Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 949/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 04 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 317/TTr-SNN ngày 31 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 03 (ba) TTHC được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phê duyệt 02 (hai) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC và bãi bỏ 03 (ba) quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

 

01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.001827

Một phần

- 15 ngày làm việc (cơ sở chưa được thẩm định)

- 07 ngày làm việc (cơ sở đã được thẩm định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

700.000 đồng/cơ sở

- Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn).

2.001823

Một phần

- 15 ngày làm việc (cơ sở chưa được thẩm định)

- 07 ngày làm việc (cơ sở đã được thẩm định)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

700.000 đồng/cơ sở.

- Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên, mã số TTHC

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm 2.001827

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn 2.001823

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) do địa phương quản lý. 2.001819

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

* Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

01. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (cơ sở chưa được thẩm định)

- 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ (cơ sở đã được thẩm định)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

- Chi cục Thủy sản-Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo Bộ phận

- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý hồ sơ;

- Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét;

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

144 giờ

 

 

 

Bước 3

- Chi cục Thủy sản-Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

- Chi cục Thủy sản-Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bộ phận Hành chính-Tổng hợp

- Đóng dấu;

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

 

02. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ (cơ sở chưa được thẩm định)

- 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ (cơ sở đã được thẩm định)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn (1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

- Chi cục Thủy sản-Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo Bộ phận

- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý.

04 giờ

 

 

 

Chuyên viên

- Xử lý hồ sơ;

- Trình lãnh đạo Bộ phận xem xét;

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

144 giờ

 

 

 

Bước 3

- Chi cục Thủy sản-Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

- Chi cục Thủy sản-Quản lý chất lượng

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bộ phận Hành chính-Tổng hợp

- Đóng dấu;

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.