ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 18 tháng 5 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Tài chính, UBND cấp huyện có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính của ngành Tài chính đang áp dụng tại UBND cấp huyện trước đây được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/7/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN, THỊ XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||
1 | Thủ tục Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành | Quản lý ngân sách nhà nước |
|
2 | Thủ tục Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước (đối với chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền) | Quản lý ngân sách nhà nước |
|
3 | Thủ tục Quyết định đơn giá thuê đất thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính (Dưới 10 tỷ đồng) | Lĩnh vực giá |
|
4 | Thủ tục Quyết định đơn giá thuê đất thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính (Trên 10 tỷ đồng) | Lĩnh vực giá |
|
5 | Thủ tục Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ | Lĩnh vực giá |
|
6 | Thủ tục Thẩm định phương án giá hàng hóa, dịch vụ (do Sở Tài chính thực hiện) | Lĩnh vực giá |
|
7 | Thủ tục Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ | Lĩnh vực giá |
|
8 | Thủ tục Hiệp thương giá hàng hóa, dịch vụ (thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) | Lĩnh vực giá |
|
9 | Thủ tục Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính | Lĩnh vực giá |
|
10 | Thủ tục Xác định giá đất chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Lĩnh vực giá |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn Nhà nước (cấp huyện) (đối với dự án hoàn thành) | Quản lý ngân sách nhà nước |
|
2 | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn Nhà nước (cấp huyện) (đối với hạng mục công trình hoàn thành) | Quản lý ngân sách nhà nước |
|
3 | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn Nhà nước (cấp huyện) (đối với dự án quy hoạch hoàn thành; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền) | Quản lý ngân sách nhà nước |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||
1 | Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136812-TT |
2 | Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136820-TT |
3 | Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh, thành phố trung ương) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136829-TT |
4 | Dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã; ngân sách xã, phường, thị trấn) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136833-TT |
5 | Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách tỉnh, thành phố) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136842-TT |
6 | Thủ tục Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơ bản ở giai đoạn thực hiện đầu tư nằm trong kế hoạch vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn ODA được giao hàng năm, thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã; cấp ngân sách xã, phường, thị trấn) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136846-TT |
7 | Thủ tục Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng NS (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136850-TT |
8 | Thủ tục Kê khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản (từ giai đoạn “chuẩn bị đầu tư” sang giai đoạn “thực hiện dự án”) đã đăng ký mã số sử dụng ngân sách (quận, huyện, thị xã; xã, phường) | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136855-TT |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (khi giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136859-TT |
| quan hệ với ngân sách bị rách nát, mất hoặc thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận) |
|
|
10 | Thủ tục Hoàn trả các khoản đã nộp ngân sách nhà nước | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-137156-TT |
11 | Thủ tục Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-137172-TT |
12 | Thủ tục Cấp bổ sung kinh phí và trình bổ sung dự toán | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-137196-TT |
13 | Thủ tục Điều chỉnh dự toán chi ngân sách của các đơn vị trong phạm vi tổng dự toán được UBND tỉnh giao | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-137212-TT |
14 | Thủ tục Xếp loại doanh nghiệp | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-137218-TT |
15 | Thủ tục Thẩm định kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-137227-TT |
16 | Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-137269-TT |
17 | Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-139956-TT |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số/Ghi chú |
1 | Cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-137179-TT |
2 | Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Lĩnh vực giá | T-TNI-140091-TT |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án giá bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Lĩnh vực giá | T-TNI-140012-TT |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Lĩnh vực giá | T-TNI-140017-TT |
5 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-137280-TT |
6 | Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-137247-TT |
7 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW. | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-137239-TT |
8 | Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW. | Quản lý tài sản nhà nước | T-TNI-137243-TT |
9 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước | Quản lý ngân sách nhà nước | T-TNI-136865-TT |
10 | Quyết định đơn giá thuê đất thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính | Lĩnh vực giá | T-TNI-140099-TT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 47/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính kèm theo Quyêt định 62/2009/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 4 Quyết định 47/2013/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính kèm theo Quyêt định 62/2009/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 5 Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang