML

STT

Tên thẻ

Ý nghĩa

Ghi chú

Thông tin chung của hồ sơ

1

MA_HO_SO

Mã hồ sơ

Mã hồ sơ gửi lên hệ thống DVC:

XYY_ZZZZZZZ_KBNN99999: Trong đó:

- X là mã định danh loại hồ sơ do KBNN cung cấp theo từng nguồn dữ liệu

- YY là 2 ký tự cuối của năm ngân sách

- ZZZZZZZ là mã đơn vị, dự án

- KBNN là số hiệu kho bạc

- 99999: 5 ký tự cuối là số tăng dần theo năm.

2

DM_KBNN_ID

Mã KBNN thực hiệu giao dịch

 

3

DM_HS_KSC_ID

Mã loại hồ sơ

1: Chi đầu tư

2: Chi thường xuyên

4

DM_LOAIDOITUONG_ID

Mã loại đối tượng

Giá trị là trống

5

GN_LOAIHS_ID

Mã loại hồ sơ

283: Hồ sơ chi

6

MTK_DVGD_ID

Mã đơn vị giao dịch

Truyền vào mã đơn vị giao dịch

7

HINH_THUC_GIAO_NHAN

Hình thức giao nhận

0: Trực tuyến

8

LOAI

Loại chứng từ

1: Có chứng từ thanh toán

9

MTK_DVGD_DVQHNS_ID

Mã quan hệ ngân sách

Truyền vào mã quan hệ ngân sách

10

DVGD_MA

Mã đơn vị giao dịch

 

11

DVGD_SOTHANHLAP

Số quyết định thành lập

Theo hồ sơ đơn vị giao dịch đăng ký với KBNN

12

DVGD_NGAYTHANHLAP

Ngày quyết định thành lập

Theo hồ sơ đơn vị giao dịch đăng ký với KBNN

13

SU_DUNG_CKS

Sử dụng CKS

1: Có sử dụng

14

GN_HOSO_TAILIEU

Thẻ đánh dấu bắt đầu tài liệu trong hồ sơ

 

15

GN_TAILIEU_ID

Mã của loại tài liệu

88: Mẫu 05a

99: Mẫu 07

421: Mẫu 16c3

423: Mẫu 16a1

424: Mẫu 06

425: Mẫu 16c1

500: Mẫu 16a2

Thông tin chi tiết mẫu 16a1, 16a2

1

NGAY_CHUNG_TU

Ngày chứng từ

 

2

SO_CHUNG_TU

Số chứng từ giấy

 

3

THUCCHI_TAMUNG

Thực chi/Tạm ứng

0: Thực chi

1: Tạm ứng

2: Ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán

3: Ứng trước đủ điều kiện thanh toán

4

CHUYENKHOAN_TIENMAT

Chuyển khoản/ Tiền mặt

0: Chuyển khoản

1: Tiền mặt

5

UT_DKTT

Ứng trước đủ điều kiện thanh toán

0: ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán

1: Ứng trước đủ điều kiện thanh toán

6

DM_DVQHNS_ID

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

7

MTK_DVGD_DVQHNS_ID

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

8

DVQHNS_MA

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

9

DVQHNS_TEN

Tên đơn vị quan hệ ngân sách

 

10

DVQHNS_SOTK_ID

Mã tài khoản mở tại KBNN

 

11

DVQHNS_SOTK_SO

Mã tài khoản mở tại KBNN

 

12

DVQHNS_KBNN_ID

Mã KBNN mở tài khoản

 

13

DVQHND_CAPNS_ID

Mã cấp ngân sách

 

14

DVQHNS_NAMNS

Năm ngân sách

 

15

DVQHNS_CTMT_ID

Mã chương trình mục tiêu

 

16

DVQHNS_CKC_HDK

Số hợp đồng khung

 

17

DVQHNS_CKC_HDTH

Số hợp đồng thực hiện

 

18

DM_DV_NOPTHUE_ID

Mã đơn vị nộp thuế

 

19

DV_NOPTHUE_TEN

Tên đơn vị nộp thuế

 

20

DV_NOPTHUE_MASOTHUE

Mã số thuế

 

21

DV_NOPTHUE_NDKT_ID

Mã nội dung kinh tế phần thuế

 

22

DV_NOPTHUE_CHUONG_ ID

Mã chương nộp thuế

 

23

DV_NOPTHUE_CQTHU_ID

Mã cơ quan thu

 

24

DV_NOPTHUE_CQTHU_MA

Mã cơ quan thu

 

25

DV_NOPTHUE_KB_HACHTOAN _ID

Mã KBNN hạch toán thu

 

26

DV_NOPTHUE_SOTIENNOP

Số tiền nộp thuế

 

27

DM_DV_NHANTIEN_ID

Mã đơn vị nhận tiền

 

28

MTK_DV_NHANTIEN_ID

 

Để trống

29

DV_NHANTIEN_MA

Mã đơn vị nhận tiền

 

30

DV_NHANTIEN_DIACHI

Địa chỉ đơn vị

 

31

DV_NHANTIEN_SOTK_SO

Tài khoản đơn vị nhận tiền

 

32

DV_NHANTIEN_KBNN_ID

Mã KBNN nhận tiền

 

33

DV_NHANTIEN_NGANHANG_ID

Mã ngân hàng nhận tiền

 

34

DV_NHANTIEN_CTMT_ID

 

Để trống

35

DV_NHANTIEN_SOTIENNHAN

Số tiền thanh toán

 

36

MTK_NGUOINHAN_ID

 

Để trống

37

NGUOINHAN_SO_CMND

Số CMND người nhận

 

38

NGUOINHAN_HOTEN

Họ tên người nhận

 

39

NGUOINHAN_NGAYCAP_CMND

Ngày cấp CMND người nhận

 

40

NGUOINHAN_NOICAP_CMND

Nơi cấp CMND người nhận

 

41

TONG_SO_TIEN

Tổng số tiền

 

42

NGAY_TAO

Ngày tạo chứng từ

 

43

GN_HOSO_C202_GT

Thẻ chi tiết chứng từ C202

 

44

NOI_DUNG

Nội dung

 

45

DM_NDKT_ID

Mã nội dung kinh tế

 

46

DM_CHUONG_ID

Mã chương

 

47

DM_NGANH_KT_ID

Mã ngành kinh tế

 

48

DM_NGUONCHI_ID

Mã nguồn NSNN

 

49

SO_TIEN

Số tiền

 

50

DV_NOPTHUE

Số tiền nộp thuế

 

51

DV_NHANTIEN

Số tiền thanh toán

 

52

MA_HANG

Số thứ tự dòng

 

Thông tin chi tiết mẫu 16c1, 16c3

1

SO_CHUNG_TU

Ngày chứng từ

 

2

NGAY_CHUNG_TU

Số chứng từ giấy

 

3

DM_DV_TRATIEN_ID

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

4

MTK_DV_TRATIEN_ID

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

5

DV_TRATIEN_DIACHI

Địa chỉ đơn vị

 

6

DV_TRATIEN_KBNN_ID

Mã KBNN mở tài khoản

 

7

DV_TRATIEN_TKKT_ID

Mã Tài khoản

 

8

DV_TRATIEN_CTMT_ID

Mã chương trình mục tiêu

 

9

DM_DV_NOPTHUE_ID

Mã đơn vị nộp thuế

 

10

MTK_DV_NOPTHUE_ID

 

Để trống

11

DV_NOPTHUE_NDKT_ID

Mã nội dung kinh tế phần thuế

 

12

DV_NOPTHUE_CHUONG_ ID

Mã chương nộp thuế

 

13

DV_NOPTHUE_CQTHU_ID

Mã cơ quan thu

 

14

DV_NOPTHUE_HACHTOAN

Mã KBNN hạch toán thu

 

15

DV_NOPTHUE_SOTIEN

Số tiền nộp thuế

 

16

DM_DV_NHANTIEN_ID

Mã đơn vị nhận tiền

 

17

MTK_DV_NHANTIEN_ID

 

Để trống

18

DV_NHANTIEN_DIACHI

Địa chỉ đơn vị

 

19

DV_NHANTIEN_SOTK_SO

Tài khoản đơn vị nhận tiền

 

20

DV_NHANTIEN_CTMT_ID

 

Để trống

21

DV_NHANTIEN_SOTIEN

Số tiền thanh toán

 

22

TONG_SO_TIEN

Tổng số tiền

 

23

NGAY_TAO

Ngày tạo

 

24

DV_TRATIEN_KBNN_NH_TEN

Nơi mở tài khoản của đơn vị trả tiền

 

25

DV_NHANTIEN_KBNN_NH_TEN

Nơi mở tài khoản đơn vị nhận tiền

 

26

DV_TRATIEN_LOAI

Loại tài khoản đơn vị trả tiền

0: KBNN

1: Ngân hàng

27

DV_NHANTlEN_LOAI

Loại tài khoản đơn vị nhận tiền

0: KBNN

1: Ngân hàng

28

DV_NHANTIEN_KBNN_ID

Mã KBNN nhận tiền

 

29

MTK_NGUOITA0_ID

 

Để trống

30

GN_HOSO_C402_GT

Thẻ chi tiết chứng từ C402

 

31

NOI_DUNG

Nội dung

 

32

SO_TIEN

Số tiền

 

33

NOP_THUE

Số tiền nộp thuế

 

34

THANH_TOAN

Số tiền thanh toán

 

35

MA_HANG

Số thứ tự dòng

 

Thông tin chi tiết mẫu 05a

1

NGAY_CHUNG_TU

Ngày chứng từ

 

2

SO_CHUNG_TU

Số chứng từ giấy

 

3

TU_UT

Tạm ứng/ứng trước

0: Tạm ứng sang thực chi

1: Ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán sang ứng trước đủ điều kiện thanh toán

4

DM_DVQHNS_ID

Mã danh mục đơn vị quan hệ ngân sách

 

5

MTK_DVGD_DVQHNS_ID

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

6

DVQHNS_MA

Mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

7

DVQHNS_TEN

Tên đơn vị quan hệ ngân sách

 

8

DVQHNS_SOTK_lD

Mã tài khoản mở tại KBNN

 

9

DVQHNS_SOTK_SO

Mã tài khoản mở tại KBNN

 

10

DVQHNS_KBNN_ID

Mã KBNN mở tài khoản

 

11

DVQHNS_CAPNS_ID

Mã cấp ngân sách

 

12

DVQHNS_NAMNS

Năm ngân sách

 

13

DVQHNS_CTMT_ID

Mã chương trình mục tiêu

 

14

DVQHNS_CTMT_MA

Mã chương trình mục tiêu

 

15

DVQHNS_CTMT_TEN

Tên chương trình mục tiêu

 

16

DVQHNS_CANCU_TU_UT

Loại căn cứ

0: Tạm ứng

1: Ứng trước

17

DVQHNS_CANCU_TU_UT _NGAY

Ngày căn cứ

 

18

DVQHNS_CANCU_TU_UT _KBNN_ID

Mã KBNN căn cứ

 

19

DVQHNS_THANHTOAN_TU_UT

Loại tạm ứng/ứng trước

0: Tạm ứng

1: Ứng trước chưa đủ điều kiện thanh toán

20

DVQHNS_THANHTOAN_ THANH_TC_UT

Loại thực chi/ứng trước

0: Thực chi

1: Ứng trước đủ điều kiện thanh toán

21

TONG_SO_TIEN

Tổng số tiền

 

22

NGAY_TAO

Ngày tạo

 

23

MTK_NGUOITAO_ID

 

Để trống

24

GN_HOSO_C203_GT

Thẻ chi tiết chứng từ C203

 

25

NOI_DUNG

Nội dung

 

26

DM_NDKT_ID

Mã nội dung kinh tế

 

27

DM_CHUONG_ID

Mã chương

 

28

DM_NGANH_KT_ID

Mã ngành kinh tế

 

29

DM_NGUONCHI_ID

Mã nguồn NSNN

 

30

SO_UNG_TRUOC

Số tiền tạm ứng/ứng trước

 

31

SO_DE_NGHI

Số đề nghị

 

32

MA_HANG

Số thứ tự dòng

 

Thông tin chi tiết mẫu chứng từ 06

1

SO_CHUNG_TU

Ngày chứng từ

 

2

NGAY_CHUNG_TU

Số chứng từ giấy

 

3

TM_CK

Chuyển khoản/tiền mặt

0: Chuyển khoản

1: Tiền mặt

4

DM_DV_NOP_ID

Mã danh mục đơn vị quan hệ ngân sách

 

5

MTK_DV_NOP_ID

ID mã đơn vị quan hệ ngân sách

 

6

DV_NOP_SOTK_SO

Số tài khoản đơn vị nộp

 

7

DV_NOP_KBNN_ID

Mã tài khoản mở tại KBNN

 

8

DV_NOP_NGUOINOP

Tên người nộp

 

9

DV_NOP_TK

Tài khoản

0: Tài khoản 3521

1: Tài khoản 3522

2: Tài khoản 3523

3: Tài khoản 3529

10

DM_DV_DUTOAN_ID

Mã danh mục đơn vị dự toán

 

11

MTK_DV_DUTOAN_ID

Mã mã đơn vị dự toán mở tài khoản

 

12

DV_DUTOAN_SOTK_SO

Số tài khoản đơn vị dự toán

 

13

DV_DUTOAN_KBNN_ID

Mã tài khoản mở tại KBNN

 

14

D V_DUTOAN_CAPNS_ID

Mã cấp ngân sách

 

15

DV_DUTOAN_NAMNS

Năm ngân sách

 

16

DV_DUTOAN_CTMT_ID

Mã chương trình, mục tiêu

 

17

DV_DUTOAN_CKC_HDK

Số hợp đồng khung

 

18

DV_DUTOAN_CKC_HDTH

Số cam kết chi

 

19

TONG_SO_TIEN

Tổng số tiền

 

20

NGAY_TAO

Ngày tạo chứng từ

 

21

MTK_NGUOITAO_lD

 

Để trắng

22

GN_HOSO_C205_GT

Thẻ chi tiết chứng từ C205

 

23

NOI_DUNG

Nội dung

 

24

DM_NDKT_ID

Mã nội dung kinh tế

 

25

DM_CHUONG_ID

Mã chương

 

26

DM_NGANH_KT_ID

Mã ngành kinh tế

 

27

DM_NGUONCHI_ID

Mã nguồn NSNN

 

28

SO_TIEN

Số tiền

 

29

MA_HANG

Số thứ tự dòng

 

2. Cấu trúc dữ liệu chữ ký số của hồ sơ

Cấu trúc dữ liệu:

Trong đó:

- Thẻ Data là kết quả sau khi băm (Hash) dữ liệu theo thuật toán MD5 của dữ liệu theo mục VIII.1.

- Thẻ SignedContent là chữ ký số được tạo ra từ chứng thư số của đơn vị và dữ liệu xác thực (xem thêm mô tả ở mục VII. Quy tắc ký số trên dữ liệu xác thực và tài liệu đính kèm).

- Thẻ EnvelopedData là là chữ ký số được tạo ra từ chứng thư số của đơn vị và dữ liệu xác thực (xem thêm mô tả ở mục VII. Quy tắc ký số trên dữ liệu xác thực và tài liệu đính kèm).

- Thẻ SignatureTimestamp là thời gian ký số, dữ liệu dạng Long, tính từ mốc 01/01/1970 00:00.

- Thẻ Cert là nội dung phần public của chứng thư số theo chuẩn X509, mã hóa Base64.

 

PHỤ LỤC

MẪU THÔNG BÁO CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG, DỊCH VỤ CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-KBNN ngày 04 tháng 03 năm 2022 của Kho bạc Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THÔNG BÁO CỦA KHÁCH HÀNG VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG, DỊCH VỤ CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Kính gửi: <<Kho bạc Nhà nước nơi khách hàng giao dịch>>

Căn cứ Thông tư số 87/2021/TT-BTC ngày 8 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (KBNN), chúng tôi xin thông báo và cam kết về việc đăng ký và sử dụng ứng dụng, dịch vụ của KBNN như sau:

Tên ứng dụng, dịch vụ của KBNN khách hàng đăng ký sử dụng: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến KBNN.

Tên khách hàng/ĐVQHNS: ………………………………………………………………………………

Mã ĐVQHNS (nếu có): ...................................................................................................................

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..

Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………

Tên phần mềm kết nối tới ứng dụng, dịch vụ của KBNN:

Khách hàng cam kết:

- Cam kết những thông tin đăng ký trên hoàn toàn chính xác.

- Đã hiểu rõ các quy định của KBNN về sử dụng ứng dụng, dịch vụ của KBNN.

- Tuân thủ các thủ tục đăng ký và các hướng dẫn của KBNN, sử dụng đúng mục đích những thông tin mà ứng dụng, dịch vụ cung cấp.

- Không chia sẻ tài khoản được cấp cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào khác.

- Phối hợp với KBNN trong việc kiểm tra, giám sát về các vấn đề liên quan đến phần mềm ứng dụng kết nối với hệ thống thông tin của KBNN.

- Chịu trách nhiệm về những tấn công an ninh mạng vào hệ thống của KBNN phát sinh từ hệ thống đăng ký kết nối của mình; bảo đảm tính xác thực và bảo vệ sự toàn vẹn của dữ liệu được xử lý trong quá trình kết nối với hệ thống của KBNN.

- Tuân thủ và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử, đảm bảo điều kiện an toàn cho chữ ký số (khóa bí mật chỉ thuộc sự kiểm soát của người ký tại thời điểm ký) và quy định của pháp luật về dịch vụ công đã đăng ký sử dụng.

- Nếu vi phạm những điều cam kết trên, khách hàng chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

….., ngày…. tháng…. năm …..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký số hoặc Ký, đóng dấu)