Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 941/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ TUY PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết đinh số 4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 18/3/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-TNMT ngày 19/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm 2024

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tuy Phước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.

- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng hợp các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua có cơ sở triển khai thực hiện

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tuy Phước

Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

21.987,21

649,96

573,17

3.336,59

1.595,49

2.009,63

1.024,00

1.184,56

672,29

1.083,12

2.643,19

1.412,94

3.544,89

2.257,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.386,74

343,45

277,20

2.192,51

1.056,93

1.130,57

769,43

614,72

400,30

763,05

1.801,79

1.027,69

2.144,19

864,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.440,48

248,66

148,27

807,46

704,07

508,02

674,82

442,01

283,16

646,99

1.191,69

896,00

344,29

545,02

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.154,01

248,55

148,27

682,30

700,20

508,02

674,82

440,60

283,16

646,99

1.190,75

896,00

189,95

544,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.955,53

66,96

87,83

376,75

295,54

122,20

94,24

129,33

55,20

115,32

155,68

79,46

321,80

55,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

291,65

1,79

10,51

56,50

 

95,47

 

6,56

2,20

 

0,58

 

113,73

4,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

338,61

 

 

 

 

56,51

 

 

 

 

73,55

 

187,66

20,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.374,44

24,92

30,58

941,46

56,94

 

 

36,35

59,19

 

58,72

 

1.128,82

37,47

 

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

927,87

 

 

3,44

 

348,37

 

0,04

 

 

320,67

52,23

3,89

199,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,15

1,12

 

6,91

0,39

 

0,36

0,42

0,55

0,74

0,90

 

44,00

2,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.097,09

287,07

282,74

1.002,38

501,32

819,02

252,47

498,82

228,63

316,82

804,14

373,58

1.353,93

1.376,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.267,84

0,03

0,14

363,39

64,21

3,15

 

0,12

51,05

 

0,47

 

782,79

2,50

2.2

Đất an ninh

CAN

5,46

3,39

0,11

0,20

0,12

0,14

0,16

0,47

0,20

 

0,28

0,14

0,25

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

89,85

 

 

51,61

 

 

 

 

 

 

 

 

38,24

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

97,53

15,38

1,85

0,26

0,41

5,17

0,48

23,16

1,94

0,35

2,58

 

1,05

44,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

161,85

9,81

2,85

35,18

1,52

0,06

2,03

36,57

9,26

0,60

2,42

0,28

60,06

1,21

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

44,70

 

 

 

 

 

 

44,70

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

53,58

 

 

27,00

0,06

 

 

5,44

 

0,82

 

0,26

19,99

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.536,23

128,89

105,90

270,65

249,10

256,47

140,08

224,26

94,09

192,27

250,56

151,69

233,33

238,92

 

Đất giao thông

DGT

1.165,03

69,03

61,71

141,26

88,94

95,00

49,68

105,67

46,34

62,97

129,17

66,45

136,33

112,48

 

Đất thuỷ lợi

DTL

619,62

14,02

6,11

41,01

58,45

108,51

35,24

44,67

20,05

55,05

64,69

58,52

38,93

74,39

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,43

5,77

 

0,35

0,01

1,03

0,52

0,37

 

0,24

0,07

0,08

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,61

2,45

0,31

0,23

0,10

0,28

0,12

0,05

0,24

0,12

0,20

0,16

0,25

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

69,49

10,65

4,72

5,67

3,98

5,00

4,70

4,84

2,15

5,19

10,11

3,25

4,66

4,56

 

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

19,68

0,20

1,41

1,52

1,94

0,58

2,28

3,30

1,59

3,57

0,27

2,23

0,79

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

16,89

0,18

0,01

7,52

0,24

5,85

0,70

1,06

0,01

0,14

0,52

0,02

0,52

0,12

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,39

0,03

0,07

0,04

0,01

0,05

 

0,06

 

0,03

0,01

0,01

0,02

0,07

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,48

 

0,40

0,30

10,69

0,31

0,26

1,57

1,57

0,39

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

 

 

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

51,68

1,32

1,13

1,97

12,01

3,64

3,35

2,60

1,11

3,51

7,94

0,56

2,53

10,03

 

Đất làm nghĩa trang, nhà TL

NTD

550,04

23,80

28,69

65,94

71,93

34,76

42,88

59,13

20,85

60,52

36,50

20,15

48,40

36,49

 

Đất chợ

DCH

10,26

1,46

1,34

0,22

0,82

1,45

0,35

0,95

0,18

0,56

1,08

0,27

0,90

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,83

0,48

0,27

1,70

0,38

0,52

0,96

0,84

0,76

0,59

0,86

1,17

0,74

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

83,34

2,20

1,51

0,07

1,16

0,34

0,16

3,00

 

0,35

2,60

 

0,07

71,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.173,24

 

 

143,02

97,16

104,71

85,75

136,01

40,83

73,21

147,16

64,26

93,05

188,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

233,58

94,70

130,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,74

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,43

3,54

0,13

0,19

0,56

0,53

0,20

0,23

0,29

0,37

0,21

0,30

0,34

0,54

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

DTS

2,94

0,48

1,06

0,63

 

 

0,03

0,00

0,07

 

0,66

 

0,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,15

0,33

0,35

1,49

1,57

0,38

0,09

1,47

0,16

1,03

0,93

0,72

0,94

0,69

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

966,01

23,13

37,03

36,50

74,65

250,45

20,17

21,63

28,10

40,75

8,66

147,46

115,96

161,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.353,53

4,70

1,39

70,47

10,41

197,10

2,36

0,91

1,88

6,47

386,74

7,31

7,12

656,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

503,38

19,44

13,23

141,71

37,25

60,03

2,11

71,03

43,36

3,24

37,26

11,67

46,77

16,28

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tuy Phước

Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

550,29

39,63

76,47

49,31

24,54

31,18

10,36

50,60

4,89

15,19

33,06

26,44

85,98

102,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

313,54

37,71

52,74

8,23

17,93

23,86

8,40

26,38

3,90

13,71

30,18

23,41

47,14

19,94

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

304,75

37,63

52,74

6,19

17,93

23,86

8,40

26,37

3,90

13,71

30,18

23,41

40,48

19,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

85,09

1,32

14,13

11,31

6,60

6,98

1,96

11,01

0,75

1,48

1,39

2,53

12,69

12,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,91

0,60

0,70

1,00

 

0,33

 

0,33

 

 

0,24

 

3,61

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,26

 

8,90

28,76

 

 

 

12,88

0,24

 

1,17

 

19,80

1,51

 

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,08

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,07

0,50

0,15

62,34

1.8

Đất làm muối

LMU

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,82

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,53

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,01

0,84

7,37

4,72

2,35

1,50

0,56

9,16

1,11

3,38

6,57

1,82

7,79

23,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

1,44

 

0,13

 

 

 

 

0,11

 

0,09

 

 

1,11

0,00

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,21

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển HT

DHT

41,98

0,48

6,75

1,15

1,01

0,53

0,20

6,69

0,98

1,26

3,46

0,80

3,71

14,96

 

Đất giao thông

DGT

15,57

0,30

3,27

0,06

 

0,01

0,11

3,15

 

0,13

0,20

 

0,04

8,30

 

Đất thuỷ lợi

DTL

12,26

0,15

1,88

0,07

0,30

0,27

0,08

1,00

 

0,60

2,39

0,77

1,32

3,44

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

0,05

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,06

 

0,05

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

13,73

0,03

1,54

0,94

0,70

0,24

0,00

2,55

0,98

0,51

0,73

0,04

2,35

3,12

 

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,12

 

 

3,25

0,82

0,57

0,14

0,80

0,11

1,22

2,05

0,28

2,96

5,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,62

0,36

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,42

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,69

 

0,23

0,32

0,40

0,24

0,20

0,12

0,02

0,75

0,09

0,64

 

1,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,24

 

 

 

0,11

0,16

0,02

1,00

 

0,04

0,93

0,10

0,00

0,88

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

726,15

41,26

78,01

85,10

25,03

32,27

11,78

56,34

5,55

15,79

37,54

30,01

111,01

196,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

335,00

39,31

53,28

11,19

17,93

23,86

9,82

31,82

4,30

13,71

34,66

23,48

47,25

24,36

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

326,89

39,23

53,28

8,05

17,93

23,86

9,82

31,80

4,30

13,71

34,66

23,48

42,39

24,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

98,41

1,35

15,13

12,94

7,09

8,07

1,96

11,31

1,01

2,08

1,39

6,03

17,62

12,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,11

0,60

0,70

1,20

 

0,33

 

0,33

 

 

0,24

 

3,61

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

124,25

 

8,90

59,76

 

 

 

12,88

0,24

 

1,17

 

39,79

1,51

 

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

134,81

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,07

0,50

0,15

134,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

23,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,53

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

18,23

0,28

6,66

0,29

0,50

0,10

0,06

4,37

 

0,06

1,05

0,03

0,60

4,23

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

18,23

0,28

6,66

0,29

0,50

0,10

0,06

4,37

 

0,06

1,05

0,03

0,60

4,23

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 941/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tuy Phước

Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,04

0,93

3,74

1,61

0,01

0,43

0,88

2,06

0,24

1,06

0,38

0,65

3,97

10,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,13

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,81

0,56

0,04

 

 

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

1,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

2,10

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2,05

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,16

0,03

1,37

1,21

0,01

0,21

0,77

0,78

0,07

0,83

0,23

0,29

1,81

6,54

 

Đất giao thông

DGT

5,05

 

1,33

1,02

0,01

0,21

0,50

0,78

0,05

0,07

0,22

0,17

0,62

0,06

 

Đất thuỷ lợi

DTL

3,53

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,75

0,01

0,12

1,14

1,48

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

0,07

0,02

 

 

 

 

0,03

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,05

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà TL

NTD

5,39

 

 

0,15

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

5,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,92

 

 

0,40

 

0,10

0,11

1,27

0,12

0,23

0,12

0,35

0,01

0,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,89

0,34

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC