ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 22 tháng 07 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP, XỬ LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC THỪA SO VỚI TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/06/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Công văn số 18010/BTC-QLCS ngày 04/12/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện việc xử lý số xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có theo quy định tại Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 335-TB/TU ngày 11/7/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 73/TTr-STC ngày 22/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án sắp xếp, xử lý xe ô tô thừa so với tiêu chuẩn, định mức quy định của các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh, như sau:
1. Tổng số xe ô tô thừa so với tiêu chuẩn, định mức là: 27 xe.
2. Phương án sắp xếp, xử lý:
- Điều chuyển: 13 xe cho các đơn vị đủ tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô nhưng chưa được trang bị hoặc trang bị còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức quy định.
- Thanh lý: 12 xe, do hỏng hóc không thể sửa chữa để tiếp tục sử dụng.
- Giữ lại tiếp tục sử dụng: 02 xe của Đoạn quản lý giao thông số 1 và Đoạn quản lý giao thông số 2 (do đang thực hiện cổ phần hóa theo Phương án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt).
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn, đôn đốc các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản; tổ chức thanh lý tài sản; hạch toán tăng, giảm tài sản, báo cáo kê khai biến động tài sản theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01
PHƯƠNG ÁN CHUYỂN XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VƯỢT TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC CHO CÁC ĐƠN VỊ ĐỦ TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC NHƯNG CHƯA ĐƯỢC TRANG BỊ
(Kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị chuyển | Chủng loại | Số lượng | Số chỗ ngồi | Năm đưa vào sử dụng | Giá trị theo sổ sách kế toán (đồng) | Đơn vị tiếp nhận xe ô tô điều chuyển | Ghi chú | |
Nguyên giá | Giá trị còn lại | ||||||||
| Tổng cộng |
| 13 |
|
| 5 798 576 000 | 543 742 700 |
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Madaz 626; Biển số | 1 | 5 | 2002 | 408 000 000 | 81 600 000 | Trung tâm tin học - Ngoại ngữ và Hướng nghiệp tỉnh Ninh Bình |
|
2 | Ban QLDA cơ sở hạ tầng thủy lợi | Toyota Fortuner; Biển số 35A-2268 | 1 | 7 | 2009 | 735 000 000 | 360 150 000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn | Toyota Atis; Biển số | 1 | 5 | 2004 | 537 927 000 | 0 | Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp | |
4 | Sở Công thương tỉnh Ninh Bình | Mazda 6; Biển số 35A-0483 | 1 | 5 | 2001 | 476 220 000 | 0 | Trung tâm Khuyến công và xúc tiến Thương Mại |
|
5 | Văn phòng Tỉnh ủy | Toyota Altis; Biển số | 1 | 5 | 2005 | 585 900 000 | 0 | Ban quản lý Công viên động vật hoang dã |
|
6 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | Mazda 626; Biển số | 1 | 5 | 1999 | 436 225 000 | 0 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
7 | UBND huyện Kim Sơn | Mitsubishi; Biển số | 1 | 7 | 2007 | 708 817 000 | 70 881 700 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
8 | Trung tâm Đăng kiểm 35-01S | Mazda; Biển số 35A- 0917 | 1 | 5 | 2002 | 349 306 000 | 0 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Ninh Bình |
|
9 | Thanh tra Giao thông | Mazda 626; Biển số 35A-0676 | 1 | 5 | 2001 | 408 000 000 | 0 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
10 | Nhà hát chèo | Lanos sx 1.5; Biển số | 1 | 5 | 2005 | 311 117 000 | 31 111 000 | Chi cục Quản lý Biển Đảo tỉnh Ninh Bình |
|
11 | Trung Tâm tin học công nghệ Thông tin và Truyền thông | Toyota; Biển số 35A-0432 | 1 | 4 | 2000 | 351 484 000 | 0 | Bệnh viện Tâm thần |
|
