ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 39/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 516/TTr-SVHTTDL ngày 22 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Chi tiết danh mục theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng lộ trình tính giá dịch vụ trình cấp thẩm quyền phê duyệt và triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017)
A. Lĩnh vực văn hóa
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Điện ảnh |
1 | Đặt hàng sản xuất phim truyện, phim hoạt hình, phim tài liệu, khoa học, quay tư liệu các sự kiện lớn của đất nước, chương trình băng hình, phim truyện video, phim tài liệu và quảng cáo du lịch, video clip, phóng sự chuyên đề, phục vụ đồng bào miền núi, dân tộc, vùng sâu, vùng xa. |
II | Văn hóa cơ sở |
1 | Hội thi, hội diễn nghệ thuật quần chúng |
2 | Hội thi, hội diễn tuyên truyền lưu động |
3 | Tổ chức và tham gia các sự kiện chính trị, văn hóa. |
4 | Tạp chí Văn hóa-Lịch sử |
5 | Hoạt động văn nghệ, tuyên truyền cổ động phục vụ các nhiệm vụ của địa phương |
6 | Đào tạo, mở các lớp năng khiếu; tập huấn về nghiệp vụ chuyên môn cho CB văn hóa cơ sở |
7 | Đặt hàng sáng tác các nội dung xây dựng tiểu phẩm, đĩa CD tuyên truyền các ngày kỷ niệm lớn, ngày sinh lãnh đạo Đảng, nhà nước, dân tộc, phổ biến pháp luật về văn hóa, các đề án thuộc lĩnh vực văn hóa |
III | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
1 | Đặt hàng sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
2 | Đặt hàng sáng tác, sưu tầm tác phẩm nhiếp ảnh |
3 | Triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
IV | Di sản văn hóa |
1 | Hoạt động dịch vụ của các bảo tàng |
2 | Hoạt động dịch vụ của các di tích |
3 | Hoạt động dịch vụ của các cơ sở giám định cổ vật |
V | Nghệ thuật biểu diễn |
1 | Tổ chức và tham gia các sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch, Lễ hội, Festival |
2 | Kỷ niệm các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc |
3 | Kỷ niệm ngày sinh của lãnh đạo Đảng, Nhà nước, dân tộc |
4 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại của Đảng, Nhà nước trong nước hoặc quốc tế |
5 | Kế hoạch đào tạo, dàn dựng và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, biên giới, hải đảo, của các đơn vị nghệ thuật công lập |
6 | Hội đồng thẩm định nghệ thuật nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (các đoàn nghệ thuật, công ty biểu diễn nghệ thuật, và cả các cơ sở, tụ điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật: quán cà phê, cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát…) |
VI | Hợp tác quốc tế |
1 | Quảng bá về văn hóa thể thao và du lịch ở nước ngoài |
2 | Xúc tiến về văn hóa, thể thao và du lịch ở nước ngoài |
VII | Thư viện |
| Nhóm dịch vụ cung cấp thông tin và tài liệu |
1 | Cung cấp tài liệu |
2 | Cung cấp thông tin theo yêu cầu |
| Nhóm dịch vụ hỗ trợ học tập ngoài nhà trường |
3 | Hướng dẫn sử dụng thư viện cho người mới đăng ký sử dụng thư viện |
4 | Đào tạo kiến thức thông tin |
5 | Hướng dẫn tra cứu, sử dụng cơ sở dữ liệu, tìm tin trên internet |
6 | Tổ chức chương trình giáo dục ngoài nhà trường theo nhu cầu |
7 | Hội thảo, tọa đàm, nói chuyện chuyên đề |
| Nhóm dịch vụ văn hóa giải trí |
8 | Tổ chức và tham gia các sự kiện văn hóa: Ngày hội sách, các cuộc liên hoan, thi tìm hiểu kiến thức cho các nhóm đối tượng trong xã hội |
9 | Triển lãm, trưng bày, giới thiệu sách (thông báo sách mới, thông báo sách theo chuyên đề phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn) |
10 | Biên soạn thư mục phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, sự kiện chính trị quan trọng). |
| Nhóm Dịch vụ tư vấn hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ, đào tạo cho các thư viện khác |
11 | Tư vấn chuyên môn nghiệp vụ cho các thư viện trong cùng 1 hệ thống |
12 | Tư vấn chuyên môn nghiệp vụ cho các loại hình thư viện khác hệ thống |
13 | Hỗ trợ xử lý tài liệu cho các thư viện theo nhu cầu |
14 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ thư viện theo nhu cầu |
VIII | Đào tạo |
1 | Đào tạo vận động viên năng khiếu thể thao |
B. Lĩnh vực thể thao:
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
1 | Giám định khoa học vận động viên |
2 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên cấp tỉnh và quốc gia |
3 | Y học thể thao (kiểm tra y học, chế độ dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, hồi phục sau tập luyện, phòng ngừa và chữa trị chấn thương...) |
4 | Phòng chống Doping trong thể thao |
5 | Thông tin, truyền thông, quảng bá trong lĩnh vực Thể dục thể thao phục vụ nhiệm vụ chính trị |
6 | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực TDTT (Đào tạo trình độ Đại học, sau Đại học; đào tạo lại; bồi dưỡng và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ khác...) |
7 | Tổ chức, và tham gia các sự kiện, các giải thể thao địa phương, khu vực, cấp quốc gia và quốc tế |
8 | Tổ chức, hướng dẫn kỹ thuật, phương pháp tập luyện các môn thể dục thể thao |
C. Lĩnh vực du lịch:
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
1 | Tổ chức khảo sát, nghiên cứu sản phẩm du lịch kết hợp hoặc không kết hợp tổ chức hội thảo/tọa đàm phát triển sản phẩm du lịch |
2 | Tổ chức hội thảo chuyên đề nhằm xây dựng và phát triển sản phẩm du lịch |
3 | Tổ chức các chương trình kích cầu du lịch |
4 | Hỗ trợ xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa phương |
5 | Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch cho thuyết minh viên du lịch |
6 | Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch cho các đối tượng là đầu mối tiếp xúc với khách du lịch |
7 | Tổ chức lớp tập huấn sử dụng phần mềm quản lý hướng dẫn viên, doanh nghiệp lữ hành |
8 | Dịch vụ tiếp nhận, quản lý, hướng dẫn vận hành các hệ thống thông tin, công nghệ thông tin từ các dự án thông tin, công nghệ thông tin của Chính phủ hoặc của tổ chức, cá nhân ở trong nước và ở nước ngoài bàn giao cho ngành Du lịch |
9 | Dịch vụ thu thập, chọn lọc, xử lý, lưu trữ và phát triển các nguồn thông tin khoa học và công nghệ trong nước và thế giới liên quan đến du lịch để phục vụ cho công tác quản lý và phát triển du lịch |
10 | Dịch vụ tổ chức và tham gia hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm, sự kiện về du lịch và xúc tiến du lịch ở trong nước và ở nước ngoài |
11 | Dịch vụ xây dựng, thiết kế gian hàng hội chợ xúc tiến du lịch ở trong nước và ở nước ngoài |
12 | Dịch vụ xây dựng, sản xuất và phát hành các ấn phẩm, vật phẩm để tuyên truyền, quảng bá về du lịch |
13 | Dịch vụ xây dựng ấn phẩm điện tử quảng bá du lịch |
14 | Dịch vụ sản xuất đoạn phim (video clip) quảng bá du lịch |
15 | Dịch vụ hợp tác, liên kết, ứng dụng công nghệ thông tin, trao đổi thông tin xúc tiến du lịch với tổ chức, cá nhân ở trong nước và ở nước ngoài |
16 | Dịch vụ hỗ trợ thông tin du lịch trong nước và quốc tế |
17 | Dịch vụ tư vấn, kỹ thuật, ứng dụng công nghệ thông tin, thông tin, truyền thông phục vụ công tác tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch |
18 | Dịch vụ xây dựng mô hình và mạng lưới hỗ trợ thông tin du lịch trong nước |
19 | Dịch vụ tư vấn, tổ chức khảo sát, điều tra, thu thập thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê du lịch |
20 | Dịch vụ cung cấp nội dung thông tin trên mạng Internet |
21 | Dịch vụ công của ngành Du lịch về thông tin và công nghệ thông tin |
22 | Chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm du lịch |
23 | Phát triển thương hiệu du lịch |
24 | Hoạt động tuyên truyền, quảng bá và xúc tiến DL Việt Nam ở nước ngoài |
25 | Hoạt động tuyên truyền, quảng bá và xúc tiến DL Việt Nam ở trong nước |
26 | Xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển ngành du lịch; các vùng du lịch, khu du lịch cấp tỉnh, cấp quốc gia |
27 | Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật ngành du lịch, các giải pháp tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước và hiệu quả kinh doanh du lịch |
28 | Xây dựng đề án về bảo vệ, tôn tạo, khai thác bền vững tài nguyên du lịch và môi trường du lịch |
29 | Tổ chức điều tra, hợp tác liên kết nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực du lịch |
30 | Tổ chức điều tra, thống kê, khảo sát tổng thể, mẫu về cơ sở lưu trú, thị trường, sản phẩm du lịch.. |
31 | Tư vấn phát triển du lịch cho các địa phương (Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch; quy hoạch cụ thể các khu chức năng, khu du lịch địa phương; quy hoạch chi tiết phát triển du lịch...) |
32 | Phối hợp với các đơn vị tổ chức các sự kiện, bầu chọn các hoạt động du lịch tiêu biểu, Khách sạn nhà hàng thân thiện, điểm đến du lịch Việt Nam thân thiện |
33 | Tuyên truyền thương hiệu Du lịch Việt Nam; Tổ chức các đoàn khảo sát báo chí trong nước đến khảo sát khu, tuyến điểm du lịch tại tỉnh |
34 | Tham gia vào các hoạt động xúc tiến của Tổng cục Du lịch trong và ngoài nước |
35 | Tuyên truyền phòng chống ma túy; bảo vệ môi trường; khoa học, công nghệ; gia đình; di sản văn hóa vật thể và phi vật thể |
36 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, du lịch và kỷ niệm các ngày lễ lớn trên tạp chí và các ấn phẩm truyền thông khác |
37 | Triển lãm, trưng bày các sản phẩm, tổ chức các sự kiện, sản xuất các ấn phẩm quảng bá du lịch phục vụ thông tin đối ngoại. |
38 | Sản xuất, quảng bá, DVD, bản đồ, sách ảnh,... báo điện tử và các ấn phẩm truyền thông, sản xuất các ấn phẩm quảng bá du lịch phục vụ thông tin đối ngoại. |
39 | Xuất bản các ấn phẩm phục vụ nhiệm vụ chuyên môn, số hóa và lưu trữ các xuất bản phẩm |
40 | Tuyên truyền, triển lãm và quảng bá các xuất bản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng trên Tạp chí và báo điện tử của tạp chí |
41 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng quản lý khách sạn, các lớp nghiệp vụ: buồng, bàn, bar, bếp, lễ tân, bảo vệ, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm |
42 | Tổ chức các đoàn đi tham quan, học tập về quản lý khách sạn ở trong nước và nước ngoài |
43 | Tổ chức lễ vinh danh cho các cơ sở lưu trú du lịch có thành tích cao trong mọi lĩnh vực |
- 1 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp của thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội
- 7 Kế hoạch 39/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 8 Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Hà Nam ban hành
- 10 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 13 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 14 Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 17 Luật giá 2012
- 18 Quyết định 39/2008/QĐ-TTg về quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2017 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 6 Kế hoạch 39/KH-UBND năm 2017 thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7 Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số của thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp của thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11 Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12 Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 13 Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14 Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hậu Giang ban hành