Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 970/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO 21 NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG ĐÀO TẠO NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định số 02/BC-HĐTĐ ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật;

Theo đề nghị của của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2023 (kèm theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định định mức kinh tế - kỹ thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh ngày 10 tháng 02 năm 2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thuật cho 21 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong đào tạo nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh, gồm các nghề như sau:

1. Nghề Kỹ thuật làm bánh.

2. Nghề Nghiệp vụ lưu trú.

3. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng.

4. Kỹ thuật pha chế đồ uống.

5. Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính.

6. Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng).

7. Điện dân dụng.

8. Kỹ thuật chế biến món ăn.

9. Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công).

10. May công nghiệp.

11. Nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả.

12. Trồng cây có múi.

13. Trồng dâu - nuôi tằm.

14. Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, bò.

15. Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà.

16. Sửa chữa máy nông nghiệp.

17. Điện tử dân dụng.

18. Hàn điện.

19. Trồng và nhân giống nấm.

20. Trồng rau an toàn.

21. Lắp đặt điện nội thất.

(Chi tiết như các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan triển khai thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các nghề nêu tại Điều 1; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT LÀM BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật làm bánh được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Thực hiện an toàn - an ninh tại nơi làm việc

45

15

28

2

MĐ 02

Chế biến bánh truyền thống Việt Nam

105

30

71

4

MĐ 03

Chế biến rau câu

75

15

57

3

MĐ 04

Chế biến bánh Á - Âu

75

15

57

3

Tổng cộng

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT LÀM BÁNH

Tên nghề: KỸ THUẬT LÀM BÁNH

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2,14

75 giờ /35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

12,5

225 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,26

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,26

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens; Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm

1,72

2

Laptop

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,72

3

Bảng trắng đa năng

Loại thông dụng trên thị trường; Có khả năng sử dụng như màn chiếu

7,01

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,72

5

Loa

Loa vệ tinh VE-28

1,72

6

Ấm siêu tốc

Loại thông dụng trên thị trường; Công suất ≥ 2200W

1,43

7

Bàn sơ chế (nhào bột)

Chất liệu inox 1m2 x 2m

5,71

8

Bếp gas đôi

Loại thông dụng trên thị trường

6,00

9

Bếp từ đơn

Loại thông dụng trên thị trường; Công suất: 2000W

4,57

10

Bộ cối chày

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: gỗ

1,15

11

Bộ dao

Loại thông dụng trên thị trường

3,86

12

Bộ đĩa trắng tròn

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm

3,86

13

Bộ đĩa trắng vuông

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu sứ trắng 18cm - 22cm -28cm

3,03

14

Bộ khay

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox (hình chữ nhật) 20cm x 30cm, 25cm x 35cm

3,42

15

Bộ khuôn tròn

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhôm 12cm x 7cm, 15cm x 7cm

3,71

16

Bộ nồi hấp

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox

3,14

17

Bộ rổ nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

3,57

18

Bộ Thớt gỗ

Loại thông dụng trên thị trường 30cm - 35cm

2,85

19

Bộ Thớt nhựa

Loại thông dụng trên thị trường 30cm - 35cm - 40cm

3,29

20

Bộ xoong

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox

5,28

21

Bọc drap

Loại thông dụng trên thị trường

2,71

22

Cân điện tử

Cân bàn mini điện tử; Loại 5kg

7,43

23

Cân tiểu ly

Cân tiểu ly điện tử; Loại 3kg mini thông minh

7,43

24

Cây cán bột

Chất liệu: gỗ; dài 30cm - 40cm

1,14

25

Cây dầm nhựa quậy bột

Chất liệu: nhựa; dài 30cm

0,86

26

Chảo chống dính

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu đá 26cm - 30cm

2,89

27

Chảo sâu lòng

Loại thông dụng trên thị trường; Chống dính 30cm - 35cm - 40cm

2,49

28

Chén ăn cơm

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu sứ trắng

6,86

29

Đũa ăn

Loại thông dụng trên thị trường

6,28

30

Đũa nấu

Loại thông dụng trên thị trường

6,28

31

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa

0,57

32

Đuôi bánh choux

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox.

0,23

33

Hộp nhựa

Chất liệu nhựa PP; Kích thước: 41 x 25.5 x 16.5 cm

0,51

34

Kệ đựng chén bát

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox 3 tầng

6,57

35

Kệ đựng dao

Loại thông dụng trên thị trường

5,43

36

Khuôn bánh bông lan

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox; Nhiều kích cỡ

1,14

37

Khuôn bánh cống

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox 5cm x 7cm, có cán dài 15cm

0,11

38

Khuôn bánh da lợn

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhựa 4cm x 5cm

0,11

39

Khuôn bánh dứa

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa

0,11

40

Khuôn bánh há cảo

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa

0,11

41

Khuôn bánh in

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhôm (nắp rời có tạo hình hoa) 4cm x 4cm

0,11

42

Khuôn bánh kẹo hạt

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox (hình chữ nhật) 3cm x 5cm

0,11

43

Khuôn bánh phục linh

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhựa (khuôn 6 bánh có tạo hình)

0,11

44

Khuôn bánh pía

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: gỗ

0,11

45

Khuôn bánh pizza

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox.

0,11

46

Khuôn bánh tarte

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: inox.

0,23

47

Khuôn bánh trung thu

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhựa; Đường kính 10cm

0,23

48

Khuôn hình chữ nhật

Chất liệu: inox; 20x30cm

0,92

49

Khuôn hoa mai

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu nhôm 7cm x 3cm

3,42

50

Lò nướng

Sanaky 120L

1,14

51

Máy đánh trứng

Blustone

0,57

52

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 1200W; Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

2,57

53

Nồi bếp từ

Loại có dung tích ≥ 280ml

4,57

54

Rây bánh lọt

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu inox có lỗ lớn 10cm x 15cm

0,11

55

Rây bột

Loại thông dụng trên thị trường; Chất liệu: nhôm 15cm x 7cm

3,99

56

Rổ inox

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

4,28

57

Thìa dài kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

3,99

58

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường; Công suất: 0.12 kW

7,86

59

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

MT3 3kg

0,05

Bình bột

MFZ (ABC)

0,05

Cát

Cát biển

0,05

Xẻng

820mm CA0703 C-MART

0,05

Thang chữa cháy

3,5m theo thông tư 150 BCA

0,05

Còi báo động

MS-190; Sử dụng điện DC 12; Còi bằng sắt; Tiếng hú báo động ~ 100 dB

0,05

Kẻng

- Chất liệu thép

- Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy

- Màu sắc: Màu đỏ phòng cháy chữa cháy

- Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng.

0,05

Chất liệu tôn, Inox

Màu sắc . Trắng bạc ; Loai:10 lít

0,05

Tiêu lệnh chữa cháy

Bảng tôn kích thước 32x52cm

0,05

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Bảng MICA 400mm x 600mm x 2mm

0,05

60

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tủ kính

Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm

0,1

 

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A)

0,1

 

Cáng cứu thương

- Khung băng ca bằng hợp kim nhôm

- Kích thước băng ca: 215 x 52 x 15 cm

- Kích thước gấp làm 4: 56 x 22 x 20 cm

- Tải trọng: 159 Kg

0,1

61

Mô hình người

Chất liệu: cao su tổng hợp, bền đẹp, dẻo dai Kích cỡ: cao 48 cm.

0,8

62

Hệ thống an ninh

- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG

Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m

Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh

Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67

Chất liệu: Kim loại+nhựa

- Đầu ghi hình camera IP

Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264.

Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel.

Băng thông tối đa 320Mbps.

- Ổ cứng 500GB

- Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai;

- Ti vi:

Độ phân giải: 4K

Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD

Tần số quét thực: 60 HZ

Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings

Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring

Tổng công suất loa: 20W

Kết nối Internet: Cổng mạng LAN Wifi

USB: 1 cổng USB A

0,8

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bơ tươi

Kg

Anchor

0,23

2

Bọc Wrap

Cây

Mango 30cm

0,11

3

Bột bánh dẻo

Kg

Sanh ký

0,06

4

Bột bắp

Kg

Meizan

0,03

5

Bột cà phê

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

6

Bột gạo

Kg

Vĩnh thuận

0,43

7

Bột há cảo

Kg

Vĩnh thuận

0,06

8

Bột mỳ

Kg

Bake choice

0,57

9

Bột năng

Kg

Vĩnh thuận

0,43

10

Bột nêm

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

11

Bột nếp

Kg

Vĩnh thuận

0,43

12

Bột nếp Nhật

Kg

Mikko

0,06

13

Bột ngọt

Kg

Ajinomoto

0,02

14

Bột nở

Hộp

1 kg

0,03

15

Bột quế

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

16

Cà chua chín

Kg

Tươi

0,03

17

Cà phê gói

Gói

Nescafe

0,29

18

Cà rốt

Kg

Tươi, không dập

0,04

19

Chà bông heo

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

20

Chocolate đen

Kg

Marou

0,06

21

Chuối xứ

Kg

Đều trái, chín đều không bị đen

0,14

22

Cơm sầu riêng

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,09

23

Cốt dừa lon

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

1,43

24

Cream cheese

Kg

Anchor

0,01

25

Củ gừng

Kg

Đều củ khô, không bị mốc

0,03

26

Củ tỏi

Kg

Đều củ khô, không bị mốc

0,06

27

Dầu ăn

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,71

28

Đậu đen

Kg

Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,14

29

Đậu đỏ

Kg

Khô, đều hạt

0,06

30

Đậu nành

Kg

Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

31

Dầu ô liu

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

32

Đậu phộng hạt

Kg

Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

33

Dâu tây

Kg

Tươi

0,03

34

Đậu xanh (hạt)

Kg

Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

35

Đậu xanh (tróc vỏ)

Kg

Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,29

36

Đậu xanh cà

Kg

Đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,17

37

Dứa

Quả

Tươi

0,11

38

Dừa sợi

Kg

Màu trắng, dừa bánh tẻ không quá già

0,22

39

Dừa xay

Kg

Màu trắng,không bị chua

0,11

40

Dừa xiêm

Quả

Tươi

0,46

41

Đường cát trắng

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

4,00

42

Đường cát vàng

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,87

43

Đường thốt nốt

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,29

44

Ga

Bình

12kg

0,29

45

Giấy lót khuôn (không thấm dầu)

Cây

Goodbake

0,14

46

Hạnh nhân bột

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

47

Hạnh nhân lát

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

48

Hành tây

Kg

Tươi

0,01

49

Hành tím

Kg

Đều củ khô, không bị mốc

0,09

50

Hạt dẻ

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,14

51

Hạt điều

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

52

Hạt dưa

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

53

Hạt hạnh nhân

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

54

Hạt hướng dương

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

55

Hạt óc chó

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

56

Hạt sen tươi

Kg

Đều hạt, trắng tươi, không bị đen

0,14

57

Hạt tiêu

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

58

Kem sữa tươi

Lít

Rich’s

0,11

59

Khăn lau màu

Cái

 

1,57

60

Khăn lau trắng

Cái

 

1,57

61

Khuôn giấy bánh bông lan

Cây

Ly cứng, cây 50 cái

0,11

62

Lá cẩm

Kg

Tươi

0,06

63

Lá chuối

Kg

Tươi không bị héo vàng

0,57

64

Lá dứa

Tươi không bị héo vàng

3,14

65

Lá oregano khô

Hủ

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

66

Lạp xưởng

Kg

Hiệu Vissan

0,03

67

Mạch nha

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

68

Mắm

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

69

Mật ong

Lit

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

70

Màu thực phẩm màu vàng

Chai

Chai 60ml. Unicorn

0,06

71

Màu thực phẩm màu xanh

Chai

Chai 60ml. Unicorn

0,06

72

Màu thực phẩm xanh, vàng, đỏ

Chai

Chai 60ml. Unicorn

0,17

73

Mè đen

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

74

Mè trắng

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

75

Men khô

Kg

Mauripan

0,03

76

Men nở

Gói

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,29

77

Mít thái

Kg

Tươi

0,11

78

Muối

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

79

Mứt bí đao

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,03

80

Nấm mèo

Kg

Không mốc

0,01

81

Nếp

Kg

Nếp tròn, thơm, đều hạt, còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,14

82

Nho

Kg

Tươi

0,06

83

Nho khô

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

84

Nho khô xanh

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

85

Nước cốt dừa lon

Lon

Wonderfarm, 500m

0,86

86

Nước hoa bưởi

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

87

Nước lau bếp ga

Chai

Gift

0,23

88

Nước lau nhà

Chai

Sunlight

0,23

89

Nước rửa chén

Chai

Sunlight

0,34

90

Nước tro tàu

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

91

Ớt tươi

Kg

Tươi, sáng màu

0,06

92

Phô mai

Kg

Mozzarella

0,06

93

Rau câu dẻo

Gói

Jelly10gr

2,29

94

Rau câu giòn

Gói

Hiệu con cá Thái Lan 10gr

2,29

95

Rong biển

Kg

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,01

96

Sâm dứa

Chai

Golden Farm

0,06

97

Sữa đặc

Hộp

Ông thọ 380ml

0,86

98

Sữa tươi

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,28

99

Thanh long

Kg

Tươi

0,06

100

Thịt ba chỉ

Kg

Tươi, thớ thịt săn chắc

0,29

101

Thịt nặc dăm

Kg

Tươi, thớ thịt săn chắc

0,29

102

Thịt nạc vai

Kg

Thịt tươi

0,06

103

Tiêu hột

Kg

Khô, đều hạt

0,01

104

Tôm bạc

Kg

25con/1kg, tươi ngon

0,06

105

Tôm thẻ

Kg

Tươi, sáng màu, không bị đen đầu

0,29

106

Trứng cút

Quả

Trứng mới, không bể

1,14

107

Trứng gà

Quả

Trứng mới, không bể

5,43

108

Trứng vịt muối

Quả

Tươi

1,14

109

Va ni

Hộp

1 kg

0,03

110

Va ni sữa

Hủ

Rayness 28 ml

0,06

111

Vani nước

Chai

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,14

112

Xoài chín

Kg

Tươi

0,06

113

Xúc xích

Kg

Hiệu Vissan

0,03

114

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

115

Văn phòng phẩm (Bút, vở...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

116

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,03

117

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,06

118

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

119

Phôi chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng học thực hành

4,0

240

960

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nghiệp vụ lưu trú được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lưu trú trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Thực hiện an toàn - an ninh trong khách sạn

45

15

28

2

MĐ 02

Giao tiếp trong khách sạn

45

15

28

2

MĐ 03

Phục vụ buồng

135

30

100

5

MĐ 04

Chăm sóc khách lưu trú

75

15

57

3

Tổng cộng

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ

Tên nghề: NGHIỆP VỤ LƯU TRÚ

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2,14

75 giờ /35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

12,5

225 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

- RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz

- Màn hình: 15.6” inch FHD

- Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3 C10

10,1

2

Hệ thống âm thanh bao gồm: Âm ly, Micro, Loa

- Phù hợp với công suất loa

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

- Công suất loa ≥ 20W

3,5

3

Máy chiếu + màn chiếu:

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm

10,1

4

Bút chiếu

- Ø Bút chỉ laser (1 bút)- Logitech

- Hãng sản xuất: Logitech

- Các nút trình chiếu tích hợp

- Phạm vi hoạt động 50 foot với công nghệ không dây 2.4 GHz

- Bút laze màu đỏ với đèn LED chỉ báo

- Cắm vào là sử dụng, không yêu cầu phần mềm

- Đầu thu có thể cất trữ và hộp đựng

- Đèn chỉ báo mức pin

- Công tắc bật/tắt

- Sản phẩm bao gồm: Bút trình chiếu chuyên nghiệp của Logitech, đầu thu mini không dây, 2 pin AAA, hộp đựng hướng dẫn sử dụng.

10,1

5

Bảng kẹp giấy (flipchart)

- Hãng sản xuất: Tân Hà

- Kích thước mặt Bảng: (60 x 100)cm

- KT giá đỡ: (60 × 100)cm & (90 x 120)cm

- Chất liệu: Sắt sơn tĩnh điện

- Màu sắc: Trắng

- Trọng lượng: 10kg

0,86

6

Tivi samsung

- Kích thước màn hình: 65 inch

- Hệ điều hành, giao diện: Tizen OS

- Độ phân giải: 4K Ultra HD (3.840 x 2.160px)

- Sắc Màu Tinh Thể Động mang đến tỷ sắc màu

- Điều khiển thông minh One Remote tối ưu mọi kết nối

- Công nghệ xử lí hình ảnh: UHD Dimming, Micro Dimming Pro, 4K HDR (High Dynamic Range) HDR.

- Công nghệ âm thanh: Dolby Digital Plus, DTS Codec

- Tổng công suất loa: 20W, số lượng loa: 2CH

- Cổng WiFi: Có Cổng Internet (LAN)

- Cổng HDMI: 3 cổng, Cổng Optical: Có Cổng AV in (Composite / Component), Cổng USB: 2 cổng

- Hệ điều hành - Giao diện: Tizen OS Trình duyệt web, Tìm kiếm bằng giọng nói

- Kích thước có chân đế: (1457,5 x 922,8 x 387,3)mm

- Kích thước không chân đế: (1457,5 x 837,3 x 60,2)mm

- Khối lượng có chân đế: 28 kg, không chân đế: 25,1 kg

- Sản xuất: Samsung Việt Nam.

3,9

7

Tủ lạnh

Model: FR-51CD

- Hãng sản xuất: Funiki

- Tổng dung tích: 50 lít

- Điện áp: 220V; Tần số: 50HZ; Khối lượng: 5kg.

3,9

8

Máy điều hòa

- Điện áp/tấn số/pha: 220-240/50/1

- Công suất làm lạnh (Btu/h):18000

- Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất - lớn nhất (W):1800 (500 - 1950)

- Dòng điện (A): 8.1

- Hiệu suất năng lượng CSPF: 4.57

- Khử ẩm (L/h): 1.8; Lưu lượng gió khối trong (mét khối/h): 950

- Độ ồn khối trong (dB) (cao/trung bình/thấp): 44/34/41

- Độ ồn khối ngoài (dB): 53

- Kích thước dàn lạnh (mm): 943 x 300 x 245, dàn nóng (mm): 715 x 540 x 240

- Trọng lượng dàn lạnh/nóng (kg): 10/25

- Môi chất: R32

- Kích thước ống nối (lỏng/hơi) (mm): 6/12

3,9

9

Máy hút bụi

- Chức năng: Hút bụi / hút nước

- Dung tích: 15L

- Công suất: 1.000W

- Điện áp: (220 - 240)V

- Chiều cao: 55cm

- Đường kính thân: 345mm

- Chế độ làm mát: Bằng không khí

- Lưu lượng khí: 48L/S

- Áp lực hút: 210mBar

- Dây dài: 7m

- Đường kính ống: 36mm.

3,9

10

Giường ngủ các loại: Giường đôi + giường đơn

- Giường đôi: SL 01 cái

+ Kích thước (180 x 200) cm

+ Tap đầu giường (W x D x H): (450 x 400 x 500)mm: SL 01 cái

+ Nệm bông ép Liên á (180 x 200 x 20)cm: SL 01 cái

+ Chất liệu: Gỗ Sồi Nga

+ Màu sắc: Màu tự nhiên của Gỗ Sồi hoặc sơn PU màu cánh dán

- Giường đơn: SL 01 cái

+ Kích thước: (160 x 200) cm

+Tap đầu giường (W x D x H): (500 x 420 x 450)mm: SL 01 cái

+ Nệm bông ép Liên á (160 x 200 x 20)cm: SL 01 cái

+ Chất liệu: Gỗ Sồi Nga

+ Màu sắc: Màu tự nhiên của Gỗ Sồi hoặc sơn PU màu cánh dán

+ Kèm vạt giường bằng gỗ tự nhiên, tương thích với kích thước giường

3,9

11

Đồ vải trải giường đôi và đơn

- Giường đôi: SL 01 bộ

+ Kích thước: (180 x 200) cm

Mỗi bộ bao gồm:

+ Ga trải giường 100% cotton vải trắng kẻ (240 x 260) cm: SL 01 chiếc

+ Vỏ chăn 100% cotton vải trắng kẻ (240 x 260) cm: SL 01 chiếc

+ Ruột chăn đôi (240 x 260) cm: SL 01 chiếc

+ Tấm bảo vệ nệm đôi: SL 01 chiếc

+ Vỏ gối 100% cotton vải trắng kẻ: (50 x 70)cm: SL 01 chiếc

+ Ruột gối nằm bông tinh khiết: (50 x 70) cm: SL 01 chiếc

+ Gối trang trí (Gồm ruột + vỏ) : SL 01 bộ

+ Dải trang trí giường đôi: SL 01 chiếc

+ Tấm phủ gường (240 x 290)cm: SL 01 chiếc

- Giường đơn: SL 01 bộ

+ Kích thước: (160 x 200) cm

Mỗi bộ bao gồm:

+ Vỏ chăn đơn 100% cotton vải trắng kẻ (180 x 260)cm: SL 01 chiếc

+ Drap giường đơn 100% cotton vải trắng kẻ (180 x 260)cm: SL 01 chiếc

+ Ruột chăn đơn (180 x 260)cm: SL 01 chiếc

+ Tấm bảo vệ nệm đơn: SL 01 chiếc

+ Vỏ gối 100% cotton vải trắng kẻ: (50 x 70) cm: SL 01 chiếc

+Ruột gối nằm bông tinh khiết: (50 x 70) cm: SL 01 chiếc

+ Gối trang trí (Gồm ruột + vỏ): SL 01 bộ

+ Dải trang trí giường đơn: SL 01 chiếc

+ Tấm phủ gường (240 x 290)cm: SL 01 chiếc

4,7

12

Tủ quần áo

Loại gỗ: Gỗ công nghiệp, MDF xoan đào, Kích thước: 1m2 x 2m, Có 5 móc áo nhựa, KT (L x W x H): (430 x 25 x 250) mm.

3,9

13

Móc treo quần áo

Chất liệu gỗ tự nhiên. Đầu móc bằng inox chống rỉ sét. Dài 38 cm

4,18

14

Két an toàn cá nhân

- Kích thước két (H x W x D): (230 x 430 x 360) mm

- Thích hợp cất giữ vật dụng cá nhân: Laptop 14 inches, ipad 12,9 inches, điện thoại, file đựng hồ sơ, tiền bạc, trang sức, đồng hồ……

- Chống dịch chuyển két sắt (Cố định bằng vít)

- Sử dụng mã số hoặc tất cả thẻ từ ATM; Quản lý bằng mã số, chìa khóa, thiết bị cầm tay

- Xem được chi tiết lịch sử đóng mở 100 lần gần nhất thông qua thiết bị cầm tay truy xuất ra phần mềm quản lý

- Chất liệu: Thép sơn tĩnh điện, màu trắng

- Trọng lượng: 16 kg

- Độ dày két: 2 mm.

3,9

15

Giá hành lý

- Chất liệu: Gỗ công nghiệp sơn PU

- Kích thước (L x W x H): (600 x 450 x 670) mm

- Kiểu dáng chữ X có thể xếp lại được.

3,9

16

Bàn ghế làm việc phòng ngủ bao gồm: Bàn làm việc, bàn sử dụng tăng chân chụp cách điệu, hộc tủ di động, ghế xếp

+ Bàn làm việc: Chất liệu gỗ melamine, kích thước (R x S x C): (1.200 x 600 x 750)

+ Hộc tủ di động: Chất liệu gỗ melamine; Có 1 cánh mở trên , 1 ngăn kéo dưới; KT: (400 x 500 x 620)mm

+ Ghế xếp: Chất liệu gỗ

3,9

17

Điện thoại để bàn

- Loại bấm số sử dụng thông dụng

- Âm thanh nghe gọi đảm bảo rõ ràng, chân thực

- Kích thước nhỏ gọn: (203 x 130 x 75)mm

- Công lắp đặt + cáp + vật tư ….

4

18

Bộ bàn trà

- Bàn với khung gỗ tự nhiên mặt tròn

+ Kích thước (R x S x C): (600 x 600 x 550) mm

+ Chất liệu: Gỗ tự nhiên

- Ghế khách sạn chất liệu sử dụng gỗ tự nhiên, đệm tựa bọc nỉ

+ Số lượng ghế: 2

+ Kích thước (R x S x C): (540 x 580 x 805).

3,9

19

Đèn đứng

- Quy cách: Ø440 (Chụp đèn) x H1630, đế Ø270

- Đèn cây nghệ thuật kiểu châu Âu

- Loại bóng đèn: E27 x 1

- Đế và thân đèn làm bằng hợp kim ốp gỗ cao cấp

Chụp đèn làm bằng vải chịu nhiệt màu kem.

3,9

20

Đèn đọc sách

- Công suất max: 8,5w.

- Độ rọi: 1.400 lux.

- CRI: 80+.

- Kích thước: (140 x 311 x 418) mm.

- Trọng lượng: 1.190 gam.

- Ánh sáng: Điều chỉnh tùy chọn Trắng 6.500K - Vàng nắng trung tính 5.000K

- Chip LED Sam Sung, tấm lọc sắc chống chói Lumiplas LG.

- Phím cảm ứng điều Bật/ tắt, chỉnh độ sáng, màu ánh sáng, hẹn giờ tắt.

- Nguồn vào AC : 100~240V (50/60Hz).

- Adapter: DC5V 2A.

- Thời gian sạc đầy: (3 ~ 4.5) giờ. Quản lý tích điểm.

- Thời gian sáng khi không cắm điện: 4 đến 110 giờ (Theo chế độ sáng). Khớp xoay điều chỉnh góc sáng linh hoạt 360 độ.

3,9

21

Đồ cung cấp dành cho khách

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Ấm đun nước siêu tốc

- Hãng sản xuất: Philips

- Công suất: 2.000w

- Dung tích: 1,5 lít

- Trọng lượng: 1,6kg

- Đế xoay 360 độ

- Tự động ngắt điện.

3,9

 

Cân sức khỏe

- Hãng sản xuất: Nhơn Hòa

- Loại 120kg

3,9

 

Máy sấy tóc

- Hãng sản xuất: Panasonic

- Công suất: 2.000 W

- Máy sấy với tay cầm có thể gấp gọn

- Tốc độ sấy: 3 tốc độ, có sấy mát

- Tiện ích: Móc treo tiện dụng

- Chế độ sấy bảo vệ: Tự ngắt khi quá nhiệt.

3,9

 

Lọ hoa

- Chất liệu: Đất sét trắng, men màu

- Màu sắc: Đen mờ

- Kích thước (D x H): (11,5 x 30,5)cm.

3,9

 

Ly/tách

- Ly thủy tinh (ocean pyramid)

- Tách sứ trắng

3,9

 

Thùng rác (sọt rác)

- Hãng sản xuất: Toàn Á

- Xuất xứ: Việt Nam

- Thể tích: 5L

- Kích thước (D x H): (20 x 28)cm

- Chất liệu: inox; loại có nắp

3,9

22

Đồ vải cung cấp trong phòng tắm: Khăn tắm, khăn tay, khăn mặt, thảm chân, áo choàng tắm

- Khăn tắm: SL 02 cái

+ Model: KT120

+ Kích thước: (65 x 130)cm

+ KL: 320gr

+ Chất liệu 100% cotton

- Khăn tay: SL 02 cái

+ Kích thước: (30 x 30)cm

+ Chất liệu cotton

- Khăn mặt: SL 02 cái

+ Kích thước: (34 x 70)cm

+ KL: 100gr

+ Chất liệu 100% cotton

- Thảm chân: SL 01 cái

+ Kích thước: (50 x 70)cm

+ KL: 360gr

+ Chất liệu 100% cotton

- Áo choàng tắm: SL 01 cái

+ Kích thước: (115 x 150)cm

+ KL: 800gr

+ Chất liệu: Vải sợi tổ ong.

1,7

23

Rèm cửa sổ

Chất liệu: Vải lụa

3,9

24

Giá treo khăn mặt, khăn tay

Chất liệu: inox 304

1,7

25

Gương đứng

Kích thước: 45 x 120 cm

1,7

26

Giá treo khăn tắm 2 tầng

Chất liệu: inox 304

1,7

27

Khay để đồ hóa mĩ phẩm

- Kích thước: DxRxC = 30x19x8 cm

- Thiết kế dạng hộp, có 2 lỗ úp cốc ở trên

- Đường kính lỗ úp cốc: 8,2 cm

- Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp

1,7

28

Khay đựng đồ ăn nhanh

- Kích thước: DxRxC = 25x18x2.1cm

- Chất liệu: Nhựa ABS cao cấp

1,7

29

Bồn cầu

- Hãng sản xuất: Dolacera

- Hiệu Dolacera 234 xả nhấn

- Chất liệu sứ trắng, loại thông dụng.

1,7

30

Bồn tắm, chậu rửa mặt và gương soi

- Bồn tắm Composite nằm có chân yếm (01 cái): kích thước: (170 x 70) cm

- Bồn rửa tay có vòi xả + kệ kiếng (01 cái): chất liệu sứ trắng bắt treo tường, loại thông dụng

- Gương phòng tắm (01 cái): loại gương tắm cao cấp 30 x 45

- Giá treo khan (01 cái): loại Inox dài 50cm

1,7

31

Xe đẩy phục vụ buồng

- Xe đẩy Inox 304 có 2 túi

- Kích thước (L x W x H): (1.400 x 460 x 1.120) mm

- Dày: Inox 304 dày (0,9 - 1,0)mm

- Bánh xe: 4 bánh xe cao su đặc Ø130mm (2 xoay , 2 cố định)

- Càng bánh xe được làm bằng gang mạ niken

- Túi 2 bên hông được làm bằng vải bố bên trong có phủ bóng chống thấm nước (Dùng để đựng đồ vải ướt hoặc đồ vải khô để làm buồng trong khách sạn)

- Mặt trên xe có chia ngăn để dụng cụ làm phòng

- Thùng Xe được thiết kế 3 ngăn để bỏ đồ

- Kết cấu: Hàn cố định.

4,7

32

Xe đẩy vệ sinh công cộng

- Xe đẩy Inox 3 tầng có túi

- Kích thước (L x W x H): (1.060 x 450 x 960) mm

- Ống Inox: (Ø)25 mm

- Chất liệu: Ống inox 304 dày 0,9mm ~ 1 mm

- Túi vải màu xanh chống thấm nước

- Bánh xe PVC 4 inch.

1,1

33

Máy đánh sàn

- Model: HC 552A Hãng sản xuất: Hiclean

- Công suất: 1.500W, điện áp 220V

- Tốc độ: 175 vòng/phút

- Đường kính pad: 17”

- Cân nặng: 50Kg

- Dây điện: 12m

- Phụ kiện gồm: Bàn chải mềm bàn chải cứng, bộ phận để miếng pad đánh bóng sàn, thùng chứa hóa chất

Chức năng: Đánh bóng sạch bề mặt bẩn của các loại sàn gạch và giặt thảm.

1,1

34

Máy thổi khô 3 tốc độ

- Model: CLEPRO CP-210

- Hãng sản xuất: Clepro

- Thương hiệu: Italia

- Điện áp: 220V/50Hz

- Công suất: 1.000W

- Có bánh xe di chuyển dễ dàng

- Lưu lượng gió 180m³/min

- Dây dài: 7m

Kích thước: (540 x 460 x 555)mm.

1,1

35

Máy phun nước áp lực cao

- Model: K2 Premium Full control

Hãng sản xuất: Karcher

- Thương hiệu của Đức

- Công suất (W): 1.400W

- Loại dòng điện (Ph/V/Hz): (230 - 50)

- Áp lực (Bar) (Bar/MPa): (20 - 110) / (2 - 11)

- Lưu lượng (l/h): 360

- Nhiệt độ nước vào tối đa (°C) : 40

- Diện tích làm sạch (m2/h): 20

- KT: (246 x 280 x 586)mm

- Trọng lượng chưa gắn phụ kiện: 4,58 kg

- Bàn chải

- Súng phun, G 120 Q

- Đầu phun tùy chỉnh áp lực

- Đầu phun xoáy

- Dây áp lực cao: 6m

- Kết nối chất tẩy rửa, Bình chứa

- Bộ lọc nước tích hợp màng lưới mịn

- Chuôi nối G 3/4

Thêm phụ kiện: Bộ kết nối.

1,1

36

Máy giặt thảm liên hợp

Dung tích bình nướcNước sạch (20 lít), Thùng chứa nước bẩn (18 lít)

Công suất 1.290W, Bơm hóa chất (110W), Motor chà (180W), Motor hút (1.000W)

Chiều dài dây nguồn điện18m

Nguồn điện áp220V/50Hz

Kích thước 62cm x 51cm x 85cm

Trọng lượng sản phẩm 46kg

Sản xuất tại Trung Quốc

Xuất xứ thương hiệu Thái Lan

1,1

37

Bộ dụng cụ lau sàn

- 1 xô lâu sàn, chất liệu nhựa PP

- 1 cây lau sàn, chất liệu inox + nhựa

- 2 miếng lau vải Microfiber

4,7

38

Dụng cụ vệ sinh kính

- Cẩy đẩy bụi bằng nhôm, 24'' (60cm) cán dài 1,25M

- Cây nối dài 2,4 mét

- Bông thỏ lau kính 35cm

3,9

39

Hộp đựng dụng cụ vệ sinh (Caddy)

- Hộp đựng dụng cụ vệ sinh 2 ngăn có tay cầm, khay đựng hóa chất.

- Chất liệu: nhựa

1,7

40

Bình xịt hóa chất

- Dung tích: 600ml

- Chất liệu: nhựa

4,7

41

Dép đi trong phòng

- Dép lê, quai ngang

- Chất liệu: vải thô thoáng mát, đế xốp chống trơn trượt

2.2

42

Túi đựng đồ giặt là

- Túi vải không dệt ép nhiệt

- Kiểu dáng: Túi vải dây rút

4,7

43

Tập kẹp văn phòng phẩm

- Khổ giấy A4

- Chất liệu: da

4,7

44

Các loại biển báo:

 

 

 

Biển báo sàn ướt “Wet floor”

Chất liệu: Nhựa ABS - màu vàng

0,6

 

Biển báo khu vực đang làm vệ sinh “Cleaning in progress”

Chất liệu: Nhựa ABS - màu vàng

0,6

 

Biển báo in 02 mặt: không làm phiền (không quấy rầy) “Do not disturb” và làm ơn dọn buồng “Please make up room”

- Kích thước (L x W x H): (300 x 290 x 630)

- Thiết kế xếp gọn gàn sau khi sử dụng.

3,9

 

Bảng chỉ dẫn thoát hiểm

- Công suất: 3w

- Mã sản phẩm: TL- 1 mặt

- Điện áp: 220v

- Kích thước: (350x 25 x 145)mm

- Màu ánh sáng: Trắng

1,1

45

Đồng hồ báo thức

Màn hình lớn, chạy bằng Kim, đổ chuông lớn, chế độ chống ngủ gật, mặt số có dạ quang sáng ban đêm

2,2

46

Tranh Sơn dầu Sen hiện đại

Kích thước: 90cm x 160cm

2,2

47

Đèn pin

- Chất liệu: Inox, nhựa cao cấp, đèn led

- Công suất: 1.100W

- Nguồn điện: (220-50)HZ

- Màu sắc: Màu đen, bạc

- Kích thước: (230 x 60 x 55)mm.

2,92

48

Bàn là, cầu là

Indonesia/Trung Quốc/GC160, Philips. CLS-02-01,Bàn là công suất 1.200W

0,22

49

Máy bộ đàm

Bộ đàm chống nước Motorola CP 3200

0,53

50

Máy giặt

Việt Nam/ EWF8025CQSA, Electrolux, Loại máy giặt cửa trước

0,17

51

Máy sấy khô quần áo

Electrolux 8,5Kg EDV854J3WB

0,17

52

Móc treo quần áo

Móc treo bằng gỗ

0,28

53

Giỏ và kệ phân loại đồ vải

Giỏ nhựa, Kệ gỗ

0,28

54

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bình khí CO2: MT3 3kg

- Bình bột: MFZ (ABC)

- Cát: Cát biển

- Xẻng: 820mm CA0703 C-MART

- Thang chữa cháy: 3,5m theo thông tư 150  BCA

- Còi báo động: MS-190. Sử dụng điện DC 12V, Còi bằng sắt, Tiếng hú báo động ~ 100 dB

- Kẻng:Chất liệu thép,Chuyên dụng báo động phòng cháy ,chữa cháy; Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy; Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng.

- Xô: chất liệu tôn, Inox; màu sắc : trắng bạc; loai:10 lít

- Tiêu lệnh chữa cháy: Bảng tôn, kích thước 32x52cm

- Nội quy phòng cháy, chữa cháy: Bảng MICA 400mm x 600mm x 2mm

0,5

55

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ kính: ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm

- Các dụng cụ sơ cứu: Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A)

- Cáng cứu thương: khung băng ca bằng hợp kim nhôm, kích thước băng ca: 215 x 52 x 15 cm, kích thước gấp làm 4: 56 x 22 x 20 cm, tải trọng: 159 Kg

0,72

56

Mô hình người

Chất liệu: cao su tổng hợp,bền đẹp, dẻo dai.

Kích cỡ: cao 48 cm.

0,8

57

Hệ thống an ninh

- Camera: Thương hiệu: KBVISION

Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis

Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG

Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m

Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh

Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67

Chất liệu: Kim loại+nhựa

- Đầu ghi hình camera IP

Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264.

Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel.

Băng thông tối đa 320Mbps.

- Ổ cứng 500GB

- Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai;

- Ti vi:

Độ phân giải: 4K

Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD

Tần số quét thực: 60 HZ

Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings

Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring

Tổng công suất loa: 20W

Kết nối Internet: Cổng mạng LAN Wifi

USB: 1 cổng USB A

0,8

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Nước lau nhà

Chai

Hiệu Sunlight (1 lít)

0,5

2

Chổi quét cán dài

Cái

- Model / Mã hàng: SNC689207

- Size / Kich thước: 83 Cm

- Material / Chất liệu: Plastic / Nhựa

- Brand / Nhãn hiệu : Sacona

0,17

3

Khăn lau các khu vực

Cái

- Kích thước: 50x50cm

- Khác màu, thấm hút tốt, không để lại lông vải trên bề mặt khi lau.

4

4

Khăn lau khô

Cái

- Kích thước:80x140 cm

- Thấm hút tốt, không để lại lông vải trên bề mặt khi lau.

