CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 969/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 227/TTr-CP ngày 21/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 969/QĐ-CTN ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thị Dung, sinh ngày 01/5/1982 tại Hà Nam Hiện trú tại: Ortnergasse 9, 93047 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 113/21/11, đường Võ Duy Ninh, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Xô Na, sinh ngày 04/4/1988 tại Phú Yên Hiện trú tại: Schwanenweg 24A, 26624 Suedbrookmerland Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn An Thạnh, xã Thọ Xuân 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Thị Phượng, sinh ngày 03/4/1991 tại Nghệ An Hiện trú tại: Auf der Gaste 29B, 26826 Weener Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
4. | Phạm Thị Trang, sinh ngày 23/01/1989 tại Lào Cai Hiện trú tại: Otto-Braun Str. 82, 10249 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Làng Bạc, xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nữ |
5. | Vũ Đức Trung, sinh ngày 25/4/1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Strasse der Pariser Kommune 11, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, ngõ Đình Đông, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
6. | Vương Ngọc Thúy, sinh ngày 09/11/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Görlitzerstr. 6, 41460 Neuss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 64, phố Tuệ Tĩnh, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Đinh Hải Phúc, sinh ngày 25/8/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Eilenburgstr. 4, 01309 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 126/46 tập thể BTL Lăng, ngõ 20 phố Phan Kế Bính, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
8. | Phan Tâm Nguyên, sinh ngày 30/6/1983 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Edwin-Scharff-Ring 9, 22309 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 68, đường số 6, phường 15, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Lý Mỹ Thụy, sinh ngày 28/8/1985 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Frau-Holle-Weg 38, 04277 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/4B ấp An Phước, xã An Ngãi, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Thùy Lan, sinh ngày 15/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Heinrich-Heine-Platz 10, 14974 Ludwigsfelde Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 100/121C đường Thích Quảng Đức, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
11. | Từ Ngọc Tâm, sinh ngày 09/6/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Zum Kahleberg 73, 14478 Potsdam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 48/14, đường Lê Lợi, phường 4, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Dương Hà Quyết, sinh ngày 10/7/1996 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Sewanstr. 3, 10319 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 438, xã chợ Mía, huyện Tân Mỹ, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
13. | Trần Thị Thu Huyền, sinh ngày 02/3/1986 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Öjendorfer Weg 58, 22119 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 5, xã Điền Hương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
14. | Ngô Đình Bảo Nam, sinh ngày 06/11/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Schüttberg 5, 21502 Geesthacht Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, hẻm 7, ngách 25, ngõ 387, đường Nguyễn Đức Thuận, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội. | Giới tính: Nam |
- 1 Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1031/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 239 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Cao Thu Huyền do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 205 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 510/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 515/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 114 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Hiến pháp 2013
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1154/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1031/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 132 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Cao Thu Huyền do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 239 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 205 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 510/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 515/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 114 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành