ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 18/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trên Trang thông tin điện tử; cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm Một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO của Sở.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | |||
Sở Công Thương | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một cửa | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Không | - Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000đ/lần/cơ sở; - Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000đ/lần/cơ sở. | X | Mức độ 3 |
|
2 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một cửa |
|
|
| - Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000đ/lần/cơ sở; - Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000đ/lần/cơ sở. | X | Mức độ 3 |
|
| - | Đối với trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
| 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Không |
|
|
|
|
| - | Đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực. |
| 5 ngày làm việc | 5 ngày làm việc | Không |
|
|
|
|
| - | Đối với trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh |
| 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Không |
|
|
|
|
| - | Đối với trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh |
| 3 ngày làm việc | 3 ngày làm việc | Không |
|
|
|
|
Ghi chú: Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
+ Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
+ Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818;
+ Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương: (0204) 3854.466.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thực hiện qua dịch vụ | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Văn bản công bố | |
Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | BCT-BGI-275179 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
| Thông tư số 43/2018/TT- BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương | Sở Công Thương | - Thủ tục số 17 và 18 mục II Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
2 | BCT-BGI-275180 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
| Sở Công Thương | ||
3 | BCT-BGI-275173 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một cửa | x | Mức độ 3 | Sở Công Thương | - Thủ tục số 19 và 20 mục II Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; - Thủ tục số 43 và 44 mục II Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
4 | BCT-BGI-275176 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Một cửa | X | Mức độ 3 | Sở Công Thương |
- 1 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành