Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 957/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ Hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài Chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ Quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 709/TTr-SYT ngày 28 tháng 5 năm 2014; Biên bản họp liên ngành Sở Y tế - Sở Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh ngày 15/5/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Danh mục kỹ thuật tương đương trong khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Danh mục kỹ thuật tương đương trong khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng là cơ sở để các cơ quan chuyên môn xây dựng khung giá một phần viện phí.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VPUBND tỉnh;
- CV: Chuyên, Trần Dũng;
- Lưu: VT, VX (Tr21b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hùng

 

DANH MỤC

KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 957/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Danh mục kỹ thuật chưa phân loại theo quy định

Danh mục kỹ thuật đã phân loại theo quy định

1

Hút dịch, khí màng phổi áp lực thấp

Tương đương với dẫn lưu, chọc tháo dịch màng bụng

2

Phẫu thuật cắt nang rốn tràng

Tương đương với cắt túi thừa Mecker

3

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối,...)

Tương đương với phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

4

Phẫu thuật cắt túi mật

Tương đương với nối vị tràng

5

PT cắt túi thừa ruột non, ruột già

Tương đương với cắt túi thừa tá tràng

6

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

Tương đương với cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm

7

Rút sonde Modelagr niệu quản qua nội soi

Tương đương với cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

8

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

Tương đương với phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

9

Phẫu thuật khâu phục hồi nhu mô tụy vỡ

Tương đương với phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

10

Phẫu thuật giải phóng chèn ép - kết hợp nẹp vir xương chấn thương cột sống vùng thắt lưng

Tương đương với phẫu thuật giải phóng chèn ép - kết hợp nẹp vir xương chấn thương cột sống cổ

11

Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày

Tương đương với phẫu thuật cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

12

Phẫu thuật kết hợp xương quay bằng nẹp vít

Tương đương với phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

13

Phẫu thuật kết hợp xương trụ bằng nẹp vít

Tương đương với phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

14

Phẫu thuật kết hợp xương bằng khung ngoại vi (Fessa)

Tương đương với phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương chày

15

Thay băng bỏng diện tích 10- 19% diện tích cơ thể

Thay băng bỏng điều trị bỏng diện tích 20-39% diện tích cơ thể

16

Thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể.

Thay băng bỏng điều trị bỏng diện tích 20-39% diện tích cơ thể

17

Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1-5cm bằng laser CO2

Tương đương với thủ thuật quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser Co2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

18

Kỹ thuật điều trị u mềm lấy đường kính 1-5cm bằng laser CO2

Tương đương với thủ thuật quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser Co2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

19

Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1-5cm bằng laser CO2

Tương đương với thủ thuật quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser Co2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

20

Kỹ thuật xóa xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2

Tương đương với thủ thuật quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser Co2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

21

Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm bằng laser CO2

Tương đương với thủ thuật quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser Co2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

22

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

Tương đương với khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

23

Phẫu thuật tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ

Tương đương với lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

24

Bóc rau nhân tạo

Tương đương với nạo thai an toàn

25

Đặt ống thông khí hòm tai

Tương đương với vá nhĩ đơn thuần

26

Phẫu thuật cắt u bàng quang qua nội soi

Tương đương với cắt u phì đại tiền liệt tuyến qua nội soi

27

Cầm máu sau cắt amidal

Tương đương với cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

28

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

Tương đương với phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

Ấn định 28 danh mục./.