Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 955/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phù Mỹ;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 86 công trình, diện tích 76,89 ha.

1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 06 công trình, diện tích 27,82 ha.

1.7. Danh mục công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 05 công trình, diện tích 461,0 ha.

1.8. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 179 công trình, diện tích 878,23 ha.

1.9. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 54 công trình, diện tích 109,7ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Phù Mỹ phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Phân theo đơn v hành chính

Thị trn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Mỹ Châu

Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Mỹ Lợi

Mỹ An

Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

 

DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

55592,0

100,0

1.075,0

450,6

3.239,1

3.178,5

2.683,7

3.680,0

2.572,9

2.441,3

3.558,5

5.209,2

3.426,0

4.543,1

3.545,6

2.221,7

2.011,8

5.697,7

2.812,1

884,9

2.360,2

1

Đất nông nghiệp

NNP

43161,1

77,6

675,5

260,0

2.747,3

2.726,1

1.214,1

3.207,1

1.724,2

1.816,1

3.107,6

4.640,4

2.659,2

4.001,0

1.381,3

1.686,2

1.686,8

4.600,8

2.278,2

600,0

2.149,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8842,3

15,9

276,4

82,3

209,5

533,4

334,6

663,9

487,9

264,1

668,7

689,6

579,2

749,5

177,0

352,1

353,1

1.297,9

583,9

286,2

253,1

-

Tr.đó: Đất ch. trồng lúa nước

LUC

7728,7

13,9

248,5

82,3

181,7

387,9

322,9

649,7

437,9

160,8

347,0

675,1

466,1

743,4

157,0

318,2

287,3

1.297,9

461,2

286,2

217,6

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1113,6

2,0

27,9

 

27,7

145,5

11,7

14,2

50,0

103,3

321,7

14,6

113,1

6,1

20,1

33,9

65,8

 

122,7

 

35,5

1.2

Đất trồng cây hnăm khác

HNK

9853,8

17,7

277,3

124,0

300,0

926,5

221,9

700,7

496,2

271,2

694,0

592,7

389,0

575,7

351,1

316,5

618,0

1.040,4

1.272,9

191,0

494,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3991,3

7,2

119,6

53,7

303,4

197,0

289,1

231,4

139,1

279,1

393,8

533,2

143,1

316,5

113,8

50,3

224,0

351,9

133,0

6,6

112,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12433,4

22,4

 

 

1.291,0

514,6

140,1

822,9

445,8

816,3

630,7

1.568,7

1.259,1

2.142,1

601,8

267,4

144,2

974,3

 

 

814,6

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7139,1

12,8

 

 

608,7

498,0

132,8

769,4

154,2

101,3

720,4

1.252,6

287,1

217,3

 

309,8

346,7

934,4

288,4

44,1

473,9

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

770,1

1,4

1,2

 

34,8

56,7

95,5

3,2

0,6

83,1

 

1,3

1,8

 

85,0

356,5

0,8

0,4

 

49,1

 

1.8

Đất làm muối

LMU

108,7

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,5

33,1

 

 

 

23,1

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,4

0,0

0,9

 

 

 

 

15,6

0,5

1,0

 

2,3

 

 

 

0,6

 

1,5

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10641,7

19,1

386,2

181,6

429,7

443,8

1.254,9

418,9

809,0

351,4

380,8

549,8

463,6

466,2

1.720,0

523,0

287,3

1.044,0

464,3

280,6

186,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

93,0

0,2

40,5

 

0,7

 

 

 

 

 

 

46,1

0,7

 

0,4

 

 

 

 

 

4,6

2.2

Đất an ninh

CAN

3,7

0,0

3,5

0,1

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

292,5

0,5

16,6

19,0

 

 

 

 

44,5

8,0

 

 

 

 

152,1

13,0

 

39,3

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,9

0,1

13,1

1,3

6,1

0,7

 

0,2

 

1,8

1,7

0,5

0,7

0,3

11,5

1,7

 

1,1

0,0

0,2

0,2

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

487,7

0,9

9,8

2,1

 

1,3

0,2

0,1

1,0

 

0,5

0,7

4,6

 

430,4

1,8

4,2

29,1

1,3

0,3

0,2

2.8

Đất sử dụng cho h.động k.sản

SKS

116,7

0,2

 

 

 

 

39,7

 

8,8

14,6

 

 

 

19,0

34,7

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3140,4

5,6

141,3

86,7

88,1

119,8

434,1

167,8

103,9

122,7

172,1

167,8

169,8

137,8

224,6

143,3

118,3

363,8

207,2

95,4

76,0

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

62,3

0,1

0,1

 

1,4

48,0

0,1

 

 

3,4

8,9

 

 

 

 

 

 

0,1

 

 

0,4

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,4

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0

0,1

 

 

1,2

0,1

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1127,3

2,0

 

 

66,1

57,2

79,3

54,2

77,4

66,3

52,1

53,9

92,5

60,1

60,8

88,0

51,7

112,8

78,1

41,9

35,0

2.14

Đất ở đô thị

ODT

148,2

0,3

92,2

56,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,1

0,0

4,1

1,1

0,6

2,2

0,4

0,3

0,5

0,6

0,5

5,5

1,0

0,2

0,3

0,5

0,6

0,9

0,2

0,3

0,5

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

DTS

3,4

0,0

0,5

 

0,4

0,2

 

 

 

 

 

1,1

 

 

0,3

 

0,7

 

0,2

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,6

0,0

2,1

0,3

 

0,5

0,4

1,3

 

 

1,1

0,5

0,3

3,7

2,1

1,2

0,2

5,2

2,7

0,9

0,7

2.19

Đất làm nghĩa trang,...

NTD

946,4

1,7

35,4

8,6

22,1

29,9

77,0

33,0

30,3

94,5

40,3

21,7

103,2

49,5

84,7

38,5

39,3

134,2

68,3

20,0

16,0

2.20

Đất sản xuất VLXD,...

SKX

141,9

0,3

 

 

 

 

1,0

5,2

0,3

 

24,8

 

 

34,1

 

30,0

 

43,3

1,2

 

2,0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,5

0,0

0,4

0,4

0,2

3,3

0,5

0,8

1,3

0,7

1,3

1,0

0,6

1,0

0,7

1,1

0,9

2,7

1,6

0,4

0,6

2.22

Đất khu vui chơi,....

DKV

2,3

0,0

 

1,7

 

 

 

 

 

0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,5

0,0

1,3

1,2

2,5

0,2

0,7

0,1

1,3

0,5

1,5

0,3

0,6

0,7

0,6

0,5

0,5

0,9

0,7

0,1

0,4

2.25

Đất sông, suối

SON

737,5

1,3

24,1

1,5

64,4

23,3

34,9

22,4

9,6

15,8

11,4

44,2

18,7

48,3

20,3

92,2

38,2

115,9

77,7

54,0

20,8

2.26

Đất có mặt nước c.dùng

MNC

3212,2

5,8

1,2

1,7

177,3

157,3

586,5

133,5

528,7

21,9

58,7

207,0

71,1

111,6

695,4

111,1

32,8

194,8

25,1

67,2

29,4

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1789,2

3,2

13,3

9,0

62,1

8,6

214,7

54,1

39,6

273,8

70,0

19,0

303,2

75,9

444,3

12,5

37,8

53,0

69,6

4,2

24,5

 

PHỤ LỤC II

 (Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

X. Mỹ Đức

X. Mỹ Châu

X. Mỹ Thắng

X. Mỹ Lộc

X. Mỹ Lợi

X. Mỹ An

X. Mỹ Phong

X. Mỹ Trinh

X. Mỹ Thọ

X. Mỹ Hòa

X. Mỹ Thành

X. Mỹ Chánh

X. Mỹ Quang

X. Mỹ Hiệp

X. Mỹ Tài

X. Mỹ Cát

X. Mỹ Chánh Tây

 

TNG DIỆN TÍCH THU HỒI

827,14

23,15

15,41

11,33

53,08

357,67

24,13

50,92

39,17

3,19

5,59

10,61

5,16

163,66

22,52

7,07

18,78

4,49

8,21

2,99

1

Đất nông nghiệp

809,70

22,14

15,23

10,73

51,46

347,35

23,93

50,70

39,14

3,06

5,51

9,70

5,09

163,50

21,84

6,87

18,53

4,03

7,94

2,95

1.1

Đất trồng lúa

72,28

12,39

0,05

2,13

4,68

2,60

7,93

8,41

0,90

0,75

3,91

2,88

2,91

0,60

5,73

4,43

4,17

1,07

4,97

1,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

57,23

12,34

0,05

1,59

2,29

2,25

5,59

5,02

 

0,02

2,71

2,51

2,81

0,50

5,43

2,55

4,17

0,98

4,97

1,45

 

Đất trồng lúa còn li

15,05

0,05

 

0,54

2,39

0,35

2,34

3,39

0,90

0,73

1,20

0,37

0,10

0,10

0,30

1,88

 

0,09

 

0,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

115,02

9,30

8,42

5,30

3,48

15,22

16,00

23,48

0,13

1,20

0,64

1,93

2,18

2,53

14,10

2,40

2,13

2,87

2,75

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

90,45

0,45

6,76

2,90

5,13

4,10

 

18,81

 

1,11

0,51

1,66

 

38,15

0,53

 

10,03

0,09

 

0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

468,68

 

 

 

19,84

324,93

 

 

38,11

 

 

3,20

 

82,60

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

51,03

 

 

0,40

9,04

0,50

 

 

 

 

0,43

 

 

38,46

 

 

2,20

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11,22

 

 

 

9,29

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,16

1,48

0,04

 

 

0,22

 

1.8

Đất làm muối

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

17,43

1,01

0,18

0,60

1,62

10,32

0,20

0,22

0,03

0,13

0,08

0,91

0,07

0,16

0,68

0,20

0,25

0,46

0,27

0,04

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

0,17

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho h.động k.sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2,56

0,48

0,03

0,60

0,65

 

0,02

 

 

 

0,07

0,21

0,03

 

0,18

 

0,17

0,10

 

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

1,50

 

 

 

0,82

0,20

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

0,18

 

0,06

0,07

0,15

 

2.14

Đất ở đô thị

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,74

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,17

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang,...

1,99

 

0,04

 

 

0,12

 

0,22

0,03

0,12

0,01

0,70

 

0,04

0,25

0,20

0,02

0,12

0,12

 

2.20

Đất sản xuất VLXD,...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất công cộng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất sông, suối

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất có mặt nước chuyên dùng

10,16

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,02

 

 

 

 

0,02

2.27

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

STT

ChỈ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Thị trn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Mỹ Châu

Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Mỹ Lợi

Mỹ An

Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

912,3

24,7

16,6

17,3

52,7

347,4

14,2

51,7

41,7

3,1

5,5

10,2

25,3

163,7

50,8

8,0

62,2

4,0

8,5

5,0

1.1

Đất trồng lúa

75,1

15,0

0,1

2,1

4,7

2,6

7,8

8,4

0,9

0,8

3,9

2,9

2,9

0,6

4,7

4,2

5,8

1,1

5,0

1,8

-

Trong đó: Đất chuyên trồng a

60,1

14,9

0,1

1,6

2,3

2,3

5,5

5,0

 

0,0

2,7

2,5

2,8

0,5

4,4

2,3

5,8

1,0

5,0

1,5

 

Đất trồng lúa còn lại

15,0

0,1

 

0,5

2,4

0,4

2,3

3,4

0,9

0,7

1,2

0,4

0,1

0,1

0,3

1,9

 

0,1

 

0,3

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

108,3

9,3

8,7

7,8

4,7

15,2

0,8

24,1

0,8

1,2

0,6

2,4

2,2

3,5

14,1

3,8

2,1

2,9

2,9

1,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

118,9

0,5

7,8

6,5

5,1

4,1

0,3

19,1

1,1

1,1

0,5

1,7

 

38,3

0,5

 

32,0

0,1

 

0,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

488,8

 

 

 

19,8

324,9

 

 

38,1

 

 

3,2

20,1

82,6

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

109,0

 

 

0,4

9,0

0,5

5,2

 

0,8

 

0,4

 

 

38,5

30,0

 

22,2

 

 

2,0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

12,2

 

 

0,5

9,3

 

 

 

 

 

 

0,0

 

0,2

1,5

0,0

 

 

0,6

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

17,4

 

 

 

 

 

15,7

 

 

 

 

 

 

 

1,4

0,3

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,8

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

1,4

0,3

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

15,6

 

 

 

 

 

15,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

3,8

 

0,4

0,7

 

 

 

0,3

0,2

0,1

0,1

0,9

0,1

0,1

0,2

0,2

0,1

0,4

0,1

0,0

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Thị trn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Mỹ Đức

Mỹ Châu

Mỹ Thắng

Mỹ Lộc

Mỹ Lợi

Mỹ An

Mỹ Phong

Mỹ Trinh

Mỹ Thọ

Mỹ Hòa

Mỹ Thành

Mỹ Chánh

Mỹ Quang

Mỹ Hiệp

Mỹ Tài

Mỹ Cát

Mỹ Chánh Tây

TNG D.TÍCH ĐƯA VÀO SDỤNG

38,44

0,28

3,97

7,20

1,34

0,40

 

11,16

6,31

0,04

0,11

0,36

0,25

1,18

1,28

1,07

0,40

0,29

0,12

2,69

1

Đất nông nghiệp

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

37,82

0,28

3,97

7,20

1,34

0,40

 

11,16

6,31

0,04

0,11

0,36

0,25

1,18

1,28

0,45

0,40

0,29

0,12

2,69

2.5

Đất cụm công nghiệp

2,10

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

6,10

0,07

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

0,30

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho h.động k.sản

8,80

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

4,18

0,20

2,73

0,20

0,01

0,30

 

0,04

 

0,04

 

##

 

 

0,07

0,20

 

 

 

0,19

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1,15

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

12,77

 

 

1,00

0,18

0,10

 

1,32

6,31

 

0,06

0,16

0,04

0,28

0,08

0,25

0,14

0,29

0,12

2,45

2.14

Đất ở đô thị

1,21

0,01

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD tổ chức CTSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang...

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.22

Đất khu vui chơi...