- 1 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 2 Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
- 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 2 Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
- 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 2 Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
- 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 07 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 quy trình)
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
- Mã số TTHC: 2.001640.000.00.00.H42
Chia thành 04 trường hợp như sau:
1.1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 198 giờ (giảm 02 giờ = 1%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 198 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; - Bản vẽ thiết kế thi công; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; - Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; - Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân; - Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; - Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; - Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án; - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê duyệt. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 100 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 72 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
1.2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động trồng cây lâu năm)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 78 giờ (giảm 02 giờ = 2,5%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 78 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; - Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; - Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân; * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; - Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 32 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 20 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
1.3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,66%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 118 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; - Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; - Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân; - Bản sao giấy phép dịch vụ nổ mìn đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; - Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; - Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 32 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
1.4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 118 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; - Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện; - Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy điện của tổ chức, cá nhân; - Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ; * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 32 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
- Mã số TTHC: 2.001607.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 24 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 24 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: * Trường hợp giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng, hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép. * Trường hợp tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức, hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép. - Bản sao các Quyết định do cơ quan có thẩm quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 0.5 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 8 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 0.5 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 1 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 1 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 8 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
- Mã số TTHC: 2.001587.000.00.00.H42
Chia thành 03 trường hợp như sau:
3.1. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm lần 1: 116 giờ (giảm 04 giờ = 3,33%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 116 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ- CP; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. - Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép); - Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 64 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
3.2. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 40 giờ
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. - Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép); - Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 0.5 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 16 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 0.5 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 1 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 15 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 1 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
3.3. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 78 giờ (giảm 02 giờ = 2,50%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 78 giờ | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ- CP; - Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. - Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. - Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ chức, cá nhân. * Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy điện, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép phải bổ sung: - Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép); - Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 36 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu, gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 01, 04, 05, 06 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|
| |
1 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Quyết định số 907/QĐ- UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
1.1 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Nuôi trồng thủy sản; (v) Xây dựng công trình ngầm) | ||
1.2 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện) | Quyết định số 907/QĐ- UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
1.3 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động trồng cây lâu năm) | ||
1.4 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ) | ||
1.5 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ) | Quyết định số 907/QĐ- UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
1.6 | 2.001640.H42 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (đối với hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác) | ||
2 | 2.001607.H42 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | ||
3 | 2.001587.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Quyết định số 907/QĐ- UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3.1 | 2.001587.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP) (Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm) | ||
3.2 | 2.001587.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới) | ||
3.3 | 2.001587.H42 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác) | Quyết định số 907/QĐ- UBND ngày 24/10/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình. | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 2 Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
- 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 4 Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình