ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 941/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngay 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên khoáng sản và địa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 41 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 36 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Không | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; - Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. | Cắt giảm thời gian giải quyết từ 57 ngày xuống còn 41 ngày (Giảm 14 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường và 02 ngày tại UBND tỉnh) |
2 . | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn, diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 10 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 07 ngày; - Tại UBND tỉnh: 03 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Không | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 78 ngày (Trong đó: tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 73 ngày; tại UBND tỉnh: 05 ngày) - Đối với điều chính Giấy phép khai thác khoáng sản: 30 ngày (Trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 25 ngày; tại UBND tỉnh: 05 ngày) - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 51 ngày (Trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 46 ngày; tại UBND tỉnh là 05 ngày). | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. -Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. | - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 115 ngày xuống còn 78 ngày. - Đối với điều chỉnh giấy phép khai thác: cắt giảm thời gian giải quyết từ 40 ngày xuống còn 30 ngày. - Đối với cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 72 ngày xuống còn 51 ngày. (Thời gian cắt giảm nằm trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường và 02 ngày tại UBND tỉnh) |
4 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 100 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 95 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Thu theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | Cắt giảm thời gian giải quyết từ 112 ngày xuống còn 100 ngày (Giảm 12 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
5 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 100 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 95 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Thu theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính. | Cắt giảm thời gian giải quyết từ 112 ngày xuống còn 100 ngày (Giảm 12 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
6 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 72 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 58 ngày; - Tại UBND tỉnh: 14 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15.000. 000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 95 ngày xuống còn 72 ngày. (Giảm 20 ngày tại sỏ Tài nguyên và Môi trường và 03 ngày tại UBND tỉnh). |
7 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 40 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày; - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40 ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại sở Tài nguyên và Môi trường). |
8 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 40 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha): 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40 ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
9 | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 40 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Không | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết xuống từ 50 ngày còn 40 ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
10 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 40 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH 12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40 ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
11 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 40 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40 ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
12 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 40 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Không | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 50 ngày xuống còn 40 ngày. (Giảm 10 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
13 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 84 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 74 ngày. - Tại UBND tỉnh: 10 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Thu theo quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 108 ngày xuống còn 84 ngày. (Giảm 20 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường và 04 ngày tại UBND tỉnh). |
14 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 27 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 22 ngày. - Tại UBND tỉnh: 05 ngày. | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | 5.000.000 đồng/giấy phép | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày xuống còn 27 ngày. (Giảm 08 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
15 | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 14 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày. - Tại UBND tỉnh: 03 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | 2.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày. (Giảm 06 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
16 | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 14 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày. - Tại UBND tỉnh: 03 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Không | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày. (Giảm 06 ngày trong phần thời gian giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường). |
17 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 95 ngày Cụ thể: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 75 ngày. - Tại UBND tỉnh: 20 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chỉ: Số 126, phố Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản | - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 43/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thu thập, thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội dung giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 190 ngày xuống còn 95 ngày (Giảm 80 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường và 15 ngày tại UBND tỉnh). |
Tổng số thủ tục hành chính: 17 thủ tục
|
- 1 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa