ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 02/TTr-SCT ngày 09/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm thu phí theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. Đối với cơ sở sản xuất thu phí theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | - Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. | - Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | + Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. + Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. + Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. + Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định được công bố | Ghi chú |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. | Được công bố tại Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ theo Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm. | ||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | ||
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
- 1 Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8 Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 9 Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 10 Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11 Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1885/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Y tế dự phòng; Trang thiết bị và công trình y tế; Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm; An toàn thực phẩm và dinh dưỡng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 2917/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 11 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau