ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số: 963/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1188/TTr-SYT ngày 22/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 01/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
|
| ||||
30 ngày làm việc |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra sát hạch, trình kết quả giải quyết | Phòng nghiệp vụ Y | 27 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
10 ngày |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình kết quả giải quyết | Phòng nghiệp vụ Y | 07 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 | 05 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình kết quả giải quyết | Phòng nghiệp vụ Y | 03 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
20 ngày làm việc |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, trình kết quả giải quyết | Phòng nghiệp vụ Y | 17 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày làm việc |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Y tế được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng nghiệp vụ Y | 03 ngày làm việc |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|