ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Cơ cấu (%) năm 2017 | Tăng (+), giảm (-) |
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 122.521,22 | 122.521,22 | 100 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | 115.886,18 | 115.638,47 | 94,38 | -247,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.150,14 | 1.145,99 | 0,94 | -4,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.079,47 | 1.075,32 | 0,88 | -4,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.342,58 | 1.340,44 | 1,09 | -2,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.490,10 | 3.483,05 | 2,84 | -7,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 48.421,25 | 48.375,66 | 39,48 | -45,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 15.322,29 | 15.322,29 | 12,51 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 45.926,18 | 45.721,27 | 37,32 | -204,91 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 231,23 | 227,36 | 0,19 | -3,87 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 2,40 | 22,40 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.229,21 | 5.497,13 | 4,49 | 267,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | 129,17 | 135,54 | 0,11 | 6,37 |
2.2 | Đất an ninh | 0,77 | 0,92 |
| 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 26,80 | 24,41 | 0,02 | -2,39 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 0,24 | 15,74 | 0,01 | 15,50 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 16,67 | 30,05 | 0,02 | 13,38 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 13,97 | 13,97 | 0,01 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.192,04 | 3.403,76 | 2,78 | 211,72 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 38,72 | 38,72 | 0,03 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 14,90 | 19,30 |
| 4,40 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 431,29 | 433,50 | 0,35 | 2,21 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 89,75 | 89,05 | 0,07 | -0,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 23,16 | 22,26 | 0,02 | -0,90 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 5,01 | 5,13 |
| 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,76 | 0,76 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 112,81 | 115,16 | 0,09 | 2,35 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 21,22 | 21,22 | 0,02 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 8,78 | 14,84 | 0,01 | 6,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 45,21 |
| 45,21 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,49 | 0,49 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.082,76 | 1.047,41 | 0,85 |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 19,70 | 19,70 | 0,02 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 1.405,83 | 1.385,62 | 1,13 | -20,21 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 1.416,73 | 1.416,73 | 1,16 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 267,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 45,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 204,91 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,31 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,39 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,07 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,80 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,90 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,05 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 35,35 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 267,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 45,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 204,91 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 20,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,45 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,09 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,06 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,2 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,38 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng, an ninh |
|
|
1 | Đồn BP cửa khẩu Hồng Vân | Xã Hồng Vân | 0,80 |
2 | Thao trường huấn luyện (bắn) tại Thôn A So 2 | Xã Hương Lâm | 1,07 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã A Đớt | 1,19 |
2 | Đường giao thông thôn A Đớt | Xã A Đớt | 0,67 |
3 | Đường giao thông nội thôn A Đớt | Xã A Đớt | 0,78 |
4 | Đường giao thông liên thôn KaVin - A Tin | Xã A Đớt | 0,58 |
5 | Đường giao thông nội thôn A Roàng 2 | Xã A Roàng | 0,74 |
6 | Đường giao thông liên thôn A Chi - Hương Sơn | Xã A Roàng | 1,66 |
7 | Đường giao thông liên thôn Rơ Môm - A Môn | Xã Đông Sơn | 1,18 |
8 | Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra biên giới | Xã Hồng Thủy | 17,00 |
9 | Đường giao thông thôn Ba Lạch | Xã Hương Lâm | 0,22 |
10 | Đường giao thông nội thôn Ka Nôn 1 | Xã Hương Lâm | 0,33 |
11 | Đường trục thôn Hương Thịnh | Xã Hương Phong | 0,80 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Nâng cấp đường Vỗ Át | Thị trấn A Lưới | 0,20 |
2 | Đường giao thông từ QL 49 đến cầu Ưng Hồng | xã Hồng Hạ | 1,00 |
3 | Thủy điện Sông Bồ | xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong | 125,00 |
4 | Kè chống sạt lở nhánh sông Tà Rình | Xã Hồng Quảng | 0,40 |
5 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 1,00 |
6 | Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2, xã Hồng Thủy | Xã Hồng Thủy | 1,20 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
I | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nội thôn A Đớt | Xã A Đớt | 0,78 | 0,01 |
|
|
2 | Đường giao thông liên thôn Kavin- A Tin | Xã A Đớt | 0,58 | 0,12 |
|
|
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã A Đớt | 1,19 | 0,7 |
|
|
4 | Đường giao thông nội thôn A Roàng 2 | Xã A Roàng | 0,74 | 0,04 |
|
|
5 | Đường giao thông liên thôn Rơ Môm - A Môn | Xã Đông Sơn | 1,18 | 0,25 |
|
|
6 | Thao trường huấn luyện (bắn) tại Thôn A So 2 | Xã Hương Lâm | 1,07 | 0,03 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
A | Công trình, dự án quốc phòng-an ninh |
|
|
| Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Trụ sở công an thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,15 |
2 | Đất quốc phòng, an ninh (CH6) | Xã Hồng Kim | 4,50 |
B | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
| Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1, 2 | Xã Hồng Vân | 0,10 |
2 | Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3 thôn | Xã Hồng Vân | 1,00 |
3 | Bê tông hóa kênh mương thôn Cha Đu | Xã Hương Nguyên | 0,20 |
C | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,50 |
2 | Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung | Xã A Đớt | 0,20 |
3 | Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa) | Xã Hồng Thượng | 5,00 |
4 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36,00 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6 | Thị trấn A Lưới | 0,35 |
2 | Tuyến đường nội thị tổ 1, tổ dân phố số 7, Thị trấn A Lưới (cạnh trường THPT A Lưới) | Thị trấn A Lưới | 0,12 |
3 | Dự án Cấp điện khu tái định cư Cu Mực - Kăn Hoa | Xã Hồng Hạ | 0,10 |
4 | Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 2,40 |
5 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 3,20 |
6 | Nhà máy thủy điện A Lin Thượng | Xã Hồng Vân, Hồng Trung | 18,35 |
7 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Xã Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc | 6,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
| |
1 | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
| Đường giao thông từ xã Hồng Trung đến mốc 646 | xã Hồng Trung | 36,00 | 3,00 | 15,00 |
|
2 | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
| Nhà máy thủy điện A Lin Thượng | Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung | 18,35 |
| 3,18 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ) | 1,00 |
2 | Nâng cấp đập La Tưng xã A Đớt | Xã A Đớt | 28,00 |
3 | Nhà Văn hóa xã A Ngo | Xã A Ngo | 0,09 |
4 | Sửa chữa đập thủy lợi A Tia | Xã Hồng Kim | 0,30 |
5 | Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã Hương Lâm | Xã Hương Lâm | 0,40 |
6 | Nhà văn hóa xã Phú Vinh | Xã Phú Vinh | 0,09 |
7 | Ngầm tràn tổ dân phố số 3, thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,05 |
8 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP Thủy điện A Roàng | Xã A Roàng | 0,005 |
9 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung | Xã Hồng Hạ | 0,005 |
10 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc CT CP thủy điện Miền Trung | Xã Hồng Thượng | 0,005 |
11 | Xây dựng trạm khí tượng thủy văn thuộc Hạt kiểm lâm Bảo tồn Sao la | Xã Hương Nguyên | 0,005 |
12 | Quy hoạch trồng rừng cảnh quan dọc Quốc lộ 49 | Xã Hồng Hạ, xã Phú Vinh, xã Sơn Thủy | 45,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
A | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Thị trấn A Lưới | 0,10 |
2 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã A Ngo | 0,05 |
3 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã A Ngo | 0,38 |
4 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã Sơn Thủy | 1,10 |
5 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã Hồng Thượng | 1,98 |
6 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã Sơn Thủy | 0,03 |
7 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã Hồng Thượng | 0,07 |
8 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã Hồng Thượng | 0,05 |
9 | Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá | Xã Phú Vinh | 0,15 |
10 | Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối diện trung tâm dạy nghề huyện | Xã Sơn Thủy | 0,15 |
11 | Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr | Xã Hồng Kim | 15,00 |
12 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | Xã Hồng Trung | 12,00 |
13 | Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn Sao La | xã Sơn Thủy | 0,12 |
14 | Bãi thải đất phủ mó đá A Râng | xã Sơn Thủy | 1,20 |
15 | Trang trại bò huyện A Lưới | Xã Hương Phong | 20,00 |
16 | Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy | xã Sơn Thủy | 0,04 |
17 | Nhà SHCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt | xã A Đớt | 0,06 |
18 | Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục: Quảng trường | Thị trấn A Lưới | 6 |
19 | Khu sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cho thuê tại thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,18 |
20 | Dự án Trung tâm Dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật và trẻ khó khăn hy vọng | xã Hồng Thượng | 2,39 |
21 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Toàn huyện | 1,00 |
- 1 Quyết định 105/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 105/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang