Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Xét đề nghị tại Công văn số 84/STC-ĐT ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015.

(Phụ lục danh mục đính kèm)

Điều 2. Các đơn vị được phân bổ vốn vay có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng mục đích, thực hiện thủ tục thanh toán, quyết toán vốn và lập báo cáo quyết toán theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ vốn vay chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC/KTN Đ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Hùng

 

KẾ HOẠCH

ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND-HC ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên công trình (dự án)

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu

Quy mô xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch 2015

số vốn giải ngân đến 30/11/2016

Điều chỉnh kế hoạch 2015

Số vốn còn dư đề nghị chuyển về cho huyện Lấp Vò

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng Cộng

 

 

 

 

 

278.716

125.000

57.580

125.000,00

11.282,089

I

Huyện Lấp Vò

 

 

 

 

 

102.112

25.059

1.056

36.252,241

88,848

 

Chương trình KCHKM

 

 

 

 

 

1.145

1.145

1.056

1.056

88,848

1

Trạm bơm điện Tư Oanh hạng mục: Nhánh rẽ 1P- 12,7kv và trạm biến áp 1P- 50KVA

xã Bình Thạnh Trung

UBNDH Lấp Vò

Nhánh rẽ 1P-12,7kv và trạm biến áp 1P- 50KVA

2016-2016

381/QĐ-UBND.HC ngày 03/03/2016

147

147

140,732

140,732

dư 6,268 tr/đ chuyển sang đường ĐH 64

2

Trạm bơm điện 310 hạng mục: Nhánh rẽ 1P-12,7 KVA và trạm biến áp 1P- 75KVA

xã Mỹ An Hưng B

UBNDH Lấp Vò

Nhánh rẽ 1P-12,7 KVA và trạm biến áp 1P-75KVA

2015-2017

954/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015

550

550

507,421

507,421

dư 42,579tr/đ chuyển sang đường ĐH 64

3

Trạm bơm điện Kênh trục 3: hạng mục: Nhánh rẽ 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P- 25KVA

xã Long Hưng B

UBNDH Lấp Vò

Nhánh rẽ 3P-22KV và trạm biến áp 3x1P- 25KVA

2015-2017

957/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015

236

236

216,465

216,465

dư 19,535tr/đ chuyển sang đường ĐH 64

4

Trạm bơm điện tập đoàn 14- 15 hạng mục: Nhánh rẽ 3P- 22KV và Trạm biến áp 3x1P-25KVA

xã Mỹ An Hưng B

UBNDH Lấp Vò

Nhánh rẽ 3P-22KV và Trạm biến áp 3x1P- 25KVA

2015-2017

958/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015

212

212

191,534

191,534

dư 20,466 tr/đ chuyển sang đường ĐH 64

 

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

100.967

23.914

-

35.196,089

 

5

Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường ( ĐT 849) đến Long Hưng A

xã Tân Mỹ - Long Hưng A

UBNDH Lấp Vò

 

2016-2018

2996/QĐ,UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND huyện Lấp Vò

43.732

17.200

0

25.200

bổ sung 8 tỷ từ vốn vay 2015 của huyện Châu Thành không có nhu cầu sử dụng

6

Đường ĐH 64 đoạn từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò hạng mục hệ thống cầu cống

xã Bình Thạnh Trung - Hội An Đông- Mỹ An Hưng A

UBNDH Lấp Vò

 

2016-2019

2990a/QĐ,UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND huyện Lấp Vò

57.235

6.714

0

9.996,089

Bổ sung thêm 3.099,241 tr/đ từ vốn vay 2015 của huyện Châu Thành ; 94 triệu chưa phân bổ năm 2015 và 88,848 triệu từ vốn kiên cố hóa kênh mương của huyện Lấp Vò còn dư

II

Huyện Tam Nông

 

 

 

 

 

45.774

36.188

32.736

36.188

-

 

Chương trình KCHKM

 

 

 

 

 

45.774

36.188

32.736

36.188

 

1

Trạm bơm điện Tây kênh 2/9 (Ngọn Đìa Mác)

An Long

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3P-160KVA

05/10/2015 - 14/10/2015

620/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014

415

401

400,704

401

 

2

Trạm bơm điện Tây kênh Lung Bông (HTX Phú Xuân - ĐN Tư Thủy)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P-15KVA và 3x1P- 25KVA

05/10/2015 - 29/10/2015

497/QĐ-UBND.HC, ngày 09/10/2014

810

754

753,905

754

 

3

Trạm bơm điện kênh Xéo Gáo Đôi (ĐN-HTX Bình Phước)

Hòa Bình

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3P-250KVA

05/10/2015 - 08/11/2015

496/QĐ- UBND.HC, ngày 09/10/2014

1.087

1.037

1.036,663

1.037

 

4

Trạm bơm điện Tây kênh Phước Xuyên (ĐN-HTX Hòa Lợi)

Hòa Bình

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P-15KVA

05/10/2015 - 24/10/2015

621/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014

188

188

187,682

188

 

5

Trạm bơm điện Tây kênh Kháng Chiến (Bá Tòng)

Phú Thành B

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3x1P-50KVA

05/10/2015 - 19/10/2015

619/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014

357

351

350,596

351

 

6

Trạm bơm điện bờ Đông kênh Nhà Thương (đường dây trung thế)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV

2015-2017

340/QĐ- UBND.HC ngày 30/10/2015

1.025

974

253,887

974

 

7

Trạm bơm điện bờ Bắc kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến áp 3P-160KVA

2015-2017

93/QĐ-NN.PTNT ngày 30/10/2015

724

700

-

700

 

8

Trạm bơm điện kênh A3 - số

Phú Đức

UBNDH

Nhánh rẽ trung thế 3P-

2015-2017

94/QĐ-NN.PTNT

806

790

-

790

 

 

5 (HTX NN Phú Bình)

 

Tam Nông

22KV và trạm biến áp 3x1P-25KVA

 

ngày 30/10/2015

 

 

 

 

 

*

ô bao số 24b

 

 

 

 

 

18.181

13.256

13.253

13.256

 

9

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh An Bình và kênh ranh Phú Đức - Phú Hiệp kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ cụm dân Phú Xuân kết thúc tại kênh Lâm Vồ)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

Đắp bờ bao chiều dài 2.287m

04/8/2014 - 24/4/2015

252/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014

1.967

1.266

1.266,000

1.266

 

10

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Lâm Vồ kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh ranh PĐ-PH kết thúc tại kênh A3)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

Đắp bờ bao chiều dài 5.173m

04/8/2014 - 24/4/2015

250/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014

3.539

3.277

3.276,993

3.277

 

11

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh A3 kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Lâm Vồ kết thúc tại kênh Phú Đức)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

Đắp bờ bao chiều dài 3.480m

04/8/2014 - 24/4/2015

251/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014

2.301

1.576

1.576,000

1.576

 

12

Nạo vét tạo nguồn tưới, tiêu ô bao số 24b

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

Nạo vét đường nước nội đồng CD 25.456m

04/8/2014 - 10/6/2015

249/QĐ- UBND.HC, ngày 23/6/2014

1.580

1.097

1.096,109

1.097

 

13

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Đông kênh Lâm Vồ - 06 cái)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

06 cống tròn Ø100 cm dài 211,7m

04/8/2014 - 04/11/2014

260/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014

3.418

2.337

2.336,201

2.337

 

 

Đường nước ông trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước Gò Búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước tập đoàn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước tập đoàn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước tập đoàn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước Út Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Bắc kênh A3 - 04 cái)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

04 cống tròn Ø100 cm dài 74,8m

04/8/2014 - 15/5/2015

261/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014

1.946

1.304

1.303

1.304

 

 

Đường nước ông Tùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước 4 Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước hậu tập đoàn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước 8 Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Tây kênh Phú Đức - 02 cái)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

02 cống tròn Ø100 cm dài 38m

10/7/2014 - 13/4/2015

108/QĐ- NN.PTNT, ngày 05/6/2014

908

635

634,986

635

 

 

Đường nước 5 Giáo (xây mới máng bơm)

 

UBNDH Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước 5 Vệ (xây mới máng bơm)

 

UBNDH Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Tây kênh Phú Đức - Đường nước trạm 3)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

cống tròn Ø100 cm dài 19,9m

10/7/2014 - 07/5/2015

109/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014

757

529

528,050

529

 

17

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Nam kênh ranh PĐ-PH _ Đường nước 1.200)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

Xây máng bơm chiều dài 9,1m

10/7/2014 - 13/4/2015

110/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014

525

367

367

367

 

18

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống tròn Đông kênh Phú Hiệp - 02 cái)

Phú Đức

UBNDH Tam Nông

02 cống tròn Ø100 cm dài 39,8m

11/8/2014 - 07/5/2015

262/QĐ- UBND.HC, ngày 26/6/2014

1.240

868

868

868

 

 

Đường nước 2 Gạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nước Tập đoàn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Ô bao số 34

 

 

 

 

 

11.950

7.507

7.505

7.507

 

19

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nhà Thương kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ lộ 844 kết thúc tại kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Đắp bờ bao chiều dài 2.438,8m

04/8/2014 - 25/3/2015

257/QĐ-UBND.HC, ngày 24/6/2014

2.056

1.233

1.233

1.233

 

20

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh ranh Tam Nông -Thanh Bình và kênh ranh TN-Cao Lãnh kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Nhà Thương kết thúc tại lộ 844)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Đắp bờ bao chiều dài 4.562m

04/8/2014 - 25/3/2015

258/QĐ-UBND.HC, ngày 24/6/2014

2.876

1.404

1.404

1.404

 

21

Nạo vét tạo nguồn tưới, tiêu ô bao số 34

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Nạo vét đường nước nội đồng CD 19.971m

04/8/2014 - 30/12/2014

259/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014

1.668

1.150

1.149,130

1.150

 

22

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Nam kênh Đồng Tiến - kênh Mười Tải)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 20,1m

11/8/2014 - 18/5/2015

265/QĐ-UBND.HC, ngày 26/6/2014

1.002

701

701

701

 

23

Sửa chữa,nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Nam kênh Đồng Tiến-kênh Phèn 2)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 18,3m

11/8/2014 - 26/10/2014

266/QĐ- UBND.HC, ngày 26/6/2014

1.105

751

750,646

751

 

24

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Bắc kênh ranh TN-TB - kênh Mười Xéo)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 20,7m

10/7/2014 - 15/6/2015

111/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014

860

602

601,976

602

 

25

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Đông kênh Nhà Thương - 02 cái)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

02 cống tròn Ø100 cm dài 38,6m

10/7/2014 - 27/7/2015

113/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014

897

627

626,825

627

 

 

Cống tròn đường nước 1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cống tròn đường nước 1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Bắc kênh ranh TN-TB - đường nước Bà Hữu)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

Cống tròn Ø100 cm dài 16m

10/7/2014 - 02/7/2015

112/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014

484

338

338

338

 

27

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn kênh ranh TN-Cao Lãnh - 02 cái)

Phú Cường

UBNDH Tam Nông

02 cống tròn Ø100 cm dài 39,4m

11/8/2014 - 18/5/2015

268/QĐ-UBND.HC, ngày 26/6/2014

1.002

701

700,346

701

 

 

Ô bao số 26

 

 

 

 

 

10.230

10.230

8.995

10.230

 

28

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh An Bình kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Phú Đức và kết thúc tại kênh Nông Trường)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 2.677m, bề rộng mặt bờ B=5m

2015-2017

129/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

1.456

1.456

1.336,994

1.456

 

29

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nông Trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh An Bình và kết thúc tại ranh Phú Đức - Phú Hiệp)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 4.187m, bề rộng mặt bờ B=5m

2015-2017

130/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

2.233

2.233

2.003,752

2.233

 

30

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Phú Đức kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh An Bình và kết thúc tại ranh Phú Đức - Phú Hiệp)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 2.524m, bề rộng mặt bờ B=5m

2015-2017

131/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

1.093

1.093

1.015,069

1.093

 

31

Nạo vét kênh tạo nguồn kênh ranh Phú Đức - Phú Hiệp kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Phú Đức

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 1.742m, bề rộng mặt bờ B=5m

2015-2017

132/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

1.093

1.093

1.013,004

1.093

 

 

và kết thúc tại kênh Nông Trường)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Thủy lợi nội đồng và hệ thống cống ô bao số 26

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 1.742m, bề rộng mặt bờ B=5m

2015-2017

133/QĐ- UBND.HC ngày 09/9/2015

1.494

1.494

892,546

1.494

 

33

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường nước Dũng Gáo)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 18m, Hệ số mái m=1,5

2016-2017

124/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

624

624

590,515

624

 

34

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường nước Cái 2)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 16m, Hệ số mái m=1,5

2016-2017

125/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

496

496

492,812

496

 

35

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường nước 5 Một)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 18m, Hệ số mái m=1,5

2016-2017

126/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

623

623

589,190

623

 

36

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Bắc kênh An Bình - Trạm bơm số 3) )

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 18m, Hệ số mái m=1,5

2016-2017

127/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

610

610

557,510

610

 

37

Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Bắc kênh An Bình - đường nước 4 Thà)

xã Phú Đức

UBNDH Tam Nông

CD 16m, Hệ số mái m=1,5

2016-2017

128/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015

508

508

503,861

508

 

III

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

23.487

14.407

1.429

3.307,759

11.099,241

 

Chương trình KCHKM

 

 

 

 

 

13.643

11.826

727

726,759

 

6

Ô bao 11 An Nhơn

xã An Nhơn

UBNDH Châu Thành

 

2015-2017

64/QĐ.UBND 20/01/2015

7.511

6.220

381,081

381,081

 

7

Ô bao 6 Tân Phú

xã Tân Phú

UBNDH Châu Thành

 

2014-2016

482/UBND-KT 03/3/2014

5.039

4.626

0

0

 

8

Ô bao 17 Tân Phú Trung

xã Tân Pú Trung

UBNDH Châu Thành

 

2015-2017

62/QĐ.UBND 20/01/2015

1.093

980

345,678

345,678

 

 

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

9.844

2.581

703

2.581

 

10

Đường Nhân Lương - Ông Tà (giai đoạn 3)

xã An Khánh

UBNDH Châu Thành

 

2014 - 2016

1666/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

5.910

2.005

290

2.005

 

11

Đường Cặp kênh Mới

xã An Khánh

UBNDH

 

2015 -

1303/QĐ-UBND

3.934

576

413

576

 

 

 

 

Châu Thành

 

2016

ngày 11/07/2014

 

 

 

 

 

IV

Thành phố Cao lãnh

 

 

 

 

 

12.444

5.800

816

5.800

0

 

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

12.444

5.800

816

5.800

 

1

Khắc phục sạt lở bờ sông Tiền

Tịnh Thới

UBND TP Cao Lãnh

nền rộng 6,5m; mặt đường láng nhựa rộng 3,5m; L=0,82km

2015-2016

1014/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014

5.585

2.500

119,321

4.700

 

2

Đường từ cầu đình Tịnh Mỹ đến bến đò Voi Me (bao gồm cống Khém Sâu trên tuyến)

Tịnh Thới

UBND TP Cao Lãnh

nền đường rộng 6m; lòng đường láng nhựa rộng 3,5m; L=1,43km

2015-2016

1014/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014

5.409

2.500

0

379

 

3

Đường từ cầu Bằng lăng đến cống Thông Lưu

TP Cao Lãnh

UBND TP Cao Lãnh

L=992m, nền hạ 5m, mặt đường đan BTCT rộng

2014-2015

95/QĐ-UBND ngày 18/07/2014

1.450

800

697,122

721

 

V

Huyện Lai Vung

 

 

 

 

 

33.308

13.452

8.335

13.452

0

 

Chương trình KCHKM

 

 

 

 

 

7.910

7.000

1.883

6.000

 

1

Cứng hóa đê bao bảo vệ đất trồng lúa tuyến Tân Thuận A-B

xã Tân Dương

UBND H Lai Vung

nền đường rộng 5m trong đó mặt đường rộng 3,5m lề mỗi bên 0,75m

2015-2017

286/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2015

7.910

7.000

1.883

6.000

 

 

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

25.398

6.452

6.452

7.452

 

2

Đường 30/04

xã Hòa Long, Long Thắng

UBND H Lai Vung

Dài 6470,4m, mặt đường nhựa rộng 5,5m, cầu bê tông cốt thép khổ rộng 4m

2014-2016

190/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/06/2013

25.398

6.452

6.452

7.452

 

VI

Huyện Cao lãnh

 

 

 

 

 

49.000

20.000

9.789

20.000

0

 

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

49.000

20.000

9.789

20.000

 

1

Đường cặp kênh Hội đồng Tường ( giai đoạn 1)

xã Tân Hội Trung, Bình Hàng Tây, Mỹ Long, Mỹ Hiệp

UBND H Cao lãnh

Chiều dài 12.000m, bề rộng mặt đường Bm=5,5m láng nhựa, lề đường mỗi bên 1m, tải trọng thiết kế 8 tấn ( đồng bộ với hệ thống cầu trên tuyến Hội Đồng Tường

2015-2017

627/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

49.000

20.000

9.789

20.000

 

VII

Huyện Thanh Bình

 

 

 

 

 

12.591

10.000

3.417

10.000

0

 

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

12.591

10.000

3.417

10.000

 

1

Đường Ô tô về trung tâm 02 xã Phú Lợi - Tân Mỹ (cầu 02 tháng 9 xã Phú Lợi đến cầu Tân Mỹ xã Tân Mỹ hạng mục mở rộng nền và mặt đường láng nhựa mặt đường

xã Phú lợi và xã Tân Mỹ

UBND Thanh Bình

B=5m mặt đường láng nhựa rộng 3,5m

2016-2017

340/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình

12.591

10.000

3.417

10.000

 

VIII

Số vốn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

94

 

94

94