Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 965/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số: 45/TTr-UBND ngày 16/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 907/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ %

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.479,68

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.574,98

83,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.375,56

17,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.109,82

16,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.917,74

9,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

525,17

1,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.616,90

17,93

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15.490,73

36,47

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

576,38

1,36

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,50

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.574,74

13,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,07

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

1,73

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,80

0,07

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,00

0,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

123,60

0,29

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.102,01

4,95

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

0,00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,77

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,86

1,63

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

52,81

0,12

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,07

0,04

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

0,00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,72

0,09

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.034,04

2,43

2.15

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

0,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,45

0,03

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

122,59

0,29

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

820,33

1,93

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

390,32

0,92

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,62

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.329,96

3,13

(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

93,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,84

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,16

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,25

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,45

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

93,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,84

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,19

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,74

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,68

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,64

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

9,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

22,58

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,84

(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

179,54

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

167,20

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,76

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,54

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,80

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,38

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,43

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

5,78

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

(chi tiết phân bổ đến từng xã theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- VPĐKQSDĐ tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

A

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2015

90,53

 

1

Thao trường bắn biển thôn Thuận Đầu

5,70

Xã Hải An

2

XD trạm y tế xã Hải Quy

0,06

Xã Hải Quy

3

XD trạm y tế xã Hải Quế

0,25

Xã Hải Quế

4

XD trạm y tế xã Hải Vĩnh

0,38

Xã Hải Vĩnh

5

XD trường mầm non xã Hải Quy

0,23

Xã Hải Quy

6

XD sân thể thao thôn Thi Ông

0,20

Xã Hải Vĩnh

7

XD sân thể thao thôn Lam Thủy

0,20

Xã Hải Vĩnh

8

XD Chợ Cổ Lũy

0,50

Xã Hải Ba

9

XD bãi rác thôn Thuận Đức

0,64

Xã Hải Vĩnh

10

Mở rộng trụ sở UBND xã Hải Vĩnh

0,11

Xã Hải Vĩnh

11

XD Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện Hải Lăng

0,42

Xã Hải Thọ

12

Xây dựng điểm dịch vụ Hải Phú

0,30

Xã Hải Phú

13

Xây dựng điểm dịch vụ Hải Xuân

0,95

Xã Hải Xuân

14

Xây dựng điểm dịch vụ Hải Quy

0,30

Xã Hải Quy

15

Làng nghề du lịch Kim Long

2,50

Xã Hải Quế

16

XD chợ mới tại thôn Kim Long

1,00

Xã Hải Quế

17

Nuôi cá nước ngọt dọc phía tây kênh Nam Thạch Hãn

5,66

Xã Hải Ba

18

Nuôi cá nước ngọt

1,00

Xã Hải Quy

19

Nuôi cá nước ngọt

1,33

Xã Hải Quế

20

Khu vực xây dựng trang trại chăn nuôi Thiện Tây

2,80

Xã Hải Thiện

21

XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy

7,00

Xã Hải Vĩnh

22

XD trang trại

0,36

Xã Hải Phú

23

Di dân vùng cát thôn Diên Khánh

0,65

Xã Hải Dương

24

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

0,40

TT Hải Lăng

25

Đội quản lý thị trường huyện

0,15

TT Hải Lăng

26

Nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền

1,40

TT Hải Lăng

27

Nâng cấp mở rộng đường Hai Bà Trưng

0,92

TT Hải Lăng

28

Trạm y tế xã Hải Dương

0,27

Xã Hải Dương

29

Tuyến tránh Quốc lộ 1

9,00

Hải Phú, Hải Quy, Hải Thượng

30

Niệm phật đường Thượng Xá

0,20

Xã Hải Thượng

31

XD nhà máy sản xuất viên nén năng lượng

3,00

Xã Hải Chánh

32

XD nhà máy sản xuất viên nén năng lượng

3,10

Xã Hải Lâm

33

Nhà máy may Thống Nhất Hải Lăng

10,00

Xã Hải Thọ

34

Nhà máy SX cấu kiện bê tông Mỹ Thủy

2,00

Xã Hải An

35

QH các lô đất lẻ trong khu dân cư

0,32

TT Hải Lăng

36

Đấu giá QSD đất thị trấn Hải Lăng

3,75

TT Hải Lăng

37

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,68

Xã Hải Lâm

38

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

2,43

Xã Hải Xuân

39

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,53

Xã Hải Tân

40

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,44

Xã Hải Thiện

41

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,37

Xã Hải Hòa

42

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,71

Xã Hải Thượng

43

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,25

Xã Hải Thành

44

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,55

Xã Hải Trường

45

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,42

Xã Hải Quy

46

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

2,57

Xã Hải Vĩnh

47

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,70

Xã Hải Ba

48

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,06

Xã Hải Chánh

49

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,04

Xã Hải Thọ

50

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,58

Xã Hải Quế

51

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,50

Xã Hải Khê

52

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

2,43

Xã Hải Phú

53

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,50

Xã Hải Dương

54

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,72

Xã Hải Sơn

B

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2016

400,30

 

1

Khu tái định cư xã Hải Khê và đường vào khu tái định cư (giai đoạn 1)

51,00

Xã Hải Khê

2

Khu tái định cư xã Hải An và đường giao thông dọc khu kinh tế (giai đoạn 1)

40,00

Xã Hải An

3

Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê

53,8

Xã Hải Khê

4

Đường vào khu tái định cư xã Hải Khê

19,40

Xã Hải Dương, Hải

5

Cầu Quy Thiện và đoạn đường còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

1,25

Xã Hải Quy, Hải Xuân,

6

XD trụ sở UBND xã Hải Khê

0,50

Xã Hải Khê

7

Cây xăng dầu xã Hải Dương (chuyển sang TMD)

0,15

Xã Hải Dương

8

Chuyển mục đích sang đất TMD tại thôn Lam Thủy, Thi Ông

0,40

Xã Hải Vĩnh

9

Nhà máy chế biến và sản xuất lâm sản

3,00

Hải Chánh

10

Chuyển mục đích sang đất TMD

0,05

Xã Hải Xuân

11

Cột Anten phủ sóng biển đảo tại Hải An

0,39

Xã Hải An

12

XD nhà văn hóa xã Hải Khê

0,50

Xã Hải Khê

13

Bia tưởng niệm vụ thảm sát

0,30

Xã Hải Khê

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2

0,10

Xã Hải Thiện

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3

0,18

Xã Hải Thiện

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng khóm 5

0,08

TT Hải Lăng

17

XD trạm y tế xã Hải Chánh

0,19

Xã Hải Chánh

18

XD trạm y tế Thị Trấn

0,16

TT Hải Lăng

19

XD trường Mầm Non Cổ Lũy

0,55

Xã Hải Ba

20

Mở rộng Trường Trung học phổ thông Trần Thị Tâm

0,50

Xã Hải Quế

21

Mở rộng trường THCS xã Hải Quy

0,16

Xã Hải Quy

22

Mở rộng THCS Hải Hòa (sân TDTT)

0,15

Xã Hải Hòa

23

XD Chợ Hải Tân

0,39

Xã Hải Tân

24

XD trang trại khu chăn nuôi tập trung thôn Trung An

5,00

Xã Hải Khê

25

XD trang trại khu chăn nuôi tập trung thôn Trung An

5,00

Xã Hải Khê

26

XD trang trại Thôn 1 xã Hải Thọ

5,00

Xã Hải Thọ

27

XD trang trại thôn Thi Ông, Lam Thủy (Bổ sung)

7,00

Xã Hải Vĩnh

28

XD trang trại trên cát giáp trang trại Đặng Bá Thanh

10,00

Xã Hải Thiện

29

Nuôi cá nước ngọt tại xã Hải Lâm

2,70

Xã Hải Lâm

30

Nuôi cá nước ngọt tại xã Hải Thượng

2,50

Xã Hải Thượng

31

Đất rừng sản xuất

67,20

Xã Hải Lâm

32

Đất rừng sản xuất

100,00

Xã Hải Ba

33

Hệ thống tiêu úng đông Dương

4,10

Xã Hải Dương

34

Đấu giá QSD đất các lô đất lẽ đường Trần Hưng Đạo, Ngô Quyền, đường nội thị

0,09

TT Hải Lăng

35

Đấu giá QSD đất khu đô thị phía nam đường 3/2; khu đô thị đường Lê Thị Tuyết; khu đô thị Đông Hồ Đập Thanh

3,75

TT Hải Lăng

36

Đấu giá QSD đất ở tại đô thị (ODT)

2,16

TT Hải Lăng

37

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,30

Xã Hải Ba

38

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,70

Xã Hải Thượng

39

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,33

Xã Hải Thành

40

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,53

Xã Hải Tân

41

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,61

Xã Hải Trường

42

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,85

Xã Hải Sơn

43

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,81

Xã Hải Quy

44

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,52

Xã Hải Dương

45

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,19

Xã Hải Hòa

46

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,79

Xã Hải Chánh

47

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,09

Xã Hải Phú

48

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,06

Xã Hải Thiện

49

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,00

Xã Hải Vĩnh

50

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

1,36

Xã Hải Thọ

51

Đấu giá QSD đất ở tại nông thôn (ONT)

0,46

Xã Hải Khê

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Hải Lăng

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Xuân

Xã Hải Quy

Xã Hải Quế

Xã Hải Vĩnh

Xã Hải Phú

Xã Hải Thượng

Xã Hải Dương

Xã Hải Thiện

Xã Hải Lâm

Xã Hải Thành

Xã Hải Hòa

Xã Hải Tân

Xã Hải Trường

Xã Hải Thọ

Xã Hải Sơn

Xã Hải Chánh

Xã Hải Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.479,68

270,96

1.119,57

2.272,71

831,59

692,89

1.502,10

1.087,35

1.738,49

1.679,74

2.410,76

1.279,75

8.271,42

589,63

1.183,23

773,84

4.466,86

2.189,40

5.682,02

3.595,87

842,32

1

Đất nông nghip

NNP

35.574,98

69,37

850,85

1.749,99

621,61

545,17

1.270,95

843,75

1.422,06

1.298,50

1.674,07

1.045,25

7.633,49

461,76

976,39

558,39

3.877,05

1.760,21

5.156,39

2.918,05

642,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.375,56

4,97

-

412,77

240,00

239,01

454,67

410,64

237,07

416,83

888,37

468,96

231,12

419,33

942,31

441,36

656,31

450,10

260,78

180,95

-

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

7.109,82

4,97

-

385,01

240,00

239,01

449,26

407,62

219,45

416,83

864,48

460,51

221,17

418,75

942,31

441,01

580,70

424,36

252,54

141,73

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.917,74

18,10

160,98

283,03

128,54

148,40

168,63

200,74

282,64

276,31

211,99

183,19

344,00

41,33

33,23

94,70

462,72

202,87

257,36

360,11

58,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

525,17

-

-

 

0,20

2,39

4,16

8,02

63,16

41,55

-

-

117,00

-

-

8,42

69,58

30,04

68,16

112,47

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.616,90

 

278,89

506,45

56,54

4,53

640,51

195,62

-

3,59

699,53

137,20

3.856,00

1,10

-

-

16,67

111,41

715.32

-

393,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.490,74

46,30

355,71

433,89

170,50

142,18

 

2,37

774,32

459,11

14,87

240,91

2.998,92

 

 

 

2.670,39

948,37

3.829,91

2.244,17

158,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

576,38

 

55,11

113,84

25,48

4,92

2,81

12,36

59,16

89,40

52,68

3,19

86,44

 

0,85

11,92

1,34

10,17

4,85

20,35

21,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

72.50

 

0,16

 

0,34

3,74

0,16

14,00

5,71

11,71

6,64

12,80

 

 

 

 

 

7,25

 

 

10,00

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

5.574,74

165,78

171,51

254,20

206,74

142,56

217,73

223,14

271,42

352,60

483,76

183,45

532,49

113,89

194,57

214,91

409,13

305,13

360,52

506,63

140,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,07

1,29

8,14

 

 

 

 

 

42,55

 

 

 

 

 

 

 

 

7,96

 

 

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

1,73

1,31

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,80

 

 

 

 

 

 

 

 

13,30

 

 

 

 

 

 

 

15,50

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,00

1,24

0,56

 

1,00

0,30

3,22

0,82

0,66

0,35

0,15

 

0,06

 

 

1,10

 

0,35

0,80

0,58

53,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

123,60

1,31

2,00

0,76

11,10

0,05

0,22

0,79

0,79

36,35

1,96

0,47

41,12

0,30

0,79

0,24

4,09

12,25

0,12

6,75

0,12

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.102,01

55,37

67,41

121,07

56,04

49,72

113,18

81,25

109,92

137,62

184,91

112,51

177,44

57,06

100,24

62,90

206,49

149,44

114,40

92,47

52,67

2.10

Đất có di lích lịch sử - văn hóa

DDT

1,65

 

0,21

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

0,26

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,78

 

0,41

 

0,25

0,05

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,35

 

3,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

692,86

 

20,00

28.01

24,37

27,56

22,36

29,05

32,86

38,86

28,14

23,97

29,42

12,01

23,09

23,88

28,65

36,42

25,44

225,50

13,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,81

52,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,07

8,65

0,27

0,17

0,21

0,16

0,16

0,35

2,82

0,10

0,25

0,20

0,54

0,21

0,12

0,24

0,15

0,89

0,25

0,67

0,64

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,72

 

0,39

0,99

0,54

1,12

0,86

0,54

20,13

0,20

1,57

0,92

0,36

1,15

1,40

0,84

1,20

2,40

0,62

0,98

0,52

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.034,04

6,59

68,07

102,98

37,50

25,48

46,57

58,30

16,91

65,48

117,10

19,45

58,27

21,37

38,28

62,62

118,35

25,75

59,55

70,24

15,17

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,45

2,77

1,01

0,06

0,02

0,22

0,33

0,14

0,44

0,01

3,54

0,77

0,03

0,24

0,31

0,52

0,32

0,63

0,74

0,97

0,38

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

122,59

 

2,76

8,14

8,53

4,70

8,30

12,26

1,90

6,48

9,54

5,60

6,20

5,28

5,60

6,60

9,38

5,73

5,55

6,18

3,85

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

820,33

5,63

 

18,72

11,43

33,19

13,33

29,10

3,58

36,25

68,67

9,37

128,75

14,91

24,70

55,42

38,56

20,67

146,38

161,68

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

390,32

28,64

 

3,30

55,74

 

9,07

9,91

36,23

17,71

67,92

10,19

90,11

1,36

0,05

 

1,53

20,60

6,66

29,27

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,62

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

0,18

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.329,96

35,75

97,21

237,52

3,24

5,16

13,42

20,46

45,01

28,64

52,93

50,04

105,45

14,18

12,27

2,56

180,71

124,06

165,11

77,19

59,06

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Hải Lăng

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Xuân

Xã Hải Quy

Xã Hải Quế

Xã Hải Vĩnh

Xã Hải Phú

Xã Hải Thượng

Xã Hải Dương

Xã Hải Thiện

Xã Hải Lâm

Xã Hải Thành

Xã Hải Hòa

Xã Hải Tân

Xã Hải Trường

Xã Hải Thọ

Xã Hải Sơn

Xã Hải Chánh

Xã Hải Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghip

NNP

93,60

6,22

8,09

2,23

3,58

6,08

4,25

5,62

5,32

6,37

21,59

1,46

4,68

1,09

0,87

2,28

1,18

1,46

2,48

2,81

5,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,00

 

 

1,05

0,11

0,95

1,08

2,00

0,30

1,80

7,99

0,72

0,23

0,56

0,87

0,44

0,21

 

0,07

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

16,47

 

 

0,95

0,11

0,95

0,22

2,00

0,30

1,80

7,10

0,71

0,23

0,51

0,87

0,44

0,21

 

0,07

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,22

2,02

0,39

0,58

1,64

4,44

0,67

2,98

3,25

2,29

5,60

0,64

0,57

0,51

 

0,85

0,97

1,21

1,34

0,51

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,83

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

0,25

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,84

 

7,70

 

 

 

2,50

0,64

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,19

4,20

 

 

1,63

0,60

 

 

1,50

1,58

 

0,10

3,88

 

 

 

 

 

 

2,00

3,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,52

 

 

 

 

 

 

 

0,27

0,70

 

 

 

 

 

0,48

 

 

1,07

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

3,16

0,08

 

 

 

 

1,19

0,08

 

0,42

 

0,62

0,06

 

0,15

 

 

 

0,03

0,23

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,25

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,62

0,06

 

0,15

 

 

 

0,03

0,23

 

2.10

Đất có di lích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,45

-

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,

,

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Hải Lăng

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Xuân

Xã Hải Quy

Xã Hải Quế

Xã Hải Vĩnh

Xã Hải Phú

Xã Hải Thượng

Xã Hải Dương

Xã Hải Thiện

Xã Hải Lâm

Xã Hải Thành

Xã Hải Hòa

Xã Hải Tân

Xã Hải Trường

Xã Hải Thọ

Xã Hải Sơn

Xã Hải Chánh

Xã Hải Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

93,60

6,22

8,09

2,23

3,58

6,08

4,25

5,62

5,32

5,37

21,59

1,48

4,68

1,09

0,87

2,26

1,18

1,46

2,48

2,81

5,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,00

 

 

1,65

0,11

0,95

1,08

2,00

0,30

1,80

7,99

0,72

0,23

0,58

0,87

0,44

0,21

 

0,07

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,47

 

 

0,95

0,11

0,95

0,22

2,00

0,30

1,80

7,10

0,71

0,23

0,51

0,87

0,44

0,21

 

0,07

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,22

2,02

0,39

0,58

1,64

4,44

0,67

2,98

3,25

2,29

5,60

0,64

0,57

0,51

 

0,85

0,97

1,21

1,34

0,81

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,83

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

0,25

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,84

 

7,70

 

 

 

2,50

0,64

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19,19

4,20

 

 

1,83

0,60

 

 

1,50

1,58

 

0,10

3,88

 

 

 

 

 

 

2,00

3,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,52

 

 

 

 

 

 

 

0,27

0,70

 

 

 

 

 

0,48

 

 

1,07

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,74

 

 

 

 

1,00

0,64

9,05

 

0,98

 

13,24

2,76

 

 

 

 

 

0,03

0,23

9,78

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,68

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,98

 

 

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,64

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

9,00

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

22,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,80

 

 

 

 

 

 

 

 

9,78

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,84

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,44

0,06

 

 

 

 

 

0,03

0,23

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Thị trấn Hải Lăng

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Xuân

Xã Hải Quy

Xã Hải Quế

Xã Hải Vĩnh

Xã Hải Phú

Xã Hải Thượng

Xã Hải Dương

Xã Hải Thiện

Xã Hải Lâm

Xã Hải Thành

Xã Hải Hòa

Xã Hải Tân

Xã Hải Trường

Xã Hải Thọ

Xã Hải Sơn

Xã Hải Chánh

Xã Hải Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghip

NNP

179,54

 

 

105,66

 

 

 

 

0,36

1,10

 

 

67,20

 

 

 

 

5,00

 

 

0,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

167,20

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

67,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

 

 

5,66

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,58

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

0,22

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

80,54

6,79

 

1,82

0,15

0,12

0,08

0,15

0,65

0,17

 

 

0,04

0,49

0,69

0,19

0,98

11,36

0,06

3,00

53,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

3,00

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,38

0,86

 

0,82

0,15

0,12

 

0,15

0,15

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di lích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,43

 

 

1,00

 

 

0,08

 

0,50

0,04

 

 

0,04

0,49

0,69

0,19

0,98

1,36

0,06

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,78

5,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK