Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 968/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG LẠC, ĐẬU TƯƠNG”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2194/2009/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2675/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương”;

Căn cứ Biên bản của Hội đồng Khoa học công nghệ thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” được thành lập theo Quyết định số 114/QĐ-TT-CCN ngày 01/4/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt họp ngày 04/4/2013;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện và quyết toán dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, Cục TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật duy trì giống gốc lạc

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống lạc

kg

240

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

100

2

Supe lân

kg

600

3

Kali clrua

kg

200

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

15000/1500

5

Vôi bột

kg

500

6

Màng mỏng PE che phủ lạc

kg

100

1.3

Thuốc BVTV và thuốc trừ cỏ

kg/lít

7

1.4

Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng

Tr.đồng

5

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

20

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động phổ thông

 

655

1

Cày bừa làm đất

Công

65

2

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

Công

160

3

Chăm sóc

Công

120

4

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

Công

80

5

Thu hoạch lạc

Công

150

6

Phơi, làm sạch, đóng bao

Công

80

 

 

 

 

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

160

1

Chuẩn bị vật liệu, khử lẫn trên ruộng

Công

150

2

Tổng hợp số liệu báo cáo

Công

10

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật duy trì giống gốc đậu tương

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống đậu tương

kg

60

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

80

2

Supe lân

kg

350

3

Kali clrua

kg

150

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

8000/800

5

Vôi bột

kg

500

1.3

Thuốc BVTV và thuốc trừ cỏ

kg/lít

10

1.4

Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng

Tr.đồng

4

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

15

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động đơn giản

 

610

1

Cày bừa làm đất

Công

60

2

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

Công

140

3

Chăm sóc

Công

140

4

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

Công

90

5

Thu hoạch

Công

120

6

Phơi, làm sạch, đóng bao

Công

60

 

 

 

 

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

150

1

Chuẩn bị vật liệu, khử lẫn trên ruộng

Công

140

2

Tổng hợp số liệu báo cáo……

Công

10

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống gốc lạc siêu nguyên chủng

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống lạc

kg

240

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

100

2

Supe lân

kg

600

3

Kali clrua

kg

200

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

15000/1500

5

Vôi bột

kg

500

6

Màng mỏng PE che phủ lạc

kg

100

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lít

7

1.4

Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng

Tr.đồng

5

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

20

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động phổ thông

 

715

1

Cày bừa làm đất

Công

65

2

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng…..

Công

160

3

Bóc hạt giống

Công

40

4

Chăm sóc

Công

120

5

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

Công

80

6

Thu hoạch

Công

150

7

Phơi, làm sạch, đóng bao

Công

100

 

 

 

 

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

200

1

Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn

Công

120

2

Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo

Công

80

 

 

 

 

IV

Thuê kiểm định

 

 

 

Phí kiểm định dòng G2

Dòng

450

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống đậu tương siêu nguyên chủng

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống đậu tương

kg

60

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

80

2

Supe lân

kg

350

3

Kali clrua

kg

150

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

8000/800

5

Vôi bột

kg

500

 

 

 

 

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lít

10

1.4

Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng

Tr.đồng

4

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

15

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động phổ thông

 

655

1

Cày bừa, làm đất

Công

65

2

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

Công

150

3

Chăm sóc

Công

140

4

Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống

Công

120

5

Thu hoạch

Công

110

6

Phơi, làm sạch, đóng bao

Công

70

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

190

1

Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn

Công

110

2

Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo

Công

80

 

 

 

 

IV

Thuê kiểm định

 

 

 

Phí kiểm định dòng G2

Dòng

100

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống lạc nguyên chủng

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống lạc

kg

240

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

100

2

Supe lân

kg

600

3

Kaliclrua

kg

200

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

15000/1500

5

Vôi bột

kg

500

6

Màng mỏng PE che phủ lạc

kg

100

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lit

7

 

 

 

 

II

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Thuê CB địa phương theo dõi MH

tháng

5

2

Thuê CB chuyên môn theo dõi MH

tháng

5

 

 

 

 

III

Chi phí hội nghị tham quan

người

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống đậu tương nguyên chủng

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống đậu tương

kg

60

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

80

2

Supe lân

kg

350

3

Kaliclrua

kg

150

 

(hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

8000/800

5

Vôi bột

kg

500

 

 

 

 

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lit

10

 

 

 

 

II

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Thuê CB địa phương theo dõi MH

tháng

4

2

Thuê CB chuyên môn theo dõi MH

tháng

4

 

 

 

 

III

Chi phí hội nghị tham quan

người

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất lạc giống bằng cơ giới hóa

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống lạc

kg

240

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

100

2

Supe lân

kg

600

3

Kaliclrua

kg

200

 

(hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

15000/1500

5

Vôi bột

kg

500

6

Màng mỏng PE che phủ lạc

kg

100

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lit

7

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

20

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Thuê CB địa phương theo dõi MH

tháng

5

2

Thuê CB chuyên môn theo dõi MH

tháng

5

 

 

 

 

IV

Chi phí tham quan (1 hội nghị)

Tr.đồng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất đậu tương giống bằng cơ giới hóa

TT

Nội dung

Định mức cho 01 ha

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống đậu tương

kg

60

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

80

2

Supe lân

kg

350

3

Kaliclrua

kg

150

 

(hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

1000

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

8000/800

5

Vôi bột

kg

500

 

 

 

 

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lit

10

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

15

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Thuê CB địa phương theo dõi MH

tháng

4

2

Thuê CB chuyên môn theo dõi MH

tháng

4

 

 

 

 

IV

Chi phí tham quan (1 hội nghị)

Tr.đồng

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật hoàn thiện quy trình công nghệ cơ giới hóa cho sản xuất lạc giống

TT

Nội dung

Định mức cho 1000 m2

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống lạc

kg

24

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

10

2

Supe lân

kg

60

3

Kali clrua

kg

20

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

100

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

1500/150

5

Vôi bột

kg

50

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lít

0.7

1.4

Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng

tr.đồng

0.5

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

tr.đồng

2

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động phổ thông

 

31

1

Công chăm sóc (làm cỏ, tưới, phun thuốc)

Công

10

2

Công thu hoạch

Công

15

3

Công phơi, sấy, làm sạch mẫu giống

Công

6

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

 

1

Bóc quả và chọn hạt giống

 

28

2

Thiết kế, theo dõi TN

Công

2

3

Mô tả, đánh giá phân tích mẫu

Công

14

4

Tập hợp số liệu, xử lý và viết BC

Công

12

 

 

 

 

IV

Thuê mướn khác

 

 

1

Thuê cơ giới (Máy lên luống, máy bón phân, máy thu hoạch, chế biến hạt giống)

m2

1,000

2

Viết qui trình

QT

1

3

In qui trình

bản

2000

V

Chi khác

 

 

1

Hội đồng cơ sở nghiệm thu quy trình

Tr. đồng

4

2

Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu quy trình

Tr. đồng

4

 

PHỤ LỤC X:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Định mức kinh tế kỹ thuật hoàn thiện quy trình công nghệ cơ giới hóa cho sản xuất đậu tương giống

TT

Nội dung

Định mức cho 1000 m2

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống đậu tương

kg

6

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

8

2

Supe lân

kg

35

3

Kali clrua

kg

15

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

100

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

800/80

5

Vôi bột

kg

50

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lít

1

1.4

Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng

tr.đồng

0,4

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

tr.đồng

1.5

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động phổ thông

 

28

1

Công chăm sóc (làm cỏ, tưới, phun thuốc)

Công

13

2

Công thu hoạch

Công

10

3

Công phơi, sấy, làm sạch mẫu giống

Công

5

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

 

1

Thiết kế, theo dõi TN

Công

22

2

Mô tả, đánh giá phân tích mẫu

Công

13

3

Tập hợp số liệu, xử lý và viết BC

Công

9

 

 

 

 

IV

Thuê mướn khác

 

 

1

Thuê cơ giới (Máy lên luống, máy bón phân, máy thu hoạch, chế biến hạt giống)

m2

1,000

2

Viết qui trình

QT

1

3

In qui trình

bản

2000

V

Chi khác

 

 

1

Hội đồng cơ sở nghiệm thu quy trình

Tr. đồng

4

2

Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu quy trình

Tr. đồng

4

 

PHỤ LỤC XI:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ĐẬU TƯƠNG GIỐNG NĂNG SUẤT CAO CHO VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Nội dung

Định mức cho 1000 m2

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Vật tư

 

 

1.1

Giống đậu tương

kg

6

1.2

Phân bón

 

 

1

Đạm Urê

kg

8

2

Supe lân

kg

35

3

Kali clrua

kg

15

 

(Hoặc phân NPK 3:9:6)

kg

100

4

Phân chuồng (hoặc phân vi sinh)

kg

800/80

5

Vôi bột

kg

50

1.3

Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV

kg/lít

1

1.4

Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng

Tr.đồng

0.4

 

 

 

 

II

Nguyên vật liệu

 

 

 

Nhiên liệu phục vụ sấy giống

Tr.đồng

1.5

 

 

 

 

III

Thuê khoán chuyên môn

 

 

3.1

Công lao động phổ thông

 

84

1

Cày bừa làm đất

Công

8

2

Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng

Công

22

3

Chăm sóc

Công

24

4

Tưới tiêu, phòng trừ sâu bệnh

Công

8

5

Thu hoạch thí nghiệm

Công

12

6

Phơi, sấy, làm sạch mẫu giống

Công

10

 

 

 

 

3.2

Công lao động kỹ thuật

 

35

1

Thiết kế và theo dõi TN

Công

10

2

Mô tả, đánh giá phân tích mẫu, xử lý số liệu và viết BC

Công

25

IV

Thuê mướn khác

 

 

1

Viết qui trình

QT

1

2

In qui trình

bản

2000

V

Chi khác

 

 

1

Hội đồng cơ sở nghiệm thu qui trình

Tr. đồng

4

2

Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu qui trình

Tr. đồng

4

3

Công tác phí

Tr.đ/TN

1.0