ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 87/TTr-SGTVT ngày 10/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Căn cứ pháp lý | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | ||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN) | ||||||
1 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải (tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên, số 2 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên); - Hoặc tại Cơ sở đào tạo. | - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000đ/giấy. - Chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy. | x | x | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (sau đây gọi là Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT). - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt (sau đây gọi là Thông tư số 198/2016/TT-BTC). |
2 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ sở đào tạo hoặc Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở đào tạo) gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Cơ sở đào tạo hoặc Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở đào tạo). Trường hợp Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ sẽ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên, số 2 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên). | - Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng: + Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 120.000đ/lần sát hạch. - Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch. - Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 90.000đ/lần sát hạch. - Hạng tư: lý thuyết tổng hợp: 70.000đ/lần sát hạch; thực hành: 80.000đ/lần sát hạch. - Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng: + Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch. + Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 70.000đ/lần sát hạch. + Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 40.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 40.000đ/lần sát hạch; thực hành: 60.000đ/lần sát hạch. | x | x | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | BGTVT-HYE-285589 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề | Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 15, mục III (lĩnh vực đường thủy nội địa), phần Danh mục TTHC và nội dung TTHC tương ứng tại phần Nội dung cụ thể của các TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên, đã được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 2019/QĐ-CTUBND ngày 19/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và TTHC bị bãi bỏ, hủy bỏ, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên (sau đây gọi là Quyết định số 848/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung). |
2 | BGTVT-HYE-285588 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 14, mục III (lĩnh vực đường thủy nội địa), phần Danh mục TTHC và nội dung TTHC tương ứng tại phần Nội dung cụ thể của các TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung. |
3 | BGTVT-HYE-285587 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải | Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 13, mục III (lĩnh vực đường thủy nội địa), phần Danh mục TTHC và nội dung TTHC tương ứng tại phần Nội dung cụ thể của các TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung. |
4 | BGTVT-HYE-285590 | Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản | Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 16, mục III (lĩnh vực đường thủy nội địa), phần Danh mục TTHC và nội dung TTHC tương ứng tại phần Nội dung cụ thể của các TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung. |
- 1 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 2250/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên