Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 19 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA; THỂ DỤC, THỂ THAO)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 536/TTr-SVHTTTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Văn hóa; Thể dục, thể thao);

Cụ thể: Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, gồm 07 (bảy) thủ tục hành chính (Phụ lục đính kèm), trong đó:

1. Các lĩnh vực Văn hóa: 06 (sáu) TTHC:

- Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC;

- Lĩnh vực Văn hóa: 03 TTHC.

2. Lĩnh vực Thể dục, thể thao: 01 (một) TTHC.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa năm 2020 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao).

2. Danh mục gồm 07 (Bảy) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp Dịch vụ công mức 3, tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân lỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trưởng, Phó và ChV. các phòng: KGVX; KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT- 07(TT-KSTT)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực Văn hóa; Thể dục, thể thao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

I. CÁC LĨNH VỰC VĂN HÓA (06 TTHC)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Văn hóa (03 TTHC)

01

1.000954.000.00.00.H04

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.

02

1.001120.000.00.00.H04

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

(Như trên)

03

1.003622.000.00.00.H04

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.

II

Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)

04

1.008901.000.00.00.H04

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019.

- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.

- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.

05

1.008902.000.00.00.H04

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

(Như trên)

06

1.008903.000.00.00.H04

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

(Như trên)

II. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (01 TTHC)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

07

2.000794.000.00.00.H04

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến:

Mức độ 4 tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn

(3) Qua dịch vụ bưu chính.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định

- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/9/2006.

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao.

- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.

Tổng số: 07 thủ tục hành chính1./.

____________________

1 Thực hiện CCMC,MCLT: 07; Cung cấp DVC TT mức 4: 07; Có quy định nghĩa vụ tài chính: 00