ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 45/TTr-SXD, ngày 22 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 2557/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Thủ tục hành chính “Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ rách nát hoặc bị mất) được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 3757/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2009. Các thủ tục hành chính không có trong danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (đối với trường hợp xây dựng mới) |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp xây dựng mới) |
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (đối với trường hợp xây dựng mới) |
6 | Cấp giấy phép xây dựng công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế (đối với trường hợp xây dựng mới) |
7 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
8 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
10 | Cấp giấy phép di dời công trình |
11 | Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án). |
12 | Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
13 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
14 | Gia hạn giấy phép xây dựng |
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
16 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
17 | Cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
18 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
19 | Thủ tục cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
20 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
21 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
22 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
23 | Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng (sau thiết kế cơ sở)/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (sau thiết kế cơ sở) |
24 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh. |
25 | Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 1 bước)/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước): |
II | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
1 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
2 | Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
3 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
4 | Cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
5 | Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
III | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
1 | Tiếp nhận công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa VLXD |
IV | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
1 | Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị |
2 | Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới |
V | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
1 | Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên ngành |
2 | Thẩm định bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng |
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN |
1 | Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước) |
VII | LĨNH VỰC NHÀ Ở |
1 | Chuyển quyền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
2 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
3 | Giải quyết cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước |
4 | Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005 |
5 | Thẩm định, chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án phát triển nhà ở |
6 | Sao lục hồ sơ nhà đất |
VIII | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
1 | Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật công nghiệp |
2 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 | Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản |
VIII | LĨNH VỰC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 | Giải quyết tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 3757/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh và thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 2613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 09 sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2557/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các Sở Quản lý chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 09 sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 4 Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội