Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 940/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 06 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai tại Tờ trình số 54/TTr-SGD&ĐT ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2022 như sau:

1. Thời gian thi, lịch thi, bài thi:

- Thời gian thi: 02 ngày (ngày 07/7/2022 và ngày 08/7/2022).

- Lịch thi, bài thi: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để hướng dẫn chi tiết.

2. Thành lập Ban Chỉ đạo thi:

- Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh;

- Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố ra quyết định thành lập Ban Chỉ đạo thi cấp huyện.

3. Thành lập Hội đồng thi và các Điểm thi:

3.1. Hội đồng thi:

Toàn tỉnh thành lập 01 Hội đồng thi do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo làm Chủ tịch Hội đồng.

3.2. Điểm thi:

Tổ chức 23 Điểm thi để triển khai công tác coi thi đặt tại 09 huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh.

(có danh sách các điểm thi kèm theo)

3.3. Nơi đăng ký dự thi và địa điểm dự thi:

a) Nơi đăng ký dự thi:

- Thí sinh đang học lớp 12 năm học 2021-2022: Thực hiện đăng ký dự thi theo hình thức trực tuyến trên hệ thống quản lý thi (QLT) và đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT tại trường phổ thông.

- Thí sinh tự do (đăng ký dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh hay xét công nhận tốt nghiệp THPT): Thực hiện đăng ký trực tiếp tại các trường THPT số 1 các huyện, thị xã và Trường THPT Chuyên Lào Cai và các trường THPT số 1, số 2, số 3 thành phố Lào Cai.

b) Địa điểm dự thi:

- Người học xong chương trình THPT trong năm 2022 và người đã học xong chương trình THPT trước năm 2022 nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT: Dự thi tại các điểm thi thuộc huyện, thị xã, thành phố theo địa bàn cư trú.

- Người đã có Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh: Dự thi tại 04 điểm thi đặt tại thành phố Lào Cai.

4. Thành lập các Ban của Hội đồng thi:

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định thành lập các Ban của Hội đồng thi và Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi.

5. Thanh tra, kiểm tra thi:

- Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh, cấp huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm phối hợp với các đoàn thanh tra, kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đảm bảo công tác thanh tra, kiểm tra công tác tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT trên địa bàn tỉnh diễn ra theo đúng kế hoạch, khoa học và hiệu quả.

- Ban Chỉ đạo thi cấp tỉnh, cấp huyện kiểm tra công tác chuẩn bị và tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT theo chức năng, nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo.

- Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập các đoàn thanh tra, kiểm tra công tác chuẩn bị thi, coi thi, chấm thi, phúc khảo bài thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT theo đúng quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chánh Thanh tra tỉnh có trách nhiệm cử người tham gia các đoàn thanh tra, kiểm tra các khâu của Kỳ thi theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo , đảm bảo đúng quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (QĐ);
- Báo, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP2;
- Lưu: VT, TH1, VX1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng Thị Dung

 

DANH SÁCH

CÁC ĐIỂM THI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Điểm thi

Địa điểm

Địa chỉ

Số thí sinh ĐKDT

(dự kiến)

Số phòng thi

(dự kiến)

Số phòng chờ

Số phòng hiện có

1

Điểm thi số 1 huyện Bảo Thắng

Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng

Thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng

434

20

3

30

079_THPT số 1 huyện Bảo Thắng

318

 

 

 

080_PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Thắng

70

 

 

 

082_TT GDNN-GDTX huyện Bảo Thắng

46

 

 

 

2

Điểm thi số 2 huyện Bảo Thắng

Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng

Xã Xuân giao, huyện Bảo Thắng

226

11

 

24

002_THPT số 2 huyện Bảo Thắng

226

 

 

 

3

Điểm thi số 3 huyện Bảo Thắng

Trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng

Thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng

166

8

 

12

003_THPT số 3 huyện Bảo Thắng

166

 

 

 

4

Điểm thi số 1 huyện Bảo Yên

Trường THPT số 1 huyện Bảo Yên

Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên

516

23

1

27

004_THPT số 1 huyện Bảo Yên

330

 

 

 

005_THPT số 2 huyện Bảo Yên

186

 

 

 

5

Điểm thi số 2 huyện Bảo Yên

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Yên

Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên

253

12

2

14

006_THPT số 3 huyện Bảo Yên

135

 

 

 

056_PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Yên

69

 

 

 

063_TT GDNN-GDTX huyện Bảo Yên

49

 

 

 

6

Điểm thi số 1 huyện Bát Xát

Trường THPT số 1 huyện Bát Xát

Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

426

19

2

21

007_THPT số 1 huyện Bát Xát

251

 

 

 

009_THCS&THPT huyện Bát Xát

105

 

 

 

064_TT GDNN-GDTX huyện Bát Xát

70

 

 

 

7

Điểm thi số 2 huyện Bát Xát

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát

Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát

247

12

 

14

057_PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát

70

 

 

 

008_THPT số 2 huyện Bát Xát

177

 

 

 

8

Điểm thi số 1 huyện Bắc Hà

Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

367

17

3

21

010_THPT số 1 huyện Bắc Hà

303

 

 

 

065_TT GDNN-GDTX huyện Bắc Hà

64

 

 

 

9

Điểm thi số 2 huyện Bắc Hà

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà

224

11

 

12

011_THPT số 2 huyện Bắc Hà

155

 

 

 

012_PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc Hà

69

 

 

 

10

Điểm thi số 1 TP Lào Cai

Trường THPT số 1 TP Lào Cai

Phường Kim Tân, TP Lào Cai

519

21

3

30

013_THPT số 1 thành phố Lào Cai

346

 

 

 

017_THPT DTNT tỉnh

173

 

 

 

901_Huyện Bảo Thắng

0

 

 

 

903_Huyện Bát Xát

0

 

 

 

904_Huyện Bắc Hà

0

 

 

 

907_Huyện Sa Pa

0

 

 

 

909_Huyện Văn Bàn

0

 

 

 

11

Điểm thi số 2 TP Lào Cai

Trường THPT số 2 TP Lào Cai

Phường Xuân Tăng, TP Lào Cai

430

19

2

24

014_THPT số 2 thành phố Lào Cai

270

 

 

 

016_THPT số 4 thành phố Lào Cai

160

 

 

 

906_Huyện Mường Khương

0

 

 

 

910_Thành phố Lào Cai (Đ2)

0

 

 

 

912_Thành phố Lào Cai (Đ4)

0

 

 

 

12

Điểm thi số 3 TP Lào Cai

Trường THPT số 3 TP Lào Cai

Phường Duyên Hải, TP Lào Cai

398

18

4

22

015_THPT số 3 thành phố Lào Cai

269

 

 

 

038_TT KTTH-HNDN& GDTX tỉnh

129

 

 

 

902_Huyện Bảo Yên

0

 

 

 

908_Huyện Si Ma Cai

0

 

 

 

911_Thành phố Lào Cai (Đ3)

0

 

 

 

13

Điểm thi số 4 TP Lào Cai

Trường THPT Chuyên Lào Cai

Phường Bắc Cường, TP Lào Cai

524

22

5

30

018_THPT Chuyên tỉnh Lào Cai

344

 

 

 

066_TT GDNN-GDTX thành phố Lào Cai

180

 

 

 

905_Thành phố Lào Cai (Đ1)

0

 

 

 

14

Điểm thi số 1 huyện Mường Khương

Trường THPT số 1 huyện Mường Khương

Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

224

12

 

18

019_THPT số 1 huyện Mường Khương

224

 

 

 

15

Điểm thi số 3 huyện Mường Khương

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Mường Khương

Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương

192

9

2

14

021_THPT số 3 huyện Mường Khương

84

 

 

 

022_PTDTNT THCS&THPT huyện Mường Khương

66

 

 

 

067_TT GDNN-GDTX huyện Mường Khương

42

 

 

 

16

Điểm thi số 2 huyện Mường Khương

Trường THPT số 2 huyện Mường Khương

Xã Bản Lầu, huyện Mường Khương

132

7

 

12

020_THPT số 2 huyện Mường Khương

132

 

 

 

17

Điểm thi số 1 thị xã Sa Pa

Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa

Phường Phan Si Păng, thị xã Sa Pa

327

15

2

19

072_THPT số 1 thị xã Sa Pa

279

 

 

 

081_TT GDNN-GDTX thị xã Sa Pa

48

 

 

 

18

Điểm thi số 2 thị xã Sa Pa

Trường PTDTNT THCS&THPT thị xã Sa Pa

Phường Phan Si Păng, thị xã Sa Pa

166

8

 

14

076_THPT số 2 thị xã Sa Pa

98

 

 

 

077_PTDTNT THCS&THPT thị xã Sa Pa

68

 

 

 

19

Điểm thi số 1 huyện Si Ma Cai

Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai

Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

194

9

1

16

073_THPT số 1 huyện Si Ma Cai

178

 

 

 

075_TT GDNN-GDTX huyện Si Ma Cai

16

 

 

 

20

Điểm thi số 2 huyện Si Ma Cai

Trường PTDTNT THCS &THPT huyện Si Ma Cai

Thị trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai

157

7

 

14

074_PTDTNT THCS&THPT huyện Si Ma Cai

70

 

 

 

027_THPT số 2 huyện Si Ma Cai

87

 

 

 

21

Điểm thi số 1 huyện Văn Bàn

Trường THPT số 1 huyện Văn Bàn

Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

435

20

1

23

029_THPT số 1 huyện Văn Bàn

231

 

 

 

032_THPT số 4 huyện Văn Bàn

168

 

 

 

070_TT GDNN-GDTX huyện Văn Bàn

36

 

 

 

22

Điểm thi số 2 huyện Văn Bàn

Trường THPT số 2 huyện Văn Bàn

Xã Võ Lao, huyện Văn Bàn

220

10

 

13

030_THPT số 2 huyện Văn Bàn

220

 

 

 

23

Điểm thi số 3 huyện Văn Bàn

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Văn Bàn

Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn

238

11

 

14

031_THPT số 3 huyện Văn Bàn

168

 

 

 

058_PTDTNT THCS&THPT huyện Văn Bàn

70

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

7.015

321

31

438