12 | Trường trung cấp nghề Nho Quan | Mazda; Biển số 35A-000.77 | 1 | 4 | 2001 | 490 580 000 | 0 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
13 | UBND huyện Nho Quan | Mitsubishi; Biển số | 1 | 7 | 2002 | 353 143 000 | 0 | Công an huyện Nho Quan | UBND tỉnh đề nghị Bộ Tài chính điều chuyển cho Công an huyện Nho Quan theo đề nghị của UBND huyện Nho Quan tại Công văn số 242/UBND-VP ngày 09/3/2016 |
BIỂU SỐ 02
PHƯƠNG ÁN THANH LÝ XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BỊ HƯ HỎNG KHÔNG THỂ TIẾP TỤC SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh)
STT | Đơn vị điều chuyển | Chủng loại | Số lượng | Số chỗ ngồi | Năm đưa vào sử dụng | Giá trị theo sổ sách kế toán (đồng) | Ghi chú | |
Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||||
| Tổng cộng | 12 |
|
|
|
|
| |
1 | Sở Lao động Thương binh & Xã Hội | Mitsubishi; Biển số 35A-0355 | 1 | 12 | 1999 | 296 135 000 | 0 |
|
2 | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần Yên Mô | Toyota; Biển số | 1 | 7 | 1995 | 200 000 000 | 0 |
|
3 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công Ninh Bình | Honda acord; Biển số 35A-0767 | 1 | 4 | 1995 | 587 000 000 | 0 |
|
4 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | Mazda; Biển số 0270 | 1 | 4 | 1996 | 542 936 000 | 0 |
|
5 | Trung tâm Dân số Kế hoạch hóa gia đình huyện Kim Sơn | Toyota; Biển số | 1 | 4 | 1985 | 249 600 000 | 0 |
|
6 | Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh | Toyota, Biển số | 1 | 5 | 1993 | 576 000 000 | 0 |
|
7 | Trung tâm Thanh thiếu nhi | Ford Laser; Biển số 35A-2276 | 1 | 5 | 2004 | 587 070 000 | 0 |
|
8 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bỉnh | Xe cứu thương Fiat; Biển số 35A-0633 | 1 |
| 2009 | 1 728 531 000 | 749 030 100 |
|
Xe cứu thương Fiat; Biển số 35A-0650 | 1 |
| 2009 | 1 728 531 000 | 749 030 100 |
| ||
9 | Chi cục Phát triển nông thôn | Mazda 626; Biển số | 1 | 5 | 1993 | 340 000 000 |
|
|
10 | Hội người cao tuổi tỉnh Ninh Bình | Mazda; Biển số | 1 | 4 | 1997 | 339 152 000 | 0 |
|
11 | Hội Luật gia tỉnh Ninh Bình | Mazda; Biển số | 1 | 4 | 1999 | 321 000 000 | 0 |
|
BIỂU SỐ 03
PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Chủng loại | Số lượng | Số chỗ ngồi | Năm đưa vào sử dụng | Giá trị theo sổ sách kế toán (đồng) | Ghi chú | |
Nguyên giá | Giá trị còn lại | |||||||
| Giữ lại tiếp tục sử dụng do đã có Quyết định cổ phần hóa |
|
|
|
|
|
| |
1 | Đoạn Quản lý giao thông số I | Kia; Biển số 35A-0697 | 1 | 7 | 2010 | 515 000 000 | 375 000 000 | Đang thực hiện cổ phần hóa theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
2 | Đoạn Quản lý giao thông số II | Mazda; Biển số 35A-0307 | 1 | 4 | 2002 | 353 143 000 | 0 | Đang thực hiện cổ phần hóa theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
| Tổng cộng |
| 2 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu dự toán mua sắm xe ô tô phục vụ công tác chuyên môn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 38/2015/QĐ-UBND sửa đổi Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định 06/2015/QĐ-UBND
- 4 Công văn 18010/BTC-QLCS năm 2015 hướng dẫn thực hiện việc xử lý số xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có theo quy định tại Quyết định 32/2015/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 159/2015/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị quyết 27/2010/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý tài sản nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 9 Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 10 Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 1 Quyết định 38/2015/QĐ-UBND sửa đổi Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định 06/2015/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu dự toán mua sắm xe ô tô phục vụ công tác chuyên môn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 4765/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam