UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1558/TTr-SYT ngày 14/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Y tế tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin - Truyền thông, Nội vụ và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đăng ký các hành nghề khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
|
02 | Thủ tục đổi Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đăng ký các hành nghề khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
|
03 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đăng ký các hành nghề khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
|
04 | Thủ tục gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại cơ sở y tế tư nhân ở Việt Nam |
|
05 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh |
|
06 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám đa khoa |
|
07 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác, phòng khám tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khoẻ qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế |
|
08 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại |
|
09 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản,kế hoạch hoá gia đình |
|
10 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt |
|
11 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng |
|
12 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt |
|
13 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ |
|
14 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu |
|
15 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
|
16 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần |
|
17 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu |
|
18 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa da liễu |
|
19 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với phòng khám xét nghiệm |
|
20 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với nhà hộ sinh |
|
21 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với cơ sở dịch vụ y tế (bao gồm CSDV tiêm, thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV răng giả; CSDV chăm sóc sức khoẻ tại nhà và CSDV kính thuốc) |
|
22 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với cơ sở dịch vụ y tế cấp cứu, vận chuyển, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài |
|
23 | Thủ tục cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
|
24 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tế tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế |
|
25 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề YDHCT cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
|
26 | Thủ tục đổi Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
|
27 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị |
|
28 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề YDHCT cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
|
29 | Thủ tục đổi chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
|
30 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT |
|
31 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề YDHCT cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
|
32 | Thủ tục đổi Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
|
33 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc |
|
34 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
|
35 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
|
36 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
|
37 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa và ứng dụng YHCT |
|
38 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa và ứng dụng y học cổ truyền |
|
39 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa và ứng dụng YHCT |
|
40 | Thủ tục cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
|
41 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
|
42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc |
|
43 | Thủ tục gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam |
|
44 | Thủ tục cấp Giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam |
|
45 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
46 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền Bộ Y tế |
|
47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
48 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế |
|
49 | Thủ tục cấp Giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại cơ sở y tế tư nhân ở Việt Nam |
|
50 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn "Thực hành tốt phân phối thuốc" |
|
51 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn "thực hành tốt Nhà thuốc" |
|
52 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
53 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc Doanh nghiệp |
|
54 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Doanh nghiệp kinh doanh thuốc (Công ty Cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn kinh doanh thuốc) |
|
55 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc tư nhân |
|
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Quầy thuốc |
|
57 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Đại lý thuốc |
|
58 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Tủ thuốc Trạm Y tế |
|
59 | Thủ tục đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
60 | Thủ tục đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
61 | Thủ tục đề nghị cấp đổi Chứng chỉ hành nghề Dược (do hư hỏng, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân) |
|
62 | Thủ tục đề nghị đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc do bị rách, thay đổi người quản lý chuyên môn, thay đổi tên cơ sở. Áp dụng cho tất cả các loại hình kinh doanh thuốc (Doanh nghiệp; nhà thuốc; quầy thuốc; đại lý thuốc; tủ thuốc Trạm Y tế). |
|
63 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc do bị mất. Áp dụng cho tất cả các loại hình kinh doanh thuốc (Doanh nghiệp; nhà thuốc; quầy thuốc; đại lý thuốc; tủ thuốc Trạm Y tế). |
|
64 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc Doanh nghiệp |
|
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Đại lý bán thuốc của danh nghiệp |
|
66 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Quầy thuốc. |
|
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc tư nhân. |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc đối với Tủ thuốc Trạm Y tế |
|
69 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. Áp dụng cho tất cả các loại hình hành nghề kinh doanh thuốc |
|
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế thi hài, tro, hài cốt |
|
71 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
|
72 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hoá nhập khẩu, xuất khẩu |
|
73 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận xử lý y tế |
|
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khỏe đối với người nhập cảnh (Tờ khai in màu đỏ, Tờ khai in màu vàng) |
|
75 | Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
|
76 | Thủ tục đăng ký quảng cáo mỹ phẩm |
|
77 | Thủ tục đăng ký hội thảo/ Tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
|
78 | Thủ tục xét duyệt Dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất. |
|
79 | Thủ tục xét huỷ thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất. |
|
80 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VS an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao |
|
81 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao |
|
82 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường sản xuất trong nước |
|
83 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm |
|
84 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
|
Tổng cộng: 84 thủ tục hành chính.
- 1 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003