0,46

5

Chổi phủi bụi

Cái

- Model: 6703

- Kích thước: 38.5 cm

- Nhãn hiệu: Trust

0,43

6

Nước xịt kính

Chai

- Nhãn hiệu: Gift

0,43

7

Giấy vệ sinh

Cuộn

Nhãn hiệu: An An

1

8

Miếng rửa chén

Cái

Nhãn hiệu: HeSheng

1

9

Nước rửa chén

Chai

Nhãn hiệu: Sunligt (1 lít)

0,5

10

Bộ Amenities: Bàn chải + kem đánh răng, dầu gội, sữa tắm, xà phòng cục, dao cạo râu, tăm bông, lược, túi vệ sinh.

Bộ

Loại thông dụng

1

11

Đồ văn phòng phẩm: Giấy, bút, …

Bộ

Loại thông dụng

1

12

Đồ ăn nhanh: Snack khoai tây + bánh Kitkat + kẹo,…

Bịch

Loại thông dụng, còn nguyên nhãn hiệu, thông tin sản phẩm rõ ràng, còn hạn sử dụng

1

13

Nước suối cung cấp trong phòng

Chai

Nhãn hiệu: Lavie

1

14

Nước ngọt

Lon

Coca co la/ Pepsi

1

15

Bia

Lon

Heineken/ Tiger

1

16

Bột giặt nước Omo

Kg

Nhãn hiệu Omo

0,28

17

Phiếu giao nhận đồ giặt là

Tập

Theo mẫu hiện hành

1

18

Bút

Cây

Bút bi Thiên Long

1

19

Túi đựng đồ giặt là

Cái

Túi nhựa zip 40 cm

1

20

Băng gạc y tế

Cuộn

- Hiệu Đông Pha

- Size: 0,09x2m

1

21

Thuốc sát khuẩn

Lọ

Hiệu Betadine

1

22

Băng cá nhân

Cái

- Nhãn hiệu: Ace Band S

- Xuất sứ: Hàn Quốc

1

23

Băng thun y tế (0,075 x 3m)

Cuộn

- Chất liệu: Sợi polyester và cao su thiên nhiên

- Độ co dãn cao, từ 180% đến 200% so với kích thước ban đầu.

1

24

Khăn mềm

Cái

Loại thông dụng

1

25

Băng gạc khô

Miếng

Loại thông dụng

1

26

Bình chữa cháy bột

Bình

MFZ (ABC)

0,01

27

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

28

Văn phòng phẩm (Bút, vở...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

29

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,03

30

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,06

31

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

32

Phôi chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng thực hành

4,0

240

960

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nghiệp vụ nhà hàng được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nghiệp vụ nhà hàng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MH 01

Thực hiện an toàn - an ninh trong nhà hàng

45

15

28

2

MĐ 02

Giao tiếp trong nhà hàng

45

15

28

2

MĐ 03

Phục vụ ăn uống tại bàn

135

30

100

5

MĐ 04

Pha chế, phục vụ đồ uống

75

15

57

3

Tổng cộng

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG

Tên nghề: NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2,14

75 giờ /35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia - Bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

12,5

225 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

+ Hiệu Dell XPS 9343 i7 5500U/ RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/ 13.3 INCH FHD

+ Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5

- RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz

- Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3

- Màn hình: 15.6” inch FHD

10,1

2

Máy chiếu + màn chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

10,1

3

Bảng trắng đa năng

Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng + 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N)

1,6

4

Bút trình chiếu

Hiệu R400

Chiều cao: 115,5 mm

Chiều rộng: 107,19 mm

Chiều dày: 27,4 mm

Trọng lượng: 57 g

1,6

5

Loa

Loa vệ tinh VE-28

1,6

6

Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua

Công suất loa ≥ 20W

Phù hợp với công suất loa

3,5

7

Bàn ghế phục vụ ăn uống:

 

 

 

Bàn vuông

Chất liệu bằng gỗ

Kích thước 1m x 1m x 0.8m

2,57

 

Bàn hình chữ nhật

Chất liệu bằng inox

Kích thước 1,4m x 0.7 m x 0.75m

2,57

 

Bàn tròn

Loại bàn tròn xếp gọn được. Vật liệu: bằng inox 304 dày 1ly

KT: (D=1.170x0.75)m. Chân trụ bằng ống tròn Inox Ø32.

2,57

 

Ghế ngồi

Chất liệu bằng gỗ

Chiều cao ghế tính từ mặt đất đến chỗ ngồi: 450mm

Chiều cao lưng ghế: 900mm

Chiều rộng ghế: 450mm

Chiều sâu ghế: 420mm

2,57

8

Bộ phục vụ đồ ăn Á:

 

 

 

Đĩa kê Á

Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,29

 

Đĩa kê tách trà, cà phê

Đĩa tròn 12cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

0,71

 

Đĩa kê ấm trà

Đĩa tròn 18cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

0,71

 

Đĩa kê khăn lạnh

Khay khăn 13cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

1,29

 

Chén ăn cơm + Đĩa lót

Chén ăn cơm 11.2cm; Đĩa lót 15.5cm; Chất liệu: Gốm sứ VN

1,29

 

Đĩa ăn món chính

Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,29

 

Tô lớn đựng canh

Tô cao lớn 23cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

0,71

 

Đĩa sứ đặt bàn

Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Chén nước chấm

Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Đĩa sâu lòng

Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

0,71

 

Bộ đựng gia vị Á

Lọ đựng gia vị làm bằng Chất liệu thủy tinh

1,57

 

Kẹp càng cua

Chất liệu: Inox

0,71

 

Gối kê đũa

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Gối kê muỗng sứ

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Đũa gỗ 28cm -

Chất liệu: Gỗ

1,57

 

Muỗng canh

Chất liệu: Inox

0,71

 

Lọ tăm

Kích thước 5.5cm

1,57

 

Kẹp Menu để bàn.

Kích thước 25 - 30cm

Chất liệu: Inox

1

 

Sổ ghi order

Chất liệu: Nhựa

1

 

Tập Menu giới thiệu món ăn

Chất liệu: Simily;

Kích thước: L240*H320mm

1

9

Bộ phục vụ đồ ăn Âu:

 

 

 

Đĩa ăn Âu

Đĩa tròn 22cm;

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Đĩa súp sâu lòng

Đĩa tròn 17cm;

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Đĩa tráng miệng

Đĩa tròn 16cm;

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Đĩa bánh mỳ

Đĩa tròn 18cm;

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

 

Thìa ăn súp

Chất liệu: Inox

1,57

 

Kẹp gắp thức ăn

Kích Thước: 25cm- Độ dày 0.8mm; Chất liệu: Inox

1

 

Thìa ăn chính

Chất liệu: Inox

1,57

 

Nĩa ăn chính

Chất liệu: Inox

1,57

 

Dao ăn chính

Chất liệu: Inox

1,57

 

Thìa tráng miệng

Chất liệu: Inox

1,57

 

Nĩa tráng miệng

Chất liệu: Inox

1,57

 

Dao ăn bơ

Chất liệu: Inox

1,57

 

Nĩa ăn cá

Chất liệu: Inox

1,57

 

Dao ăn cá

Chất liệu: Inox

1,57

 

Nĩa trộn salad

Chất liệu: Inox

1,57

 

Thìa trộn salad

Chất liệu: Inox

1,57

 

Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn

Kích thước: 0.66m x 0.49m x 0.46m;

Chất liệu: Inox

0,71

 

Kệ trưng bày Buffet

Chất liệu: Gỗ

0,71

 

Lọ hoa

Kích thước: 55x55x18cm

1,57

10

Bộ khay phục vụ nhà hàng:

 

 

 

Khay nhựa chữ nhật

Kích thước 36x46cm

2,43

 

Khay nhựa tròn chống trượt

Kích thước: đường kính 36cm

2,43

11

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Kích thước: 1.5m x 0.5m x 1.5m

2,57

12

Xe đẩy phục vụ 3 tầng

Kích thước: 800x600x850 mm

2,43

13

Thùng rác chân đạp

Kích thước: 20xH28cm

2,57

14

Máy làm lạnh nước trái cây

Máy làm lạnh 2 bình; Dung tích: 18,9 lit

0,71

15

Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố:

 

 

 

Máy xáy sinh tố

Công suất: 1600 W

Dung tích cối: 01 Cối lớn: 2 lít

Chất liệu lưỡi dao: thép không gỉ

Tốc độ:3 tốc độ, 1 nút nhồi để trộn nguyên liệu

Nút chỉnh tốc độ: Nút nhấn

0,8

Máy ép trái cây

Công suất: 200 W

Dung tích: 0.6 lít

Chất liệu lưỡi xay: thép không gỉ

0,37

Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái)

Vòi bơm si- rô bằng nhựa cao cấp

Loại nhỏ 8ml/lần nhấn

0,37

Bình đựng nước (2 cái)

Chất liệu: Thủy tinh

Bình nước 1300ml, có eo, tay cầm thủy tinh.

0,37

Máy xay đá bào

Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu thụ: 380W

2,08

Dụng Cụ Lắc Cocktail (2 Bộ)

1 cốc hình nón dung tích 26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml.

0,37

Kẹp Vắt Chanh Inox

Chất liệu: inox - Loại lớn

0,37

Ly định lượng (6 cái)

Chất liệu : Inox

Dung tích: 15-30ml, 20-40ml, 25-50ml.

0,37

Ca đong nguyên liệu

Thể tích: 0.35L - 0.55L - 0.90L.

Chất liệu: Inox cao cấp.

0,37

Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái)

Kích thước: 30cm x 37g.

Chất liệu: Inox cao cấp.

0,37

16

Bộ dụng cụ phục vụ cà phê :

 

 

 

Phin cà phê cá nhân (10 cái)

Chất liệu Inox 304 - Việt nam

0,18

 

Tách cà phê kèm đĩa lót (10 bộ)

Chất Liệu: Gốm sứ - Minh Long - Việt

Nam

0,18

 

Muỗng cà phê (10 cái)

Chất liệu Inox - Việt nam

0,18

17

Bộ dụng cụ phục vụ trà:

 

 

 

Bộ ấm ly trà

Chất liệu: sứ cao cấp

Hoa văn: Sứ trắng

01 Bình trà - 06 tách trà - 07 đĩa

0,18

Dụng cụ lọc trà INOX SUS304

Chất liệu: INOX SUS304

Đường kính 6,5cm, cao 6cm

0,37

Ấm đun nước siêu tốc

Công suất: 2000w

Dung tích: 1.5 lít

Trọng lượng: 1.6kg

Đế xoay 360 độ

Tự động ngắt điện.

1,89

18

Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn:

 

 

 

Vòi rót rượu Inox (6 Cái)

Kích thước: 11cm x 15g.

Chất liệu: Inox cao cấp + Nhựa.

0,73

Dụng cụ khui rượu (3 cái)

Kích thước: Ø0.4x18cmx217g.

Chất liệu: Gang (Inox) + Nhựa cao cấp.

0,29

Dụng cụ pha rượu

Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi bộ bao gồm:

1: Kích thước:13.5cm x Ø11.6cm x

Trọng lượng: 106g - Thể tích: 0.25l.

2: Kích thước:14.5cm x Ø06.8cm x

Trọng lượng: 111g - Thể tích: 0.35l.

3: Kích thước:20.0cm x Ø08.0cm x

Trọng lượng: 242g - Thể tích: 0.55l.

4: Kích thước:20.0cm x Ø08.0cm x

Trọng lượng: 264g - Thể tích: 0.75l.

0,73

Xô đá inox (Kèm chân) (3 cái)

Chất liệu: Inox, KT: đường kính 250mm

3,14

Muỗng Xúc đá 240ml (3 cái)

Kích thước: 19 x 12cm - Chất liệu: Inox

3,14

Kẹp gắp đá

Kích thước: 20 cm - Chất liệu: Inox

3,14

Bộ dao cắt, tỉa

Chất liệu: thép không rỉ

1,71

Thớt

Kích thước: 38.5 x 26.5 x 2 cm

Chất liệu: gỗ

3,14

19

Các loại ly:

 

 

 

Ly thủy tinh (ocean pyramid)

Dung tích: 260ml

0,73

Ly tròn cao (Ocean Highball)

Dung tích: 380ml

0,73

Ly nước (Ocean Water globet)

Dung tích: 308ml - cao 135mm

0,73

Ly tròn thấp (Juice)

Dung tích: 175ml - cao 86,5mm

0,73

Ly Pilsner

Dung tích: 200ml - cao 130,5mm

0,73

Ly Margarita

Dung tích: 200ml - cao 130,5mm

0,81

Ly Cocktail

Dung tích: 95ml - cao 123mm

0,73

Ly uống rượu mạnh

Cao: 72 mm - Đường kính: 38 mm

Dung tích: 40 ml

0,73

Ly vang đỏ (Red wine glass)

Dung tích: 455ml - cao 217mm

0,73

Ly vang trắng (White wine glass)

Dung tích: 240ml - cao 180mm

0,73

Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute)

Dung tích: 185ml - cao 210mm

0,73

Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer)

Dung tích: 165ml - cao 209mm

0,73

Ly rượu mùi (Liqueur)

Dung tích: 210ml - cao 156mm

0,73

Ly Brandy (Balloon)

Dung tích: 255ml - cao 112mm

0,73

Ly Poco

Dung tích: 350 ml - cao 176,5mm

0,81

Ly Rock

Dung tích: 260ml - cao 80mm

0,73

20

Quầy bar (loại nhỏ để làm mô hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn)

Chiều dài: 1,2 -1,5 m

Chiều cao: 0.8 -0,85 m

2,14

21

Bộ đồ vải:

 

 

 

Khăn phục vụ (10 cái)

Kích thước : chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm màu : đỏ

1,43

Khăn vệ sinh

Chất liệu vải thấm hút nước tốt

1,43

Khăn ăn

Kích thước: 50 x 50 cm, vải trơn.

2,43

Khăn trải bàn ăn hình vuông

Kích thước: 180 x 180cm

1,57

Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật

Kích thước: 220 x 150cm

1,57

Khăn trải bàn ăn hình tròn

Kích thước: Đường kính 1970mm

1,57

Bộ rèm trang trí bàn

Chất liệu: Vải

1

22

Máy ép quả chậm

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất ≥ 240W

Kích thước: 205x225x485mm

0,43

23

Máy đánh trứng cầm tay

Công suất ≥ 240W

Kích thước: 205x225x485mm

0,14

24

Bình xịt kem

Công suất ≥ 300 W

0,14

25

Tủ lạnh

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

1,71

26

Bếp từ đơn

Công suất: 2000W

0,86

27

Nồi bếp từ

Loại có dung tích ≥ 280ml

0,86

28

Rổ inox

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

1,71

29

Quầy Bar

Chất liệu: Mặt quầy bằng đá Granite, khung và ngăn bằng gỗ

Kích thước quầy pha chế: Cao tổng 2.15m, Dài 1.6m, Cao mặt 1.15m, Sâu 0.8m.

2,36

30

Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ

Xuất xứ: Bát Tràng

Chất liệu: Sứ tráng men màu

Dung tích: 110ml

Một bộ bếp đun cafe bao gồm chân bếp và tách cafe sứ.

0,14

31

Thìa cà phê

Chất liệu: Thép không gỉ

16 x 2,5 cm

0,29

32

Thảm bar

Kích thước: 30 cm x 15cm

1,71

33

Bình lắc

Chất liệu: inox

Dung tích: 500 & 800 ml

1,14

34

Cây dầm

Chất liệu: Thân chày: thép không gỉ, đầu chày : nhựa.

Kích thước: 23cm - 20 cm

0,23

35

Jigger đong loại inox

Loại inox

Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml

1,71

36

Dụng cụ vắt chanh

Chất liệu inox

Kích thước: 20,5cm x 6,5cm

0.71

37

Jigger đong loại nhựa

Loại nhựa, dung tích: 100ml

1,71

38

Dụng cụ sục bọt cà phê

Loại nhựa; Kích thước: 250 mm

0.29

39

Bộ tách sứ trắng uống cà phê

Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml

0.14

40

Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng

Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7 lít

0.14

41

Chày đập đá

Kích thước

Nhỏ: cao 17.5cm

Lớn: cao 21cm

1,71

42

Dao gọt hoa quả

Xuất xứ: Nhật Bản

Kích thước: 12cm

1,71

43

Khay inox chữ nhật

Kích thước: 35 x 50 x 2 cm

1,71

44

Dụng cụ pha cà phê

(Inox/ nhôm)

Chất liệu phủ nhôm, Dung tích: 75x90 mm

0.29

45

Lưới lọc nhỏ

Kích cỡ: 14.6cm x 10.4cm

0.57

46

Lưới lọc to

Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4cm

0.57

47

Phin pha cà phê 1 lít

Chất liệu nhôm, dung tích: 1 Lít

0.29

48

Dụng cụ vắt cam

Chất liệu inox

Kích thước 23 x 8.5cm

0.29

49

Dụng cụ xúc tạo hình trái cây

Chất liệu inox

0.29

50

Chậu inox

Dung tích: 770 x 410 x 210 mm

1,71

51

Khay tròn chống trơn

Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm

1,71

52

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Chất liệu inox

0.29

53

Dụng cụ xúc kem

Chất liệu inox

0.14

54

Lọ rắc bột cacao

Chất liệu inox

Kích thước 6cm x 5,7cm x 7,7cm

0.14

55

Thảm lót sàn

Kích thước: 45 cm x 30cm

1,71

56

Cân điện tử

Cân bàn mini điện tử

Loại 5kg

1,71

57

Cân tiểu ly

Cân tiểu ly điện tử

Loại 3kg mini thông minh

1,71

58

Thùng đựng đá

Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng

Dung tích: 25 lít

1,71

59

Hộp đựng dao quầy Bar

Chất liệu thép không rỉ

Kích cỡ: 272x90x208mm

1,71

60

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa

Kích thước: 15cm x 47cm x 9cm

1,71

61

Đế lót ly

Chất liệu: cao su

1,71

62

Chân để xô đá

Chất liệu inox cao cấp

Kích Thước: 59.5 cm & 72.5cm

1,71

63

Rổ nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 520 x 360 x 180 mm

1,71

64

Hộp nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 41 x 25.5 x 16.5 cm

1,71

65

Máy cà phê

Chất liệu: Thép không gỉ

Kích thước 550 x 545 x 530

0.29

66

Dụng cụ khui rượu

Chất liệu: inox

0.11

67

Ly Red wine

Thủy Tinh. Dung tích 420 ml

Chiều cao:22,5 cm. Đường kính miệng: 7,7 cm

0,09

68

Ly White wine

Thủy Tinh. Dung tích 350 ml

Chiều cao:21 cm. Đường kính miệng: 6 cm

0,09

69

Ly Brandy

Thủy Tinh. Dung tích 340 ml

Chiều cao:12,4 cm. Đường kính miệng: 6,2 cm

0,09

70

Ly Jujce

Thủy Tinh. Dung tích 310 ml

Chiều cao:163 mm. Đường kính miệng: 53,5 mm

0,09

71

Ly Saucer champagne

Thủy Tinh. Dung tích 135 ml

Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm

0,09

72

Ly Liqueur

Thủy Tinh. Dung tích 30 ml

Chiều cao: 100 mm. Đường kính miệng: 36 mm

0,09

73

Ly Sherry

Thủy Tinh. Dung tích 140 ml

Chiều cao: 129 mm. Đường kính miệng: 92 mm

0,09

74

Ly Martini

Thủy Tinh. Dung tích 135 ml

Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm

0,09

75

Ly Cocktail

Thủy Tinh. Dung tích 285 ml

Chiều cao: 192 mm. Đường kính miệng: 120 mm

0,09

76

Ly Cognac

Thủy Tinh. Dung tích 650 ml

0,09

77

Ly Flute champagne

Thủy Tinh. Dung tích 163 ml

Chiều cao: 190 mm. Đường kính miệng: 46,5 mm

0,09

78

Ly Centro rock

Thủy Tinh. Dung tích 300 ml

0,09

79

Ly Centro hiball

Thủy Tinh. Dung tích 420 m

0,09

80

Ly Tiara rock

Thủy Tinh. Dung tích 270 ml

0,09

81

Ly Tiara footed

Thủy Tinh. Dung tích 395 ml

0,09

82

Ly Charisma rock

Thủy Tinh. Dung tích 340 ml

0,09

83

Ly Viva footed

Thủy Tinh. Dung tích 420 ml

0,09

84

Ly Hurricane

Thủy Tinh. Dung tích 450 ml

0,09

85

Ly Shot

Thủy Tinh. Dung tích 34 ml

0,09

86

Shaker boston + ly mix

Gồm 2 mảnh dung tích 650/800 ml

Chất liệu: inox cao cấp

1

87

Bar spoon (Thìa pha chế)

Chiều dài: 30 cm

Chất liệu inox

0,57

88

Kệ inox để ly 3 tầng

Chất liệu: inox cao cấp

1,71

89

Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ

Chất liệu: inox cao cấp

1,71

90

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Chất liệu: nhựa

1,71

91

Đèn pin sạc điện Tiross TS689

TS698; Điện áp: 220V; Pin 2000nAh

0,05

92

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

MT3 3kg

0,05

Bình bột

MFZ (ABC)

0,05

Cát

Cát biển

0,05

Xẻng

820mm CA0703 C-MART

0,05

Thang chữa cháy

3,5m theo thông tư 150 BCA

0,05

Còi báo động

Hiệu MS-190, loại bằng sắt

Sử dụng điện DC 12V

Tiếng hú báo động ~ 100 dB

0,05

Kẻng

Chất liệu thép

Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy

Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy

Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng.

0,05

Chất liệu tôn, Inox

Màu sắc: Trắng bạc

Loại:10 lít

0,05

Tiêu lệnh chữa cháy

Bảng tôn kích thước 32x52cm

0,05

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Bảng Mica 400mm x 600mm x 2mm

0,05

93

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm

0,1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế(Bộ A)

0,1

Cáng cứu thương

Khung băng ca bằng hợp kim nhôm

Kích thước băng ca: 215x52x15 cm

Kích thước gấp làm 4: 56x22x20 cm

Tải trọng: 159 Kg

0,1

94

Máy bộ đàm

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

0,1

95

Điện thoại bàn

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

0,1

96

Mô hình người

Chất liệu: cao su tổng hợp,bền đẹp ,dẻo dai.

Kích cỡ: cao 48 cm.

0,8

97

Hệ thống an ninh

- Camera: Thương hiệu: KBVISION

Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis

Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG

Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m

Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh

Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67

Chất liệu: Kim loại+nhựa

- Đầu ghi hình camera IP

Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264.

Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel.

Băng thông tối đa 320Mbps.

- Ổ cứng 500GB

- Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai;

- Ti vi:

Độ phân giải: 4K

Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD

Tần số quét thực: 60 HZ

Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings

Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring

Tổng công suất loa: 20W

Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi

USB: 1 cổng USB A

0,8

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Khay phục vụ

Cái

Khay hình chữ nhật

Giả gỗ 27 cm *35 cm

0.56

2

Băng cá nhân

Cái

- Nhãn hiệu: Ace Band S

- Xuất sứ: Hàn Quốc

1

3

Băng thun y tế (0,75 x 3m)

Cuộn

- Chất liệu: Sợi polyester và cao su thiên nhiên

- Độ co dãn cao, từ 180% đến 200% so với kích thước ban đầu.

1

4

Khăn mềm

Cái

Loại thông dụng

1

5

Băng gạc khô

Miếng

Loại thông dụng

1

6

Bình chữa cháy bột

Bình

MFZ (ABC)

0,01

7

Cà phê

 

 

 

 

Cà phê Arabica nguyên hạt

Kg

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy.

Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

0,09

Cà phê Robusta nguyên hạt

Kg

 

0,09

Cà phê Culi nguyên hạt

Kg

 

0,09

Cà phê chữ I Trung Nguyên

Kg

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm.

Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

Dạng bột, mịn, không vón cục.

0,09

Cà phê chữ S Trung Nguyên

Kg

 

0,09

Cà phê bột

Kg

Khối lượng: 340g; Thành phần: 100% hạt cà phê

0,06

8

Trà

 

 

 

 

Trà xanh Phúc Long

Kg

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

Trà phải sạch và không được chứa các chất ngoại lai.

Không được có mùi khó chịu và phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà.

0,5

Trà ô long Cầu tre

Kg

0,73

Trà đen Phúc Long

Kg

0,4

Trà hương lài Phúc Long

Kg

0,4

9

Bột cacao nguyên chất

Kg

Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

Dạng bột, mịn, không vón cục

0,46

10

Nhóm trái cây

 

 

 

 

Chanh

Kg

Quả tươi ngon, kích thước đồng đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

0,52

Cam

Kg

0,88

Chanh dây

Kg

0,2

Cà chua

Kg

0,2

Cà rốt

Kg

0,37

Thơm

Kg

0,2

Kg

0,2

Chuối

Kg

0,37

Xoài

Kg

0,48

11

Bia

Lon/ chai

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

2,66

12

Rượu vang

 

 

 

 

Rượu vang trắng G7 Chile

Chai

Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai.

0,29

Rượu vang đỏ Đà Lạt

Chai

Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai.

0,32

Rượu champagne

Chai

Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai.

0,06

13

Các loại nước có gas

 

 

 

 

7 UP

Lon

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

4,29

Soda

Lon

Lon không bị móp méo hoặc bong tróc nhãn hiệu.

2,29

Tonic

Lon

 

0,29

14

Nguyên liệu khác

 

 

 

 

Đường cát trắng

Kg

Có bao bì nhãn mác rõ ràng. Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất.

0,61

Sữa đặc

Kg

Còn hạn sử dụng, có bao bì nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp chất.

0,59

Sữa tươi

Lít

 

0,15

Sữa chua

Hộp

 

3,34

Đá viên

Kg

Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

1,21

15

Vật tư vệ sinh

 

 

 

 

Nước rửa chén/ly

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

Bì đựng rác

Kg

Túi chuyên dụng tự hủy.

0,06

Khăn lau

Cái

Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy.

0,09

Dụng cụ lửa ly

Cái

Tạo bọt tốt, có tay cầm.

0,09

16

Món ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

Bò lúc lắc + Khoai tây chiên

Đĩa

Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt, các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm

0,14

Thịt lợn hun khói

Đĩa

Thịt xông khói giòn dai, mằn mặn hấp dẫn

0,14

Gà nướng giấy bạc

Con

Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt, thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn

0,14

Cá ngừ đại dương + Mù tạt

Đĩa

Thái thịt cá thành từng lát mỏng, cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn

0,14

Cá hồng hấp

Con

Sau khi hấp chín cho ra đĩa lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá

0,14

Cá lóc um chuối

Con

Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm đà hương vị và hấp dẫn

0,14

Tôm chiên cốm

Đĩa

Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn, ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan

0,14

Mực nướng muối ớt

Đĩa

Mực có độ dai, giòn và thơm

0,14

Trứng gà ốp la

Đĩa

Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm

0,14

Chả ram tôm đất

Đĩa

Miếng chả ram giòn tan của lớp bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm

0,14

Súp thập cẩm

Chén

Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định

0,86

Bánh mì

Cái

Bánh giòn, thơm, mềm, xốp

0,86

Bơ ăn bánh mì

Kg

Món bơ thơm ngon và béo

0,06

Mì Ý sốt kem

Đĩa

Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên, trang trí với ngò tây và phô mai

0,14

17

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có kích thước trung bình 841 x 1189 mm

0,35

18

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có kích thước trung bình 210 x 297 mm

10

19

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0,5

20

Bút lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0,5

21

Bút bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

0,5

22

Găng tay nilon

Hộp

Loại nhựa

0,14

23

Khăn lau ly

Cái

Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi

Kích thước: 30 cm x 50 cm

2

24

Túi đựng rác có quai

Kg

Chất liệu: nhựa;

Size lớn: 90x120cm

0,06

25

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Kích thước 45 cm

0,06

26

Nước dứa ép

Hộp

Loại 1 Lít

0,24

27

Nước cam ép

Hộp

Loại 1 Lít

0,24

28

Nước dừa tươi

Lít

Loại tươi ngon

0,1

29

Siro dâu

Chai

Loại 1 Lít

0,03

30

Siro khoai môn

Chai

Loại 1 Lít

0,03

31

Siro lựu

Chai

Loại 1 Lít

0,03

32

Siro blue curacao

Chai

Loại 1 Lít

0,03

33

Cà phê G7

Hộp

Hộp 18 gói của Trung Nguyên

0,03

34

Hồng trà

Kg

Trọng lượng: 1Kg; Thành phần: Hồng trà

0,03

35

Sâm dứa

ml

Loại 650 ml

0,03

36

Trà lipton

Hộp

Trà túi lọc Lipton

Hộp 100 gói x 2 gam.

0,03

37

Siro Grenadine

Chai

Loại 1 Lít

0,03

38

Siro Mojito

Chai

Loại 1 Lít

0,03

39

Cherry ngâm

Lọ

Khối lượng 700gr

0,03

40

Dứa chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,5

41

Chanh leo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,03

42

Dưa hấu

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,14

43

Bơ sáp

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,23

44

Cóc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,03

45

Ổi

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,14

46

Tắc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,09

47

Nho

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,11

48

Dâu tây

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,11

49

Muối tinh Thái lan

Kg

Quy cách Muối Thái NaCl;

Xuất xứ hóa chất: Thái Lan

0,06

50

Trứng gà ta

Quả

Loại tươi ngon và sạch

4

51

Kem tươi

Hộp

Dung tích: 250 ml

0,5

52

Nước cốt dừa

Hộp

Nước cốt dừa Wonderfarm -

400ml

009

53

Bạc hà

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,03

54

Mứt việt quất

Chai

Loại 1 Lít

0,03

55

Bột kem béo Thực vật

Hộp

Thành phần: Nguyên liệu thực phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện…

Xuất xứ: Indonexia

0,09

56

Kem vani

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,06

57

Mật ong

Lít

Loại tươi ngon và sạch

0,03

58

Bột cacao

Kg

Loại 0,5 kg

0,06

59

Bột matcha

Kg

Bột trà xanh matcha nguyên chất 100%.

Xuất xứ: Nhật Bản

0,03

60

Siro matcha

Chai

Loại 1 Lít

0,03

61

Trân châu đường đen

Lít

Xuất xứ: Đài loan

0,03

62

Trân châu trắng

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,03

63

Đào ngâm

Chai

Đào cắt nửa ngâm đường Pavlides hộp 820g

0,03

64

Thạch đen

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,03

65

Đường đen hàn quốc

Kg

Xuất xứ: Hàn quốc

Khối lượng: 1 kg

0,03

66

Hoa đậu biếc khô

Kg

Loại 1 kg

0,01

67

Mứt dâu tây

Chai

Loại 1 Lít

0,03

68

Lá hương thảo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,01

69

Tăm xiên trang trí cocktai

Hộp

Kích thước: 12cm

Kiểu dáng: tròn xoắn, trái tim

Màu sắc: đỏ - đen - vàng

0,06

70

Ống hút

Gói

Loại nhiều mầu

Kích thước: 6*197mm

0,17

71

Ống hút nhựa trân châu

Gói

Chất liệu: nhựa an toàn

Kích cỡ: 12* 180mm

0,17

72

Rượu mùi Malibu

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

73

Rượu Gin Gordon’s

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

74

Rượu Tequila Jose

Cuervo Gold

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

75

Rượu Rum Bacardi

White

Chai

Đặc điểm: White Rum chuyên dùng trong pha chế Cocktail

Dung tích: 750ml

0,06

76

Rượu mùi Cointreau

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

77

Rượu mùi Baileys Irish Cream

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

78

Rượu mùi Kahlua

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

79

Rượu mùi Midori Melon

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

80

Rượu Vodka Smirnoff Red

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

81

Rượu mùi Crème de menthe

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

82

Rượu mùi Crème de cacao

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

83

Rượu mùi Blue curacao

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

84

Oliu xanh Fragata tách hạt

Lọ

Loại tách hạt

0,09

85

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

86

Vở

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

1

87

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,03

88

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,06

89

Phôi chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một)

Định mức sử dụng của 01 (một) người

 

 

(một) người học (m2)

người học (giờ)

học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng thực hành

4,0

240

960

 

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp

- Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả;

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật pha chế đồ uống trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Thực hiện An toàn - An ninh trong nhà hàng

45

15

28

2

MĐ 02

Giao tiếp trong nhà hàng

45

15

28

2

MĐ 03

Pha chế đồ uống không cồn

105

30

71

4

MĐ 04

Pha chế đồ uống có cồn

105

15

86

4

Tổng cộng

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

Tên nghề: KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2,14

75 giờ /35 người học

2

Định mức dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

12,5

225 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,4

2

Laptop

Hiệu Dell XPS 9343 i7 5500U/ RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/ 13.3 INCH FHD

7,3

3

Máy chiếu + màn chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Màn chiếu có kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

10,7

4

Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua

Công suất loa ≥ 20W

Phù hợp với công suất loa

3,4

5

Bảng trắng đa năng

Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng + 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N)

7,3

6

Bút trình chiếu

Hiệu R400

Chiều cao: 115,5 mm

Chiều rộng: 107,19 mm

Chiều dày: 27,4 mm

Trọng lượng: 57 g

7,3

7

Loa

Loa vệ tinh VE-28

7,3

8

Đèn pin sạc điện Tiross TS689

TS698; Điện áp: 220V; Pin 2000nAh

0,05

9

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

MT3 3kg

0,05

Bình bột

MFZ (ABC)

0,05

Cát

Cát biển

0,05

Xẻng

820mm CA0703 C-MART

0,05

Thang chữa cháy

3,5m theo thông tư 150 BCA

0,05

Còi báo động

Hiệu MS-190, loại bằng sắt

Sử dụng điện DC 12V

Tiếng hú báo động ~ 100 dB

0,05

Kẻng

Chất liệu thép. Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy

Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy

Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng.

0,05

Chất liệu tôn, Inox

Màu sắc: Trắng bạc

Loại:10 lít

0,05

Tiêu lệnh chữa cháy

Bảng tôn kích thước 32x52cm

0,05

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Bảng Mica 400mm x 600mm x 2mm

0,05

10

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm

0,1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A)

0,1

Cáng cứu thương

Khung băng ca bằng hợp kim nhôm

Kích thước băng ca: 215cm x 52cm x 15 cm

Kích thước gấp làm 4: 56cm x 22cm x 20 cm

Tải trọng: 159 Kg

0,1

11

Máy bộ đàm

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

0,1

12

Điện thoại bàn

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

0,1

13

Mô hình người

Chất liệu: cao su tổng hợp,bền đẹp ,dẻo dai. Kích cỡ: cao 48 cm.

0,8

14

Hệ thống an ninh

- Camera: Thương hiệu: KBVISION

Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis

Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG

Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m

Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh

Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67

Chất liệu: Kim loại+nhựa

- Đầu ghi hình camera IP

Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264.

Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel.

Băng thông tối đa 320Mbps.

- Ổ cứng 500GB

- Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai;

- Ti vi:

Độ phân giải: 4K

Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD

Tần số quét thực: 60 HZ

Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings

Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring

Tổng công suất loa: 20W

Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi

USB: 1 cổng USB A

0,8

15

Máy ép quả chậm

Công suất ≥ 240W

Kích thước: 205x225x485mm

1

16

Máy đánh trứng cầm tay

Công suất ≥ 300 W

0,29

17

Máy bào đá

Công suất ≥ 300 W

2,29

18

Bình xịt kem

Loại có trọng lượng: ≥ 1000g

1

19

Máy xay sinh tố

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

0,29

20

Tủ lạnh

Công suất: 0.12 kW

2,57

21

Bếp từ đơn

Công suất: 2000W

1,49

22

Nồi bếp từ

Loại có dung tích ≥ 280ml

1,49

23

Rổ inox

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

2,28

24

Ấm siêu tốc

Công suất ≥ 2200W

2,28

25

Quầy bar

Chiều dài: 1,2 -1,5 m. Chiều cao: 0.8 -0,85 m

5,14

26

Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ

Xuất xứ: Bát Tràng

* Chất liệu: Sứ tráng men màu

* Dung tích: 110ml

Một bộ bếp đun cafe bao gồm chân bếp và tách cafe sứ.

0,71

27

Thìa cà phê

Chất liệu: Thép không gỉ, 16cm x 2,5 cm

0,71

28

Thảm bar

Kích thước: 30 cm x 15cm

5,14

29

Bình lắc

Chất liệu inox, dung tích: 500&800 ml

1,49

30

Cây dầm

Chất liệu : Thân chày: thép không gỉ, đầu chày : nhựa; Kích thước : 23cm - 20 cm

0,86

31

Jigger đong

Loại inox

Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml

4,86

32

Dụng cụ vắt chanh

Chất liệu inox

Kích thước: 20,5cm x 6,5cm

0,72

33

Dao tỉa

Chất liệu: nhựa + thép không gỉ

Kích thước: 3 x 17,5cm

2,28

34

Jigger đong

Loại nhựa, dung tích: 100ml

4,58

35

Dụng cụ sục bọt cà phê

Loại nhựa

Kích thước: 250 mm

0,57

36

Bộ tách sứ trắng uống cà phê

Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml

0,43

37

Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng

Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7 lít

0,43

38

Xúc đá

Chất liệu inox

5,14

39

Chày đập đá

Kích thước Nhỏ: cao 17.5cm, Lớn: cao 21cm

5,14

40

Xô đựng đá

Chất liệu inox, kích thước cao: 22cm

5,14

41

Dao gọt hoa quả

Xuất xứ: Nhật Bản

- Kích thước: 12cm

5,14

42

Thớt gỗ

Kích thước: 38.5cm x 26.5cm x 2cm

5,14

43

Gắp đá

Chất liệu inox hoặc nhựa cứng

5,14

44

Khay inox chữ nhật

Kích thước: 35cm x 50cm x 2cm

5,14

45

Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm)

Chất liệu phủ nhôm, Dung tích: 75x90 mm

0,71

46

Lưới lọc nhỏ

Kích cỡ: 14.6cm x 10.4cm·

0,29

47

Lưới lọc to

Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4cm·

0,29

48

Phin pha cà phê 1 lít

Chất liệu nhôm, dung tích: 1 Lít

0,71

49

Dụng cụ vắt cam

Chất liệu inox, kích thước 23x8.5cm

0,29

50

Thìa dài kim loại

Chất liệu inox, Size 32 cm

0,29

51

Dụng cụ xúc tạo hình trái cây

Chất liệu inox

0,29

52

Chậu inox

Dung tích: 770 x 410 x 210 mm

2,57

53

Khay tròn chống trơn

Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm

2,57

54

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Chất liệu inox

0,66

55

Dụng cụ xúc kem

Chất liệu inox

0,43

56

Lọ rắc bột cacao

Chất liệu inox

Kích thước 6cm x 5,7cm x 7,7cm

0,43

57

Thảm lót sàn

Kích thước: 45 cm x 30cm

2,57

58

Cân điện tử

Cân bàn mini điện tử, Loại 5kg

2,57

59

Cân tiểu ly

Cân tiểu ly điện tử, Loại 3kg mini thông minh

2,57

60

Thùng đựng đá

Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng. Dung tích: 25 lít

5,14

61

Hộp đựng dao quầy Bar

Chất liệu thép không rỉ

Kích cỡ: 272x90x208mm

5,14

62

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa

Kích thước: 15cm x 47cm x 9cm

5,14

63

Đế lót ly

Chất liệu: cao su

2,57

64

Chân để xô đá

Chất liệu inox cao cấp

Kích Thước: 59.5 cm & 72.5cm

2,57

65

Rổ nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 520 x 360 x 180 mm

2,57

66

Hộp nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 41cm x 25.5cm x 16.5cm

2,57

67

Phích nước nóng

Dung tích: 3.2 lít

Vật liệu: thân nhựa, vai nhựa

Nhiệt độ sau 6h: ≥ 80 C

0,57

68

Máy cà phê

Chất liệu: Thép không gỉ

Kích thước 550 x 545 x 530

0,71

69

Chai tập biểu diễn

Chất liệu nhựa cứng cao cấp, dung tích: 750 ml

0,23

70

Dụng cụ khui rượu

Loại thông dụng trên thị trường

0.29

71

Ly Red wine

Thủy Tinh. Dung tích 420 ml

Chiều cao:22,5 cm. Đường kính miệng: 7,7 cm

0,29

72

Ly White wine

Thủy Tinh. Dung tích 350 ml

Chiều cao:21 cm. Đường kính miệng: 6 cm

0,29

73

Ly Brandy

Thủy Tinh. Dung tích 340 ml

Chiều cao:12,4 cm. Đường kính miệng: 6,2 cm

0,29

74

Ly Jujce

Thủy Tinh. Dung tích 310 ml

Chiều cao:163 mm.

Đường kính miệng: 53,5 mm

0,29

75

Ly Saucer champagne

Thủy Tinh. Dung tích 135 ml

Chiều cao: 108 mm.

Đường kính miệng: 85,5 mm

0,29

76

Ly Liqueur

Thủy Tinh. Dung tích 30 ml

Chiều cao: 100 mm.

Đường kính miệng: 36 mm

0,29

77

Ly Sherry

Thủy Tinh. Dung tích 140 ml

Chiều cao: 129 mm.

Đường kính miệng: 92 mm

0,29

78

Ly Martini

Thủy Tinh. Dung tích 135 ml

Chiều cao: 108 mm.

Đường kính miệng: 85,5 mm

0,29

79

Ly Cocktail

Thủy Tinh. Dung tích 285 ml

Chiều cao: 192 mm.

Đường kính miệng: 120 mm

0,29

80

Ly Margarita

Thủy Tinh. Dung tích 200 ml

Chiều cao: 130,5 mm.

Đường kính miệng: 105 mm

0,29

81

Ly Cognac

Thủy Tinh. Dung tích 650 ml

0,29

82

Ly Flute champagne

Thủy Tinh. Dung tích 163 ml

Chiều cao: 190 mm.

Đường kính miệng: 46,5 mm

0,29

83

Ly Centro rock

Thủy Tinh. Dung tích 300 ml

0,29

84

Ly Centro hiball

Thủy Tinh. Dung tích 420 ml

0,29

85

Ly Tiara rock

Thủy Tinh. Dung tích 270 ml

0,29

86

Ly Tiara footed

Thủy Tinh. Dung tích 395 ml

0,29

87

Ly Charisma rock

Thủy Tinh. Dung tích 340 ml

0,29

88

Ly Viva footed

Thủy Tinh. Dung tích 420 ml

0,29

89

Ly Poco

Thủy Tinh. Dung tích 350 ml

0,29

90

Ly Hurricane

Thủy Tinh. Dung tích 450 ml

0,29

91

Ly Shot

Thủy Tinh. Dung tích 34 ml

0,29

92

Shaker boston + ly mix

Gồm 2 mảnh dung tích 650/800 ml

Chất liệu: inox cao cấp

2,57

93

Strainer (dụng cụ lược đá)

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu: inox cao cấp

2,57

94

Bar spoon (Thìa pha chế)

Chiều dài: 30 cm

Chất liệu: inox

2,57

95

Kệ inox để ly 3 tầng

Chất liệu: inox cao cấp

2,57

96

Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ

Chất liệu: inox cao cấp

2,57

97

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Chất liệu: nhựa

0,17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Khay phục vụ

Cái

Khay hình chữ nhật

Giả gỗ 27 cm x 35 cm

0,56

2

Băng cá nhân

Cái

Thông dụng trên thị trường

1

3

Băng thun y tế

Cuộn

Có kích thước (0,75 x 3m)

1

4

Khăn mềm

Cái

Sạch

1

5

Băng gạc khô

Miếng

Thông dụng trên thị trường

1

6

Bình chữa cháy bột

Bình

MFZ (ABC)

0,01

7

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có kích thước trung bình 841 x 1189 mm

0,71

8

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có kích thước trung bình 210 x 297 mm

28,57

9

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0,57

10

Bút lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0,57

11

Bút bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

1

12

Găng tay nilon

Hộp

Loại nhựa

0,28

13

Khăn lau ly

Cái

Chất liệu vải thấm nước, không ra bông sợi

Kích thước: 30 cm x 50 cm

4,29

14

Túi đựng rác có quai

Kg

Chất liệu: nhựa;

Size lớn: 90x120cm

0,12

15

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Kích thước 45 cm

0,12

16

Nước dứa ép

Hộp

Loại 1 Lít

0,48

17

Nước cam ép

Hộp

Loại 1 Lít

0,48

18

Soda

Lon

Dạng lon: 330ml

3

19

Sữa tươi không đường

Lít

Dung tích: 1 lít

Loại tiệt trùng

0,34

20

Siro blue curacao

Chai

Loại 1 lít thông dụng trên thị trường

0,18

21

Siro Grenadine

Chai

Loại 1 lít thông dụng trên thị trường

0,18

22

Siro Mojito

Chai

Loại 1 lít thông dụng trên thị trường

0,09

23

Chanh xanh

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,67

24

Cam vàng

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,56

25

Dứa chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1

26

Muối tinh Thái lan

Kg

Quy cách Muối Thái NaCl

Xuất xứ hóa chất: Thái Lan

0,15

27

Trứng gà ta

Quả

Loại tươi ngon và sạch

5

28

Kem tươi

Hộp

Dung tích: 250 ml

1

29

Nước cốt dừa

Hộp

Nước cốt dừa Wonderfarm - 400ml

0,34

30

Bạc hà

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,06

31

Đường

Kg

Khối lượng tịnh/thể tích thực:

1Kg Màu sắc: Trắng

Xuất xứ: Việt Nam

1

32

Đá viên

Kg

Kích thước: 25mm hoặc 36 mm

1

33

Bột kem béo Thực vật

Hộp

Thành phần: Nguyên liệu thực phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện…

Xuất xứ: Indonexia

0,5

34

Sữa đặc

Hộp

Loại 1 lít

0,59

35

Kem vani

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,23

36

Mật ong

Lít

Loại tươi ngon và sạch

0,12

37

Seven up

Lon

Vị chanh 320 ml

6

38

Lá hương thảo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,04

39

Tăm xiên trang trí cocktai

Hộp

Kích thước: 12cm

Kiểu dáng: tròn xoắn, trái tim

Màu sắc: đỏ - đen - vàng

0,18

40

Ống hút

Gói

Loại nhiều mầu

Kích thước: 6*197mm

2

41

Rượu mùi Malibu

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

42

Rượu Gin Gordon’s

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

43

Rượu Tequila Jose Cuervo Gold

Chai

Khối lượng: 750 ml

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

44

Rượu Rum Bacardi White

Chai

Đặc điểm: White Rum chuyên dùng trong pha chế Cocktail

Dung tích: 750ml

0,09

45

Rượu mùi Cointreau

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

46

Rượu mùi Baileys Irish Cream

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

47

Rượu mùi Kahlua

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

48

Rượu mùi Midori Melon

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

49

Rượu Vodka Smirnoff Red

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

50

Rượu Ballantine Finest

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

51

Rượu ST Remy VSOP

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

52

Rượu mùi Crème de menthe

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

53

Rượu mùi Crème de cacao

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

54

Rượu mùi Blue curacao

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,09

55

Rượu Martini

Chai

Khối lượng: 750 ml

Xuất xứ: Pháp

0.03

56

Vang đỏ

Chai

Khối lượng: 750 ml

Xuất xứ: Pháp

0,06

57

Rượu Champagne

Chai

Khối lượng: 750 ml

Xuất xứ: Pháp

0,06

58

Bia lon

Lon

Dung tích: 330 ml

1

59

Bia chai

Chai

Dung tích: 450 ml

1

60

Cherry ngâm

Chai

Khối lượng 700gr

0,12

61

Oliu xanh Fragata tách hạt

Chai

Loại tách hạt

0,09

62

Nước dừa tươi

Lít

Loại tươi ngon

0,1

63

Sữa chua

Hộp

Khối lượng 100 g/hộp

3

64

Siro dâu

Chai

Loại 1 Lít

0,06

65

Siro khoai môn

Chai

Loại 1 Lít

0,06

66

Siro lựu

Chai

Loại 1 Lít

0,06

67

Cà phê G7

Hộp

Hộp 18 gói của Trung Nguyên

0,06

68

Hồng trà

Kg

Trọng lượng: 1Kg; Thành phần: Hồng trà

0,06

69

Trà Olong

Kg

Thành phần: Trà olong

Khối lượng tịnh: 1 kg.

0,06

70

Sâm dứa

Chai

Loại 650 ml

0,03

71

Trà lipton

Hộp

Trà túi lọc Lipton, hộp 100 gói x 2 gam

0,14

72

Cam xanh

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,5

73

Chanh leo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,05

74

Dưa hấu

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,34

75

Xoài chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,28

76

Bơ sáp

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,28

77

Cóc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,06

78

Ổi

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,17

79

Cà rốt

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,17

80

Tắc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,17

81

Chuối chín

Quả

Loại tươi ngon và sạch

1

82

Nho

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,11

83

Dâu tây

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,11

84

Mứt việt quất

Chai

Loại 1 Lít ; Xuất xứ: Indonexia

0,09

85

Cà phê bột

Kg

Khối lượng: 340g; Thành phần: 100% hạt cà phê

0,09

86

Bột cacao

Kg

Loại 0,5 kg

0,09

87

Bột matcha

Kg

Bột Trà xanh Matcha nguyên chất 100% ; Xuất xứ: Nhật Bản

0,03

88

Siro matcha

Chai

Loại 1 Lít

0,03

89

Trân châu đường đen

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,06

90

Trân châu trắng

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,06

91

Đào ngâm

Lọ

Đào cắt nửa ngâm đường Pavlides hộp 820g

0,03

92

Thạch đen

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,03

93

Đường đen hàn quốc

Kg

Xuất xứ: Hàn quốc

Khối lượng: 1 kg

0,06

94

Hoa đậu biếc khô

Kg

Loại 1 kg

0,02

95

Mứt dâu tây

Chai

Loại 1 Lít

0,06

96

Ống hút nhựa trân châu

Gói

Chất liệu: nhựa an toàn

Kích cỡ: 12mm x 180mm

0,17

97

Sả tươi

Kg

Thân củ to tròn, cứng; ruột bên trong không bị đốm, không bị dập; lá sả xanh mướt không bị khô, héo

0,03

98

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

99

Vở

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

1

100

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,03

101

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,06

102

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

103

Phôi chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,8

60

108

II

Phòng thực hành

4

240

960

 

PHỤ LỤC 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1;

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 330 giờ;

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

An toàn lao động

30

20

9

1

MĐ 02

Điện tử cơ bản

60

10

48

2

MĐ 03

Lắp ráp và cài đặt máy tính

75

10

63

2

MĐ 04

Sửa chữa máy tính

90

10

77

3

MĐ 05

Bảo dưỡng máy in laser

75

10

63

2

Tổng cộng:

330

60

260

10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT SỬA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH

Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,71

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên.

1,71

60 giờ /35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên.

15,0

270 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,51

15 % định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,51

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

7,33

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

13,94

3

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

104,33

4

Đồng hồ đo VOM

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

47,94

5

Bộ thiết bị khò, hàn

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

18,61

6

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

16,67

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

16,94

8

Bộ linh kiện máy tính

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

65,00

9

Mô hình dàn trải máy tính

Mô hình hoạt động được, cấu hình máy tính thông dụng trên thị trường mua sắm

0,94

10

Phần mềm Hệ điều hành máy tính

Windows 10 Pro 64bit; Cài đặt được 18 máy

2,22

11

Phần mềm văn phòng

Micro Office 2019; Cài đặt được 18 máy

0,72

12

Phần mềm gõ Tiếng Việt

Unikey 4.3 RC2; Cài đặt được 18 máy

0,72

13

Phần mềm sao lưu và phục hồi dữ liệu

Phiên bản thích hợp, phù hợp với yêu cầu đào tạo.

0,50

14

Phần mềm quản lý phân chia ổ đĩa cứng

Phiên bản thích hợp, phù hợp với yêu cầu đào tạo.

0,50

15

Phần mềm tiện ích khởi động máy tính

Phiên bản thích hợp, phù hợp với yêu cầu đào tạo.

1,00

16

Bàn thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥ (1040 x 480x 750) mm

8,50

17

Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy tính

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử cơ bản của hệ thống

22,67

18

Bộ đào tạo sửa bộ nguồn máy tính

Có hệ thống cài đặt và gỡ bỏ lỗi điện tử

7,67

19

Card mạng không dây (Wiless Card)

Tốc độ: ≥ 150 Mbps, có anten

10,67

20

Máy nạp ROM, EPROM

Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

2,17

21

Card test mainboard

Có chuẩn PCI; đèn báo mã lỗi; bảng mã lỗi

68,00

22

Bút nhấc IC

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

18,00

23

Đèn Test Socket

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

23,00

24

Kính lúp

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

59,00

25

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

30,06

26

Bộ dụng cụ an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0,33

27

Tủ đựng dụng cụ cứu thương

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

28

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,83

29

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,50

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

13,5

2

Giáo trình

Quyển

Dùng để giảng dạy

2,16

3

Bài tập thực hành

Tờ

In giấy A4

81

4

Vỡ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

1,08

5

Sổ lên lớp

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

1,08

6

Phôi Chứng chỉ

 

Theo quy định

1

7

Bông y tế

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

8

Băng y tế

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

9

Gạt y tế

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

 

 

 

tại thời điểm mua sắm

 

10

Điện trở các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Tụ điện các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

12

Cuộn cảm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

13

Diode các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

14

Transistor lưỡng cực BJT

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

15

Transistor trường FET

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

16

IC Các loại

Con

Loại thông dụng trên thị trường

10

17

Biến trở các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

10

18

Breadboard (Testboard)

Cái

20 cm x 10 cm

1

19

Chì hàn

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

2

20

CPU các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

21

Mainboard

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

22

Thùng máy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

23

Bộ nhớ RAM

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

24

Ổ đĩa cứng (HDD/SSD)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

25

USB flash disk

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,55

26

Bộ nguồn

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

27

Màn hình

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

28

Bàn phím

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

29

Chuột

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

30

Card đồ họa

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,27

31

Card wifi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,26

32

Keo tản nhiệt

Hủ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,5

33

Pin CMOS 3V

Viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,4

34

Cartridge

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

35

Đèn sấy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

36

Bộ phận truyền động

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

37

Mainboard máy in

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

38

Motor (động cơ) máy in

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

39

Trục sấy.

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,21

40

Drum các loại

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0,21

41

Mực máy in

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp máy in

0,75

42

Máy in laser

Cái

Còn hoạt động

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng học thực hành

4

270

1.080

 

PHỤ LỤC 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (HAY TIN HỌC ỨNG DỤNG, ỨNG DỤNG PHẦN MỀM, TIN HỌC VĂN PHÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin (hay tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất:

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Công nghệ thông (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 330 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Công nghệ thông tin (hay Tin học ứng dụng, Ứng dụng phần mềm, Tin học văn phòng) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

An toàn lao động

30

20

9

1

MĐ 02

Tin học đại cương

60

12

46

2

MĐ 03

Tin học văn phòng

90

10

77

3

MĐ 04

Internet

75

13

60

2

MĐ 05

Xử lý ảnh Photoshop

75

10

63

2

Tổng cộng:

330

65

255

10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (hay TIN HỌC ỨNG DỤNG, TIN HỌC VĂN PHÒNG, ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)

Tên ngành/nghề: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(hay Tin học ứng dụng, Tin học văn phòng, Ứng dụng phần mềm)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,58

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên.

1,86

65 giờ/35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên.

14,72

265 giờ/18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,49

15 % định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,49

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

15,36

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

16,58

3

Hệ điều hành

Windows 10 Pro 64bit, cài đặt được 18 máy

8,89

4

Phần mềm tin học văn phòng

Micro Office 2019; Cài đặt được 18 máy

4,44

5

Phần mềm gõ Tiếng Việt

Unikey 4.3 RC2; Cài đặt được 18 máy

7,67

6

Máy in trắng đen

Máy in khổ giấy A4, In 2 mặt

4,22

7

Switch

Switch CISCO Catalyst 2960 WS- C2960-24TC-S (24 Ethernet 10/100 ports and 2 dual-purpose uplinks)

1

8

Hệ thống mạng LAN

Access Point, Router, Switch, dây cáp mạng Caple 5E, Đầu bấm RJ45

1

9

Bộ thu phát Wifi

Hỗ trợ 02 băng tần 2.4GHz và 5.0GHz

1

10

Đường truyền internet

Tốc độ đường truyền: ≥ 15 Mbps

3,44

11

Trình duyệt Web

Phiên bản phổ biến trên thị trường

2,28

12

Kiềm bấm mạng

Loại thông dụng trên thị trường (Bấm được cổng RJ 45)

6

13

Thiết bị kiểm tra cáp mạng

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

6

14

Phần mềm Photoshop

Adobe Photoshop CC 2020; Cài đặt được 18 máy

3,61

15

Máy in màu

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm, phù hợp với yêu cầu đào tạo

3,22

16

Bộ dụng cụ an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

0,33

17

Tủ đựng dụng cụ cứu thương

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

18

Bộ dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

0,83

19

Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

RAM

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm

0,05

2

Bút

Cái

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm

12

3

Hộp mực máy in

Hộp

Catridge 12A, 49A

0,2

4

Mực in

Bình

Mực in Laser, màu

1

5

Giáo trình

Quyển

Dùng để giảng dạy

1,32

6

Bài tập thực hành

Tờ

In giấy A4

61

7

Sổ tay ghi chép

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm

0,66

8

Sổ lên lớp

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường mua sắm

0,66

9

Thiết bị chuyển mạch (Switch)

Cái

TP-Link

0,2

10

Cáp mạng

Mét

Caple 5E, 6E, TP-Link

7,2

11

Hạt mạng (Connector)

Hạt

RJ 45

72

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

75

128,25

II

Phòng học thực hành

4

255

1.020

 

PHỤ LỤC 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp

- Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 360 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

 

Các mô đun đào tạo nghề

 

 

 

 

MĐ 01

An toàn điện, kỹ thuật điện

26

10

14

2

MĐ 02

Sử dụng đồng hồ đo điện, dụng cụ và trang thiết bị

23

5

16

2

MĐ 03

Khí cụ điện hạ thế

20

5

13

2

MĐ 04

Lắp đặt điện sinh hoạt trong gia đình

118

24

90

4

MĐ 05

Sửa chữa các thiết bị Điện dân dụng trong gia đình

173

36

133

4

Tổng cộng

360

80

266

14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG

Tên ngành/nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

17,85

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

2,29

80 giờ /35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

15,56

280 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,68

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,68

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

- Dòng điện: (5 ÷ 10) A

- Điện áp ra thay đổi được: (6 ÷ 24)V

0,2

2

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

- Điện áp: 220/380 V- Dòng điện: (5÷10) A- Điện áp ra thay đổi được: (90 ÷ 400) V

0,4

3

Bộ dụng cụ đo điện. Đồng hồ vạn năng, mê gôm mét, Ampe kìm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

4

Thước cuộn 5 m

Loại thép - DL3796/EDL

6

5

Bút thử điện (cảm ứng)

Loại 2 đèn xanh, đỏ

6

6

Thước Pame

Mitutoyo (25-50mm)

6

7

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

8

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

6

9

Máy mài

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,1

10

Máy khoan

2000W-220V

0,1

11

Mỏ hàn điện

75W-220V

0,1

12

Đồng hồ đo điện

SAM WAYX-360TRn

5,6

13

Trang thiết bị điện trong nhà

Sử dụng đúng điện áp yêu cầu

5,6

14

Mô hình thực hành lắp đặt mạch đèn chiếu sáng

Lắp đặt theo đúng thực tế

5,6

15

Bảo hộ an toàn điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

16

Mô hình trang thiết bị điện trong nhà

Đúng với thực tế

10

17

Bàn là

1000W-220V-50HZ

0,2

18

Bếp điện

1000W-220V-50HZ

0,2

19

Nồi cơm điện

Dung tích 02 Lít

0,4

20

Ấm điện

RMKO808-1000W-50HZ

0,2

21

Động cơ bơm nước 1 pha

730W-(1/2HP) -220V-50HZ

0,5

22

Quạt điện 3 cấp tốc độ

47W-220V-50HZ

3,9

23

Máy vi tính

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường

2.3

24

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800)mm

2.3

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Công tắc hai cực

Cái

220V-5A TCVN

1

2

Công tắc ba cực

Cái

220V-5A TCVN

1

3

Cầu chì hộp

Cái

220V-5A TCVN

0,5

4

Ổ cắm bốn lỗ

Cái

220V-10A TCVN

0,5

5

Bảng điện nhựa

Cái

Kích thước 15x18 cm

0,5

6

Cầu dao ba pha 30A

Cái

380V -30A

0,5

7

Cầu dao một pha 15A

Cái

220V-10A

0,5

8

Áp tô mát 1 pha 25A

Cái

220V-10A

0,5

9

Áp tô mát 3 pha 60A

Cái

380V-60A

0,5

10

Công tắc tơ 3 pha 9A

Cái

380V-10A

0,5

11

Rơ le nhiệt

Cái

GTH-22

0,5

12

Nút nhấn

Cái

220V-5A

0,5

13

Dây điện từ đồng 0,6 mm

Kg

Dây đồng tráng men

0,3

14

Dây điện từ đồng 0,4 mm

Kg

Dây đồng tráng men

0,3

15

Dây điện từ đồng 0,18 mm

Kg

Dây đồng tráng men

0,3

16

Bìa cách điện

Mét

Pharaphin

0,5

17

Sơn cách điện

Lít

Cách điện cuộn dây

0,4

18

Vít xoắn (1,5 cm)

Con

1,5cm

5

19

Thiếc hàn

Cuộn

0,8mm

1

20

Nhựa thông

Gói

Thông dụng trên thị trường

1

21

Dây dẫn điện 2 x 1,5T

Mét

CV 1.5

10

22

Dây dẫn điện 2 x 2,5T

Mét

Dây đôi mềm lõi đồng

10

23

Băng keo điện (Nano)

Cuộn

Thông dụng trên thị trường

1

24

Đèn huỳnh quang

Bộ

45W-220V

0,3

25

Đèn sợi đốt

Cái

75W-220V

0,3

26

Đèn neon led

Bộ

35W-220V

0,3

27

Dây đơn

Mét

Loại 2.0 cm

6

28

Đuôi đèn đứng

Cái

100W-220V

0,5

29

Phích cắm

Cái

250V-5A

0,5

30

Ống nhựa dẹp

Ống

1,8m/1 ống

3

31

Bảng điện âm tường

Bảng

Loại 1 cầu chì, 1 ổ điện, 2 công tắc đơn

0,2

32

Ống ruột gà (âm tường)

Mét

D=16 mm

3

33

Ổ cắm kéo 5 m

Cái

5m - 1000W

0,1

34

Chuông điện, nút nhấn

Bộ

220V

0,1

35

 30 mmDây cáp

Mét

D= 30mm

1

36

Ván ép (6x1,2 m)

Cái

6x1,2 m

0,1

37

Ống gen cách điện

Mét

D=2,0mm

1,5

38

Điện năng thực hành

Kwh

220V AC

30

39

Bông băng

Gói

Thông dụng trên thị trường

0,06

40

Gạc băng bó vết thương

Cuộn

Thông dụng trên thị trường

1

41

Nẹp cứu thương

Bộ

Thông dụng trên thị trường

1

42

Cồn sát trùng

Lọ

Thông dụng trên thị trường

1

43

Giấy A4

Ram

Thông dụng trên thị trường

0,06

44

Giấy A3

Ram

Thông dụng trên thị trường

0,006

45

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo quy định

0,11

46

Tài liệu cho học viên

Quyển

Theo chương trình đào tạo

01

47

Vở

Quyển

Thông dụng trên thị trường

01

48

Bì đựng tài liệu

Thông dụng trên thị trường

01

49

Bút bi

Cái

Thông dụng trên thị trường

01

50

Sổ lên lớp

Quyển

Theo quy định

0,03

51

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định

01

52

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

Theo quy định

10

53

Sổ giáo án

Quyển

Theo quy định

0,03

54

Phấn trắng

Hộp

Không bụi

0,03

55

Chương trình đào tạo

Bộ

Theo quy định

0,02

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

80

136,8

2

Phòng học thực hành

4

280

1.120

 

PHỤ LỤC 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật chế biến món ăn được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp

- Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 340 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Giới thiệu chung về chế biến món ăn - An toàn lao động trong nhà bếp.

58

26

30

2

MĐ 02

Kỹ thuật cắt tỉa trang trí và trình bày món ăn, gấp khăn ăn.

94

16

74

4

MĐ 03

Chế biến món ăn từ thực vật.

52

10

38

4

MĐ 04

Chế biến món ăn từ thịt gia súc, gia cầm, thủy hải sản.

104

20

80

4

MĐ 05

Nhận thức kinh doanh và khởi sự doanh nghiệp.

32

10

20

2

Tổng cộng

340

82

242

16

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng.

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16.67

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2.34

82 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

14.33

258 giờ/ 18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2.50

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2.50

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

- Hệ điều hành: Windows.

- Loại ổ cứng: HDD - Ram: 4GB.

- Vi xử lý: Core i7

2.25

2

Máy chiếu và màn hình chiếu

- Công nghệ chiếu 3LCD, độ sáng 3.300lm.

- Độ phân giải: SVGA 800 * 600.

- Độ tương phản: 15000:1

- Kết nối: USB/DHMI/VGA/ Composite

2.25

3

Bảng mica

- Kích thước 2.4*1.2; Dễ đọc, không bị chói bóng ở bất kỳ vị trí nào, dễ lau sạch sau khi viết.

9,7

4

Sọt đựng rác

Nhựa

9,7

5

Máy quạt

Quạt bàn, quạt trần Công suất: 100W, 40W

9,7

6

Dao tỉa

Chất liệu: thép không rỉ

12,6

7

Thớt

Chất liệu: gỗ

12,6

8

Tô, chén, đĩa các loại

Chất liệu: sứ trắng

12,6

9

Kéo

Chất liệu: thép

12,6

10

Dao lớn, nhỏ các loại

Chất liệu: thép

12,6

11

Thau

Chất liệu: nhựa

12,6

12

Rổ

Chất liệu: nhựa

12,6

13

Dụng cụ vệ sinh sàn nhà

Chất liệu: Nhựa, inox

12,6

14

Bồn rửa chén bát

Inox

12,6

15

Bếp gaz

Bếp gaz đôi Rinnai RV-7 Double

12,6

16

Tủ lạnh

Điện thế: 220V- 240 V/50-60Hz

Công suất: 150W

12,6

17

Bàn sơ chế

Kích thước: 200*80*90 cm

Mặt Inox

Chân sắt sơn tĩnh điện

12,6

18

Đũa, muỗng, thìa…

Chất liệu: inox 304 cao cấp

8,5

19

Găng nhắc nồi

Vải cách nhiệt, dày

8,5

20

Xoong inox các loại

Chất liệu: inox 304 cao cấp

8,5

21

Cối, chày

Chất liệu: gỗ

8,5

22

Hộp đựng gia vị

Chất liệu: thủy tinh, nhựa

8,5

23

Chảo chống dính các loại

- Chất liệu: Nhôm tấm dày 2,5mm

- Lòng chảo: Phủ 3 lớp chống dính, tráng lớp Nano có tính năng kháng khuẩn

8,5

24

Bàn ăn vuông, tròn

Chất liệu inox 304, gỗ

8,5

25

Kệ đựng chén bát

Chất liệu: nhựa, inox

8,5

26

Xe đẩy thức ăn

Chất liệu: Inox

8,5

27

Máy hút mùi

Nhãn hiệu: Rinnai

8,5

28

Giá để ly

Chất liệu: Inox

8,5

29

Giá để xoong, nồi, rổ

Chất liệu: Inox

8,5

30

Vá lớn nhỏ các loại

Chất liệu: Inox

8,5

31

Giá để gia vị

Chất liệu: Inox

8,5

32

Giá để thớt

Chất liệu: Inox

8,5

33

Khay bưng bê thức ăn

Chất liệu: Inox, nhựa chống trượt

8,5

34

Giá để dao

Chất liệu: nhựa

8,5

35

Sạn chiên xào

Chất liệu: Inox, gỗ

1,1

36

Tộ kho nấu

Chất liệu: Sứ, đất

1,1

37

Rây lược lớn nhỏ

Chất liệu: Inox

1,1

38

Cây dần thịt

Chất liệu: Inox

1,1

39

Xửng hấp

Chất liệu: Inox

1,1

40

Nồi cơm điện

Điện thế : 220V- 50Hz

1,1

41

Cân đồng hồ lớn, nhỏ

Sai số 1gr, 10 gr

1,1

42

Tủ đông

- Loại tủ 02 buồng, 2 cánh mở lên

- Dung tích: 568 lít - Nhiệt độ: < -18 C

- Công suất: 187 W

1,1

43

Tủ mát

- Dung tích: 250l

- Công suất: 2KW/24h

1,1

44

Bếp hồng ngoại

Điện thế : 220V- 50Hz

1,1

45

Lò nướng

Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W

1,1

46

Máy xay sinh tố

Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W

1,1

47

Máy đánh trứng

Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W

1,1

48

Nồi áp suất

Chất liệu lòng nồi: nhôm tráng men chống dính

1,1

49

Máy xay thịt

Điện thế: 220V- 50Hz Công suất: 1780W

1,1

50

Lò vi sóng

Điện áp 220V Công suất: 2000W

1,1

51

Khuôn làm bánh các loại

Chất liệu: Nhựa, inox

0,55

52

Cây cán bột

Chất liệu: Gỗ

0,55

53

Cây vét bột, cọ thoa khuôn

Chất liệu: Nhựa, Silicon

0,55

54

Bếp nướng than

Chất liệu: Inox

0,55

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Gia vị đóng gói (Bột ngọt, đường, bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột mì sớ 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani).

Kg

Còn hạn sử dụng, có nhãn, mác rõ ràng, bao gói còn nguyên vẹn, đảm bảo vệ sinh an toàn.

1,08

2

Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm).

Lít

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng, chai lọ nguyên vẹn, không bị biến dạng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

1,25

3

Gia vị dạng củ, hạt, trái (Ớt, chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén, củ hành, tỏi, riềng).

Kg

Thực phẩm tươi ngon, không hư thối, sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,33

4

Rau (rau cải, rau mồng tơi, rau đắng, rau tần, hành lá, rau ngò, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối, bông thiên lý).

Kg

Rau tươi non, không bị già nua hay bị héo úa, kích thước vừa phải, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,61

5

Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng).

Kg

Củ tươi mới, kích thước củ đồng đều, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

2,43

 

 

 

 

 

6

Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà chua, dừa, ớt chuông, bông cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, thơm, xoài xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, sú tím).

Kg

Quả tươi mới, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

6,46

7

Các loại hạt (đậu xanh, hạt sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt mè, đậu bi, cốm xanh).

Kg

Hạt chắc mẩy, có độ bóng, không bị sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,94

8

Thực phẩm khô (Bún tàu, hành phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ lạt, Macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử).

Kg

Thực phẩm khô ráo, không hư thối, không sâu mọt hay có mùi vị lạ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,42

9

Thịt bò

Kg

Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn, săn, da mỏng, độ dàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,5

10

Thịt heo

Kg

Thịt màu hồng tươi, thớ thịt săn chắc, da mỏng, đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

1,11

11

Thịt gà

Kg

Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,54

12

Thịt vịt

Kg

Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, vịt trưởng thành, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,42

13

Trứng cút

Cái

Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí dầy

3,33

14

Trứng gà

Cái

Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí đầy.

2

15

Kg

Béo tròn, thân cứng, mang đỏ, mắt sáng trong, độ đan hồi tốt( cá đồng chọn cá còn sống).

0,62

16

Cua

Kg

Còn sống, yếm cứng.

0,33

17

Tôm

Kg

Vỏ sáng trơn, màu xanh không ngả đỏ, thịt cứng, đầu dính chặt vào thân.

0,64

18

Mực tươi

Kg

Tươi, thịt trắng như cùi dừa.

0,3

19

Ngao, sò

Kg

Còn sống, tươi mới.

0,25

20

Hoa tươi các loại

Cành

Hoa tươi, màu sắc đẹp.

2

21

Nước tẩy rửa

Lít

Loại có thương hiệu, đảm bảo an toàn sức khỏe.

0,17

22

Bì đựng rác tự hủy

Kg

Kích thước: 50*50, màu đen.

0,11

23

Khăn lau

Cái

Màu sáng, không bay bụi lông.

0,56

24

Khăn giấy vuông

Tờ

Giấy màu dày, không bụi giấy.

30

25

Gaz

Kg

Khi nấu ngọn lửa xanh.

1,11

26

Than

Kg

Than khô, chắc, không vụn, nát.

0,22

27

Điện

Kwh

Nguồn điện ổn định, điện áp 220V.

4,44

28

Bình chữa cháy

Bình

Khí đầy, còn hạn sử dụng.

0,22

29

Bông băng

Thông dụng trên thị trường

0,06

30

Gạc

Hộp

Thông dụng trên thị trường

0,06

31

Cồn sát trùng

Chai

Thông dụng trên thị trường

0,06

32

Iodine

Chai

Thông dụng trên thị trường

0,06

33

Vaseline

Chai

Thông dụng trên thị trường

0,06

34

Giấy A4

Ram

Thông dụng trên thị trường

0,06

35

Giấy A3

Ram

Thông dụng trên thị trường

0,006

36

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo quy định

0,11

37

Sổ lên lớp

Quyển

Theo quy định

0,02

38

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định

01

39

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

Theo quy định

4,28

40

Sổ giáo án

Quyển

Theo quy định

0,14

41

Phấn trắng

Hôp

Không bụi

0,02

42

Chương trình đào tạo

Bộ

Theo quy định

0,02

43

Tài liệu cho học viên

Quyển

Theo chương trình đào tạo

01

44

Bút

Cái

Thông dụng trên thị trường

01

45

Vở

Quyển

Thông dụng trên thị trường

01

46

Bì đựng tài liệu

Cái

Thông dụng trên thị trường

01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

82

140,2

2

Phòng học thực hành

4,0

258

1.032

 

PHỤ LỤC 09

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (HAY ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, ĐAN LÁT THỦ CÔNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công) được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công)

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

Các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp không được tính trong định mức thiết bị.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sản xuất Mây tre đan (hay đan nhựa giả mây, đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sản xuất Mây tre đan (hay đan nhựa giả mây, đan lát thủ công) trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học và lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật làm bánh trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Thực hiện An toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc

45

15

28

2

MĐ 02

Kỹ thuật đan cơ bản

105

15

86

4

MĐ 03

Đan sản phẩm bàn

75

15

57

3

MĐ 04

Đan sản phẩm ghế

75

15

57

3

Tổng cộng

300

60

228

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (hay ĐAN NHỰA GIẢ MÂY, ĐAN LÁT THỦ CÔNG)

Tên nghề: SẢN XUẤT MÂY TRE ĐAN (hay Đan nhựa giả mây, Đan lát thủ công)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,05

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, hoặc tương đương trở lên.

1,71

60 giờ /35 người học

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh hoặc tương đương trở lên.

13,33

240 giờ /18 người học

II

Định mức lao động gián tiếp

2,26

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,26

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens

- Công suất tải 295W

- Công suất không tải 8W

3,01

2

Máy tính

- Loại có các thông số kỹ thuật thông thường

- Công suất tải 200W

- Công suất không tải 6W

3,01

3

Màn chiếu đứng có chân di động hoặc màn chiếu điện

Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm)

3,01

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

3,01

5

Loa

Loại thông dụng trên thị trường

3,01

6

Máy bơm hơi khí nén Puma PK 1090 - 1HP

- Công suất : 1HP-0.75KW

- Áp lực tối đa đạt : 10Kg/cm2

- Dung tích bình chứa : 88L

- Lưu lượng : 185L/phút

- Điện áp sử dụng : 220V

- Tốc độ quay đầu nén : 983V/phút

3,15

7

Súng bắn đinh cầm tay

- Kích thước: 245x60x225 mm

- Trọng lượng: 1,25kg.

- Kích thước đầu hơi: 6mm

- Áp suất hơi: 4-7kg/1cm2

- Hộp đạn của súng bắn đinh chứa được 100 chiếc đinh loại F

2,86

8

Máy khò nhiệt cầm tay

- Điện áp: 220V

- Công suất: 1800W

2,86

9

Dích

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

10

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường

2,00

11

Cân đĩa 5kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,42

12

Búa sắt 250g

Loại thông dụng trên thị trường

0,87

13

Thước dây 3m

Loại thông dụng trên thị trường

0,42

14

Thước lá

Loại thông dụng trên thị trường

0,42

15

Kìm

Loại thông dụng trên thị trường

1,16

16

Dùi lỗ

Loại thông dụng trên thị trường

1,16

17

Búa nhựa

Loại thông dụng trên thị trường; Kích thước: 20 - 30cm

1,16

18

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

MT3 3kg

0,05

Bình bột

MFZ (ABC)

0,05

Cát

Cát biển

0,05

Xẻng

820mm CA0703 C-MART

0,05

Thang chữa cháy

3,5m theo thông tư 150 BCA

0,05

Còi báo động

MS-190; Sử dụng điện DC 12;

Còi bằng sắt; Tiếng hú báo động ~ 100 dB

0,05

Kẻng

- Chất liệu thép

- Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy

- Màu sắc: Màu đỏ phòng cháy chữa cháy

- Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng.

0,05

Chất liệu tôn, Inox

Màu sắc . Trắng bạc ; Loai:10 lít

0,05

Tiêu lệnh chữa cháy

Bảng tôn kích thước 32x52cm

0,05

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Bảng MICA 400mm x 600mm x 2mm

0,05

19

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

Ngang 30 x sâu 15 x cao 40cm

0,1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A)

0,1

Cáng cứu thương

- Khung băng ca bằng hợp kim nhôm

- Kích thước băng ca: 215 x 52 x 15 cm

- Kích thước gấp làm 4: 56 x 22 x 20 cm

- Tải trọng: 159 Kg

0,1

20

Mô hình người

Chất liệu: cao su tổng hợp, bền đẹp, dẻo dai

Kích cỡ: cao 48 cm.

0,80

21

Hệ thống an ninh

- Camera: Thương hiệu: KBVISION

Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis

Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG

Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m

Ống kính cố định: 3.6mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh

Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67

Chất liệu: Kim loại+nhựa

- Đầu ghi hình camera IP

Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264.

Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel.

Băng thông tối đa 320Mbps.

- Ổ cứng 500GB

- Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0.42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai;

- Ti vi:

Độ phân giải: 4K

Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD

Tần số quét thực: 60 HZ

Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings

Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring

Tổng công suất loa: 20W

Kết nối Internet: Cổng mạng LAN Wifi

USB: 1 cổng USB A

0,80

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Dây nhựa giả mây loại dẹp

Kg

- Có độ dày 1mm - 1,3mm

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

0,01

2

Dây nhựa giả mây loại bán nguyệt

Kg

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

0,01

3

Dây nhựa giả mây loại tròn

Kg

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

0,01

4

Dây nhựa giả mây loại cán hoa văn

Kg

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

0,01

5

Dây nhựa giả mây loại dây giấy

Kg

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

0,01

6

Dây nhựa giả mây cặp 4 màu

Kg

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

0,01

7

Dây nhựa giả mây

Kg

- Dây dẹp có độ dày 1mm - 1,3mm

- Chịu được nhiệt độ cao

- Không bị rạn nứt hay biến đổi hình dạng

20,28

8

Khung đan

Cái

- Kích thước: (500x700) mm

- Thép vuông 4 dày 0.5mm

- Khung đan hàn đúng kích thước, không bị biến dạng

- Sơn khung đan

0,30

9

Đinh F15

Hộp

- Kích thước: (1.9x1.26) mm

- Chiều dài: 15mm

2,02

10

Băng keo

Cuộn

- Kích thước : 500mm

- Chiều dài : 20 m

3,00

11

Khung bàn

Cái

- Kích thước mặt bàn: (600x600) mm

- Chiều cao 70 mm

- Khung bàn hàn đúng kích thước, không bị biến dạng

- Sơn khung bàn

0,30

12

Khung ghế

Cái

- Khung ghế hàn đúng kích thước, không bị biến dạng

- Chiều dài 580 mm

- Chiều rộng 580 mm

- Chiều cao 890 mm

- Sơn khung ghế

0,30

13

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

14

Văn phòng phẩm (Bút, vở...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

15

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,30

16

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,06

17

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,30

18

Phôi chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng thực hành

4,0

240

960

 

PHỤ LỤC 10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề May công nghiệp được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH, MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ01

An toàn lao động - Vận hành thiết bị may

75

15

57

3

MĐ02

May các đường may máy cơ bản

85

15

67

3

MĐ03

May áo sơ mi, quần âu

105

15

86

4

MĐ04

May trang phục truyền thống đồng bào dân tộc

55

15

38

2

Tổng cộng

320

60

248

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP

Tên ngành/ nghề: MAY CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,15

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

1,71

60 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

14,4

260 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,42

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,42

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

- CPU: Intel Core i3

- RAM: 4GB

- Màn hình: 15,6 inch

1,71

2

Máy chiếu

- Cường độ sáng: 5100 Ansi Lumens

- Kích thước màn hình chiếu 40” đến 300” (1,02m đến 7,62m)

- Trọng lượng: 5,7 kg

1,71

3

Màn chiếu 3 chân

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

5

Bảng viết từ, chống lóa

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,71

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

1,71

7

Bình chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

14,44

8

Máy may 1 kim điện tử

- Tốc độ máy tối đa: 5500 mũi/ phút

- Tốc độ cắt chỉ tối đa: 4mm

- Hành trình trụ kim: 35 mm

- Công suất mô tơ: 400W, nguồn điện 1pha 220V- 240v

- Đài Loan sản xuất;

- Chân Z và mặt bàn Việt Nam

12,11

9

Máy vắt sổ 1 kim 3chỉ

- Đầu máy Nhật (sản xuất Trung Quốc)

- Motor: ISM-1pha, 220V-200W Trung Quốc;

- Chân Z và mặt bàn Việt Nam

3,01

10

Máy Thùa khuy điện tử

- Tốc độ máy tối đa: 4200 mũi/ phút

- Kích cỡ dao cắt vải: 6.4 mm

- Độ rộng khuy: 5mm

- Chiều dài khuy: tối đa : 41mm (tùy chọn: 70 mm,120 mm)

- Mẫu khuy: 30 cơ bản- 99 mẫu

- Nguồn điện 1pha 220V- 240v

- Đài Loan sản xuất;

- Chân Z và mặt bàn Việt Nam

0,9

11

Máy Đính cúc điện tử

- Tốc độ máy tối đa: 2700 vòng/ phút

- Diện tích may hình tròn: Đường kính 8-32mm

- Số lượng mẫu lưu: 50 tối đa 200

- Chiều dài đường may: 0.1mm

- Mẫu may: 34 mẫu

- Nguồn điện 1pha 220V- 240v

- Đài Loan sản xuất;

- Chân Z và mặt bàn Việt Nam

0,9

12

Ma mơ canh bán thân nam, nữ

- Chất liệu: Nhựa

- Kích thước: Vai rộng 40; Ngực 86 Eo 65; Mông 86

7,05

13

Bàn là

- Loại thông dụng trên thị trường

10,94

14

Bàn cắt vải

- Kích thước: 1,2mx 1,8m x0,75m

- Vật liệu: Gỗ

- Sản xuất: Việt Nam

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

Mẫu qui định

0,06

5

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

6

Bút bi xanh

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

7

Bút bi đỏ

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

8

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo quy định

1

9

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun

1

10

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Phấn viên

Hộp

Không bụi

0,06

12

Khăn lau bảng

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

- Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi

- Kích thước: 30 cm x 50 cm

0,06

13

Bảng vẽ thiết kế áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc

Bộ

Đúng yêu cầu kỹ thuật

0,03

14

Bảng vẽ thiết kế áo sơ mi, quần âu

Bộ

Đúng yêu cầu kỹ thuật

0,03

15

Mẫu vật thật chi tiết áo sơ mi nam

Bộ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,03

16

Mẫu vật chất chi tiết quần âu nam

Bộ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,03

17

Mẫu vật thật áo, váy truyền thống đồng bào dân tộc

Bộ

Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may

0,03

18

Bộ cữ, cuốn, giá, rập cải tiến ngành may

Bộ

Loại phổ biến trên thị trường

0,6

19

Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết, Thảo luận nhóm)

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình, không bị rách

4

20

Giấy Croky (Làm rập chi tiết)

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình, không bị rách

4

21

Phấn may

Hộp

Sử dụng tốt (hộp 20 viên)

0,05

22

Giấy báo

Không bị rách

1

23

Đồ bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, mũ)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

24

Thước kẻ 50 cm (Thước gỗ, nhựa)

Cây

Sử dụng tốt

1

25

Thước dây 150 cm

Sợi

Sử dụng tốt

1

26

Kéo cắt vải

Cái

Sử dụng tốt

1

27

Kéo bấm chỉ

Cái

Sử dụng tốt

1

28

Gim cài, định vị

Vỉ

Loại thông dụng trên thị trường

1

29

Thuyền, suốt máy may 1 kim

Bộ

Sử dụng tốt

1

30

Thuyền, suốt máy thùa khuy

Bộ

Sử dụng tốt

1

31

Thuyền, suốt máy đính cúc

Bộ

Sử dụng tốt

1

32

Chỉ may công nghiệp

Cuộn

Chỉ cotton,Sử dụng tốt (chỉ phù hợp với màu vải áo, vải quần, vải may váy)

2

33

Chỉ vắt sổ công nghiệp

Cuộn

Chỉ tơ, sử dụng tốt

3

34

Kim máy may 1 kim

Vỉ

DBx11, sử dụng tốt

0,5

35

Kim máy vắt sổ

Vỉ

DCx11, sử dụng tốt

0,2

36

Kim máy thùa khuy

Vỉ

D0x5580#14, sử dụng tốt

0,2

37

Kim máy đính cúc

Vỉ

TQx1, sử dụng tốt

0,2

38

Kim may tay

Vỉ

Kim số 8, sử dụng tốt

0,2

39

Dầu máy may

Lít

Sử dụng tốt

1

40

Vải tập may

Mét

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

4

41

Vải may chi tiết áo

Mét

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

2

42

Vải may áo sơ mi nam

Mét

Khổ 1,6m, Loại sử dụng tốt

1,2

43

Vải may chi tiết quần

Mét

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

2

44

Vải may quần âu nam

Mét

Khổ 1,6m, Loại sử dụng tốt

1,1

45

Vải lót túi

Mét

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

1

46

Vải may chi tiết áo, váy dân tộc

Mét

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

2

47

Vải Thổ cẩm (may áo, may váy dân tộc)

Mét

Khổ 1,6m, Loại thông dụng trên thị trường

2,5

48

Dây Ruy băng trang trí (may váy)

Mét

Sử dụng tốt

1

49

Mex giấy

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

50

Mex vải

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

51

Dây kéo quần

Chiếc

Sử dụng tốt

2

52

Dây kéo giọt nước (may váy)

Chiếc

Sử dụng tốt

2

53

Cúc áo

Hột

Sử dụng tốt (Áo sơ mi nam: 07 hột; Áo truyền thống dân tộc: 10 hột)

17

54 M

óc quần

Bộ

Sử dụng tốt

1

55

Cườm

Dây

Loại thông dụng trên thị trường

1

56

Chân vịt 1 giò (may váy)

Cái

Sử dụng tốt

1

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng thực hành

4

260

1.040

 

PHỤ LỤC 11

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi Lợn rừng, Lợn nuôi thả trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH, MĐ

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ01

An toàn lao động

45

15

28

2

MĐ02

Chuẩn bị điều kiện nuôi lợn rừng, lợn nuôi thả

47

10

35

2

MĐ03

Nuôi dưỡng, chăm sóc lợn rừng; lợn nuôi thả

105

15

86

4

MĐ04

Phòng và trị bệnh cho lợn rừng, lợn nuôi thả

76

15

58

3

MĐ05

Tiêu thụ và giới thiệu sản phẩm

47

10

35

2

Tổng cộng

320

65

242

13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ

Tên ngành/ nghề: NUÔI LỢN RỪNG, LỢN NUÔI THẢ

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,06

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

1,86

65 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

14,2

255 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,41

 

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên.

2,41

15% của định mức lao động trực tiếp

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

1,86

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,86

3

Màn chiếu 3 chấn

Loại thông dụng trên thị trường

1,86

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,86

5

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,86

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

- Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

1,86

7

Bình chữa cháy

- Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

14,2

8

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, vật liệu không gỉ

3,33

9

Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y

- TCVN, vật liệu không gỉ

3,33

10

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml

- Vật liệu không gỉ

3,33

11

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

3,33

12

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2,7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

3,33

13

Nhiệt kế

- TCVN, Khoảng đo: (35 ÷ 45)°C

3,33

14

Tai nghe dùng cho thú y

- Sản phẩm chất lượng làm việc cao, âm thanh nhạy

3,33

15

Hộp đựng dụng cụ thú ý

- Chất liệu Inox 304

3,33

16

Xe đẩy dụng cụ

- Xe đẩy inox 2 tầng 40x60

- Kích thước: Dài 60 cm x rộng 40 cm

3,33

17

Cân

- Loại >=60kg

8,88

18

Mán ăn cho lợn

- Chất liệu nhựa thông dụng

6,94

19

Thùng chứa nước

- Chất liệu nhựa hoặc Inox thông dụng

6,94

20

Máy băm nghiền thức ăn

- Công suất: 2.2kw

- Điện năng: 220

- Trọng lượng: 50kg

6,94

21

Máy ép cám viên

- Công suất: 3- 3.5kw

- Tốc độ: 1450 v/p

- Điện năng: 220V

6,94

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

Mẫu qui định

0,03

5

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

6

Bút bi xanh

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

7

Bút bi đỏ

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,028

8

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

9

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun

1

10

Học liệu học nghề (Bút, vở, …)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Phấn viên

Hộp

Không bụi

0,06

12

Khăn lau bảng

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

- Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi

- Kích thước: 30 cm x 50 cm

0,06

13

Giấy A0 (thảo luận nhóm)

Tờ

Không bị rách

2

14

Đồ bảo hộ lao động (khẩu trang, găng tay, ủng, mũ)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

15

Xà phòng sát khuẩn

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1(Dùng chung)

16

Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1(Dùng chung)

17

Lợn giống

Con

Trọng lượng ≥ 15kg/con

0,06

18

Thức ăn xanh tự nhiên

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

19

Thức ăn xanh trồng (rau muống.....)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

20

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

21

Thức ăn đậm đặc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

22

Thức ăn tinh (cám gạo)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

23

Thức ăn ngô nghiền

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

24

Vôi bột khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

25

Vắc xin dịch tả

ml

Loại 2ml/liều

2

26

Vắc xin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn

ml

Loại 1ml/liều

1

27

Thuốc Thú Y Đặc Trị Viêm Phổi CRD CCRD

ml

Loại 100ml/lọ

3

28

Vắc xin tai xanh

ml

Loại 1ml/liều

1

29

Vắc xin lở mồm long móng

ml

Loại thông dụng trên thị trường

1

30

Vắc xin ký sinh trùng ngoài da

ml

Loại 1ml/liều

1

31

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột Phenobarbital

ml

Loại 2ml/ống

2

32

Thuốc kháng sinh dạng dung dịch BenzylPenicillin

ml

Loại 50ml/lọ

3

33

Thuốc ký sinh trùng VMECTIN 10 INJ

ml

Loại 100ml/lọ

3

34

Thuốc giảm đau hạ sốt Vemedim Vime ABC

ml

Loại 100ml/lọ

3

35

Vitamin và khoáng chất

ml

Loại 100ml/lọ

3

36

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch Analgin

ml

Loại 2ml/ống

2

37

Thuốc sát trùng, tiêu độc BIO BENKOCID - Khử trùng tiêu độc

ml

Loại 100ml/lọ

3

38

Nước cất, dung dịch pha

ml

Loại 5ml/ống

5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

65

111,15

II

Phòng thực hành/trang trại

4

255

1.020

 

PHỤ LỤC 12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÓ MÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múi được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng cây có múi trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ01

An toàn lao động

16

10

5

1

MĐ02

Chuẩn bị cây giống để trồng

50

10

38

2

MĐ03

Chuẩn bị đất trồng cây có múi

51

10

39

2

MĐ04

Kỹ thuật trồng và chăm sóc

79

10

66

3

MĐ05

Quản lý dịch hại

79

15

61

3

MĐ06

Thu hoạch, tiêu thụ và giới thiệu sản phẩm

45

10

33

2

Tổng cộng

320

65

242

13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÓ MÚI

Tên ngành/ nghề: TRỒNG CÂY CÓ MÚI

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,03

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

1,86

65 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

14,17

255 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,4

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên.

2,4

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

Cấu hình: Tối thiểu Core i3

Chuột quang : Cổng USB.

Màn hình : LCD 15,6 inch

1,86

2

Máy chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,86

3

Màn chiếu 3 chân

Loại thông dụng trên thị trường

1,86

4

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m.

Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,86

5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,86

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

1,86

7

Bình chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

14,17

8

Cuốc

Lưỡi bằng thép không rỉ

8,33

9

Cào

Lưỡi bằng thép không rỉ

8,33

10

Xẻng

Lưỡi bằng thép không rỉ

8,33

11

Bộ cân

Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg

1,94

12

Máy bơm nước

Công suất ≥ 0,75 kw

8,33

13

Thang

Chất liệu: Nhôm

5,8

14

Máy đo pH

Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)

2,28

15

Máy kiểm tra độ ẩm

Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH

6,1

16

Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa

6,05

17

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu)

Loại thông dụng trên thị trường

6,05

18

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa

7,4

19

Xe rùa

Tải trọng: ≥ 100 kg

8,3

20

Thùng Ô doa

Loại thông dụng trên thị trường

9,6

21

Bình phun thuốc

Thể tích: ≥ 18 lít, loại nhựa, thông dụng trên thị trường

7,4

22

Kéo cắt quả

Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ

1,94

23

Kéo chiết

Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ

2,2

24

Kéo cắt ghép đa năng

Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ

2,2

25

Kéo bấm cành

Loại kéo bấm cành chuyên dụng

6,05

26

Kéo tỉa lá

Loại kéo tỉa tán lá chuyên dụng

3,83

27

Dao ghép

Dao chuyên dùng để ghép cành

2,2

28

Dao chiết

Dao chuyên dùng để chiết cành

2,2

29

Lồng hái quả

Chất liệu: Thép

Kích thước 10cm x20cm

1,94

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

Mẫu quy định

0,03

5

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

6

Bút bi xanh

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

7

Bút bi đỏ

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

8

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo thông tư số 34/2018/TT- BLĐTBXH

1

9

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun

1

10

Học liệu học nghề

(Bút, vở, bì nhựa)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Phấn viên

Hộp

Không bụi

0,06

12

Khăn lau bảng

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

- Chất liệu vải thấm nước, không ra bông sợi

- Kích thước: 30 cm x 50 cm

0,06

13

Giấy A0 (thảo luận nhóm)

Tờ

Không bị rách

3

14

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

15

Quần áo lao động phổ thông

Bộ

Chất liệu vải

1

16

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su

1

17

Ủng

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su

1

18

Chiếc

Chất liệu: Vải

1

19

Kính

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

20

Xà phòng sát khuẩn

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1(Dùng chung)

21

Cây giống (Cây bưởi, cam, chanh, quýt)

Cây

Khỏe mạnh, không sâu bệnh

16

22

Phôi cây ghép (gốc ghép)

Gốc

Khỏe mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu chuẩn

4

23

Thuốc kích rễ

Ml

Loại 100ml / chai

5,7

24

Thuốc kích thích sinh trưởng

Ml

Loại 10ml/ gói

3,5

25

Thuốc kích hoa, đậu quả

Ml

Loại 500ml/ chai

28,6

26

Thuốc trừ sâu và nhện (Ortus 5SC)

Ml

Loại 12ml/ gói

3,5

27

Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh (Chế phẩm sinh học EM- HLC)

Ml

Loại 500ml/ chai

28,6

28

Thuốc trừ ốc SUPER 2

Ml

Loại 500ml/ chai

28,6

29

Thuốc trừ chuột

Gam

Loại 1000g/ gói

28,6

30

Thuốc Valindacin 5L

Ml

Loại 500ml/ chai

28,6

31

Phân hữu cơ (phân bò)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3

32

Phân bón Nấm đối kháng trichoderma

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

33

Phân Super lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

34

Phânbón lá 30-10-10

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

35

Phân bón DAP hạt xanh

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

36

Phân NPL Đầu trâu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

37

Vôi bột

Kg

Không vón cục

2

38

Keo ghép cành

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

39

Keo liền da cây

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

40

Túi nilon ươm cây

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, kích thước: 10 cm x 20 cm

0,06

41

Túi bọc quả

Kg

Chất liệu nilon hoặc nhựa

0,06

42

Túi xốp bảo quản trái cây

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

43

Nilon bó bầu

Kg

Chất liệu nilon

0,03

44

Dây buộc

Kg

Chất liệu nilon

0,06

45

Lưới đen

M2

Loại che 70% ánh nắng

2

46

Băng ghép

Cuộn

Chất liệu nilon

0,06

47

Bẫy ruồi vàng

Cái

Chất liệu nhựa

2

48

Ống nước tưới cây

Mét

Chất liệu nhựa

1,43

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

65

111,15

II

Khu thực hành/Vườn trồng

4

255

1.020

 

PHỤ LỤC 13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG DÂU, NUÔI TẰM
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múi được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 320 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng dâu, nuôi tằm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ01

An toàn lao động

16

10

5

1

MĐ02

Trồng dâu, chăm sóc dâu và thu hoạch dâu

75

12

60

3

MĐ03

Phòng trừ sâu bệnh hại trên cây dâu

46

10

34

2

MĐ04

Nuôi tằm con

46

08

36

2

MĐ05

Nuôi tằm lớn

46

08

36

2

MĐ06

Phòng trừ bệnh hại tằm

46

10

34

2

MĐ07

Chăm sóc tằm chín , thu hoạch kén và giới thiệu sản phẩm

45

07

36

2

MĐ01

An toàn lao động

16

10

5

1

Tổng cộng

320

65

241

14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG DÂU, NUÔI TẰM

Tên ngành/ nghề: TRỒNG DÂU, NUÔI TẰM

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

16,03

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

1

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

1,86

65 giờ/35 học viên

 

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

2

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

14,17

255 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,4

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. Có thể là cán bộ quản lý, cán bộ hành chính hoặc giáo viên chủ nhiệm.

2,4

15% của định mức lao động trực tiếp

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 15,6 inch

1,86

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,86

3

Màn chiếu

- Loại thông dụng trên thị trường

1,86

4

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,86

5

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,86

6

Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy

Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

1,86

7

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy

14,17

8

Cuốc

- Lưỡi bằng thép không rỉ

5,4

9

Cào

- Lưỡi bằng thép không rỉ

5,4

10

Xẻng

- Lưỡi bằng thép không rỉ

5,4

11

Bộ cân

- Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg

1,94

12

Máy bơm nước

- Công suất ≥ 0,75 kw

11,7

13

Máy đo pH

- Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)

11,7

14

Thùng bảo quản lá dâu

Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa

4,2

15

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu)

Loại thông dụng trên thị trường

11,7

16

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa

11,7

17

Xe rùa

- Tải trọng: ≥ 100 kg

3,5

18

Thùng Ô doa

- Loại thông dụng trên thị trường

5,5

21

Vòi phun nước

- Loại thông dụng trên thị trường

5,5

22

Bình phun thuốc

- Thể tích: ≥ 18 lít, loại nhựa, thông dụng trên thị trường

11,7

23

Kéo cắt cành

- Loại thông dụng trên thị trường, Chất liệu thép không gỉ

5,5

24

Nhiệt kế

- TCVN, khoảng độ (35-45) 0C

11,7

25

Tủ lạnh

- Loại thông dụng trên thị trường

2,1

26

Tủ sấy

- Loại thông dụng trên thị trường

2,1

27

Kính ( Kính lúp, kính hiển vi)

- Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

11,7

28

Máy thái lá dâu

- Công suất ≥ 0,75 kw

4,2

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

2

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

3

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

Mẫu quy định

0,03

5

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Mẫu quy định

0,03

6

Bút bi xanh

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

7

Bút bi đỏ

Cây

Loại đầu bi 0.5cm

0,03

8

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo quy định

1

9

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun

1

10

Học liệu học nghề (Bút, vở, bì nhựa)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Phấn viên

Hộp

Không bụi

0,06

12

Khăn lau bảng

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

- Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi

- kích thước: 30 cm x 50 cm

0,06

13

Giấy A0 (thảo luận nhóm)

Tờ

Không bị rách

3

14

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

15

Quần áo lao động phổ thông

Bộ

Chất liệu vải

1

16

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su

1

17

Ủng

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu cao su

1

18

Chiếc

Chất liệu: Vải

1

19

Xà phòng sát khuẩn

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1(Dùng chung)

20

Thước đo

Cái

Loại thông đụng trên thị trường

1

21

Cây giống

Cây

Khỏe mạnh, không sâu bệnh

10

22

Dây buộc

Kg

Chất liệu nilon

0,03

23

Hom giống

Hom

Khỏe mạnh, không sâu bệnh

10

24

Đũi

Cái

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: tre

0,17

25

Khay hoặc nong

Cái

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: tre

1

26

Né kén

Cái

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: tre

1

27

Bộ dụng cụ hái dâu(dao, sọt hái dâu, nilon , thớt thái dâu)

Bộ

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

0,17

28

Lưới thay phân

Kg

Chất liệu: Nhựa

0,06

29

Phân lân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

30

Phân Urê

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

31

Phân hữu cơ (Phân chuồng, phân xanh, phân trùng quế...)

Kg

Khô, tơi

2

32

Phân Kali

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

33

Thuốc BigBen

Gram

Loại 900gr/ gói

50

36

Thuốc Boocđô 1%

Gram

Loại 25gr/ gói/ chai

7,1

37

Thuốc trừ sâu

ML

Loại 100m/chai

0,01

38

Clorua vôi

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

39

Vôi bột

Kg

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

40

Foormol khô

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

0,06

41

Dấm

Lít

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

0,5

42

Thau

Cái

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: nhựa

0,3

43

Rổ

Cái

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn, Chất liệu: nhựa

0,3

44

Than

Kg

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

45

Ống nước tưới cây

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1,43

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

65

111,15

II

Khu thực hành/ Vườn trồng

4

255

1.020

 

PHỤ LỤC 14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã mô đun

Tên Mô Đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng Số

Trong đó

Thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm Tra

MĐ 01

An toàn vệ sinh, lao động trong chăn nuôi bò

45

15

28

2

MĐ 02

Nuôi trâu bò cái sinh sản

75

15

57

3

MĐ 03

Nuôi trâu bò thịt

52

15

35

2

MĐ 04

Phòng và trị bệnh cho trâu bò

128

30

93

5

Tổng số

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ

Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho Trâu, Bò

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

12,5

225 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Cao đẳng trở lên

2,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thời gian sử dụng ( giờ)

 

I. Thiết bị dùng chung, phương tiện dạy học

1

Máy tính xách tay

Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5

RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz

Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3

Màn hình: 15.6” inch FHD

2,14

2

Máy chiếu + màn chiếu Hoặc Smart TIVI thông minh

 

 

2.1

Máy chiếu (Esson, panasonic, Sony... hoặc tương tự)

Cường độ sáng: 2200 - 7000 ansi

Độ tương phản: 400:1

Khả năng kết nối: AV, VGA, HDMI hoặc USB

2,14

2.2

Màn chiếu đứng có chân

Kích thước 70"x70"

(1Inchs=2.54 Cm)

2,14

3

Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang

Công suất 360W - 450W

8,57

4

Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt

Công suất 282W - 382W

8,57

 

II. Thiết bị dùng cho thực hành mô đun/ môn học

5

Máy băm cỏ đa năng

Mã SP: MBC - 01

Công suất: 3kw

Điện năng: 220v

Trọng lượng: 63kg

Tính năng: Băm nhỏ cây chuối,

rau, cỏ voi, cây bắp…

8,57

6

Gậy đỡ đẻ cho bò - CAP PUL

- Vật liệu: inox

- Thanh kéo dạng ron tròn

- Cần gạt: khớp nối trơn

- Xuất xứ: Pakistan

3,17

7

Panh thẳng

Cỡ 16 hoặc18

6,67

8

Ống tiêm

Chất liệu: inox, mika

Dung tích: 10ml, 20ml

6,67

9

Ống tiêm bán tự động

Chất liệu: mika, inox

Dung tích: 10ml, 30ml, 50ml

6,67

10

Nhiệt kế

Đo nhiệt độ cơ thể ở miệng, nách, hậu môn

Khoảng đo: từ 35 độ C đến 42 độ C

6,67

11

Bộ dụng cụ cố định gia súc

2 Khung sắt ống và xích đại

6,67

12

Bình phun tay

Dung tích: 16 lít

6,67

13

Thước dây đo trọng lượng bò

Phạm vi đo: chiều dài 2,5m, đo được trọng lượng 1000kg

6,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

 

I. Vật tư là văn phòng phẩm và học liệu

1

Giấy A4

Tờ

Giấy in thông dụng văn phòng

30

2

Bút lông dầu

Cây

Loại thông dụng

1

3

Hồ sơ học viên

Bộ

Theo quy định tại cơ sở đào tạo

1

4

Sổ lên lớp, sổ tay giáo viên, sổ quản lý học viên

Bộ

Theo quy định tại cơ sở đào tạo

1

5

Vở 96 trang

Quyển

Loại thông dụng

1

6

Bút bi thiên long

Cây

Loại thông dụng

1

7

Giáo trình cho học viên

Bộ

Giáo trình do cơ sở đào tạo ban hành

1

8

Bài tập luyện kỹ năng

Bộ

Theo chương trình do cơ sở đào tạo ban hành

1

9

Bộ tranh ảnh về con giống

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

10

Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

11

Bộ slide về hình ảnh con giống

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

12

Quần áo bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng

1

13

Giày bảo hộ

Đôi

Loại thông dụng

1

14

Khẩu trang y tế

Cái

Loại thông dụng

40

15

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng dùng trong y tế

30

16

Bông y tế

50g/ gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,11

17

Băng vết thương cá nhân

30m/ hộp

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,11

18

Băng keo lụa y tế

Cuộn

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

19

Gạt tiệt trùng

10m/ gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

20

Băng thun y tế (2 chấu)

Cuộn

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

21

Povidine

20ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,50

22

Cồn xanh 90 độ

50ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

23

Nước muối sinh lý

500ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

24

Nước ôxy già

50ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

25

Chai xịt làm lạnh Starbalm

150ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

26

Dây thừng cố định bò

5m

Vật liệu dù (tổng hợp)

0,11

27

Cỏ voi

Kg

Phơi héo

10

28

Rơm tươi

Kg

Phơi héo

5

29

Cây bắp sau thu hoạch

Kg

Phơi héo

5

30

Rơm khô

Kg

Không bị ẩm mốc

10

31

Dây lạc

Kg

Phơi héo

5

32

Ngọn mì

Kg

Phơi héo

10

33

Ngọn mía

Kg

Phơi héo

5

34

Cám gạo

Kg

Không bị ẩm mốc

4,4

35

Muối ăn (hạt)

Kg

Tinh chất

0,2

36

Bột bắp

Kg

Không bị ẩm mốc

1

37

Bột mì

Kg

Không bị ẩm mốc

1

38

Bột cá

Kg

Không bị ẩm mốc

0,5

39

Túi nilon

Cái

Nilon trong, side 55x120(cm)

7,0

40

Urê

Kg

Hàm lượng đạm 42- 46%

0,04

41

Đá liếm

Kg

Đá tổng hợp, Roskies

0,15

42

Selen vit E 100g Vitamin E: 500mg (hòa tan) 0,03

43

ADE Bcomplex premix

Kg

Vitamin tổng hợp dành cho vỗ béo bò, dê.

0,03

44

Canxi Biotin B12

Kg

Calcium: 30.000mg

Biotin: 1.200mg

Và các chất khác (vitamin A, B, D, E…)

0,03

45

Bcomplex

ml

Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-Panthenol… và các chất khác

10

STT

Tên vật tư

Đơn vị

tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

46

Vimekat

ml

(1-n-Butylamino-1-methyl)

ethylphosphonic acid 100 mg

Cyanocobalamine 50 mcg

10

47

Vitamin C

ml

Ascorbic: 10.000 mg

6

48

Hepatol B12

ml

Sorbitol, vitamin B2, B6, B12, Methionine

6

49

Vitamin AD3E

ml

Vitamin A: 100.000 IU

Vitamin D3:50.000 IU

Vitamin E:5 mg

6

50

Fe B12

ml

Iron (dang dextro bcomplex): 20g

Vitamin B12: 20mg

6

51

Canxi B12

ml

Calcium gluconate: 280 mg

Vitamin B12: 50 mcg

Acid boric: 57,5 mg

Acid glutamic: 62 mg

Magnesium chloride 6H2O:75,4 mg

6

52

Bromhexin

ml

Bromhexin: 10mg

6

53

Anagin C

ml

Anagin: 20 g

Ascorbic: 5 g

6

54

Para C

ml

Paracetamol: 10 g

Ascorbic: 5 g

6

55

Dexa

ml

Dexamethasol: 2 mg

6

56

Ketovet

ml

Ketoprofen: 50 mg

6

57

Vitamin K

ml

Vitamin K: 300 mg

6

58

Lincosin 10%

ml

Lincomycin: 100 mg

6

59

Genta tylo

ml

Gentamycin: 5.500 mg

Tylosin: 11.000 mg

6

60

Genta Mox

ml

Amoxicilline: 15.000 mg

Gentamycin: 4.000 mg

6

61

Ampi Coli

ml

Ampicillin: 100 mg

Colistin: 12.000 IU

Dexamethasol: 1 g

6

62

Linco- spectin

ml

Lincomycin: 5.000 mg

Spectinomycin: 10.000 mg

6

63

Enrofloxacin

ml

Enrofloxacin: 10g

6

64

DOC

ml

Thiamfenicol: 20 g

Oxytetracilin: 5 g

Dexamethasol: 2 mg

Bromhexin: 5 mg

6

65

Handertril B

viên

Triclabendazol …… 300 mg

Albendazol …….…. 300 mg

1

66

Vime- Fasci

ml

Rafoxanide: 100 mg

3

67

Levamisol

ml

Levamisol: 75 mg

6

68

Tribabe

Lọ

Diminazene aceturate: 1,05 g

0,2

69

Ivemertin

ml

Ivemertin: 3 mg

6

70

Alben

Viên

Albendazole: 1,25 g

1

71

Nysal

Tuýp

Nystatin: 400.000 UI

0,2

72

Diptyvet

Tuýp

Tosylchloramide Na 50 mg

Copper sulfate: 70 mg

Zinc sulfate: 30 mg

0,2

73

O.S.T

Lọ

Oestradiol cypionate 750 mcg

0,2

74

Handrost

Ống

Cloprostenol : 250 mcg

0,2

75

Oxytoxin

Ống

Oxytocin: 10 IU

0,2

76

Pilocarpin

Ống

Pilocarpin hydrochloride : 50 mg

0,2

77

Strychnyl B1

ml

Strychnin sulfat: 1 mg

Vitamin B1: 10 mg

6

78

Atropin

ml

Atropin sulfat: 500 mcg

6

79

Urotropin

ml

Urotropin: 10.000mg

6

80

Chymosin

ml

α-chymotrypsin : 4 mg

6

81

Vaccin FMD

ds

Navetco- Nga; Tuýt O-1

1

82

Vaccin LSD

ds

MevacLSD; chủng Neethling

0,55

83

Vaccin tụ huyết trùng

ds

Navetco; serotype B2 chủng T2, T4

0,55

84

Iodine

ml

Povidone Iodine: 10.000 mg Glycerin: 100 mg

6

85

Kim tiêm (cỡ7,9,12,16)

Cây

Thông dụng của thú y

3

86

Bò cái sinh sản

Con

Khỏe mạnh

0,14

87

Bê trên 2 tháng tuổi

Con

Khỏe mạnh

0,14

88

Bò thịt đưa vào vỗ béo

Con

Khỏe mạnh

0,14

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

75

128,25

2

Khu thực hành/trại thực hành

4,0

225

900

 

PHỤ LỤC 15

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho Gà trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã mô đun

Tên Mô Đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng Số

Trong đó

Thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm Tra

MĐ01

An toàn vệ sinh, lao động trong chăn nuôi gà

45

15

28

2

MĐ 02

Sử dụng thuốc và dụng cụ thú y trong chăn nuôi gà

75

15

57

3

MĐ 03

Nuôi gà thả vườn

52

15

35

2

MĐ 04

Phòng và trị bệnh cho gà

128

30

93

5

Tổng số

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ

Tên nghề: Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,14

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

 

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,5

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

 

225 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Cao đẳng trở lên

2,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thời gian sử dụng ( giờ)

 

I. Thiết bị dùng chung, phương tiện dạy học

1

Máy tính xách tay

Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5

RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz

Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3

Màn hình: 15.6” inch FHD

2,14

2

Máy chiếu + màn chiếu Hoặc Smart TIVI thông minh

 

2,14

2.1

Máy chiếu (Esson, panasonic, Sony... Hoặc tương tự)

Cường độ sáng: 2200 - 7000 ansi

Độ tương phản: 400:1

Khả năng kết nối: AV, VGA, HDMI hoặc USB

2,14

2.2

Màn chiếu đứng có chân

Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm)

2,14

3

Bộ bóng đèn chiếu sáng phòng học 10- 12 bóng huỳnh quang

Công suất 360W - 450W

8,57

4

Bộ máy quạt mát 4- 6 quạt

Công suất 282W - 382W

8,57

 

II. Thiết bị dùng cho thực hành mô đun/ môn học

5

Panh thẳng

Cỡ 16 hoặc18

6,67

6

Ống tiêm

Chất liệu: inox, mika

Dung tích: 10ml, 20ml

6,67

7

Ống tiêm bán tự động

Chất liệu: mika, inox

Dung tích: 10ml, 30ml, 50ml

6,67

8

Nhiệt kế

Đo nhiệt độ cơ thể đo hậu môn

Khoảng đo: từ 35 độ C đến 42 độ C

6,67

9

Ống tiêm tự động

Cỡ dung tích: 0,5ml, 2ml

6,67

10

Bộ kéo mổ khám bệnh tích

Kéo thông dụng kỹ thuật ( kéo cắt tiết, kéo cắt da, kéo cắt xương gà lớn, kéo cắt phế nang...)

6,67

11

Xi lanh chủng đậu tự động

loại 2 kim thông dụng

6,67

12

Bình phun tay

Dung tích: 16 lít

6,67

13

Bình bảo quản, vận chuyển vaccine

Loại thông dụng

6,67

14

Hộp đựng dụng thú y

Hộp loại thông dụng đựng vừa panh, ống tiêm và kim

6,67

15

Khay

Loại thông dụng đựng dụng cụ mổ

6,67

16

Cân đồng hồ

Phạm vi cân: 5kg đến 20kg

10,06

17

Cân đồng hồ

Phạm vi cân : 10g đến dưới 1000g

6,67

18

Máy cắt mỏ gà

- Điện áp: 220v

- Công suất: 180w

- Nhiệt độ lưỡi cắt: 600- 700 độ c

6,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

 

I. Vật tư là văn phòng phẩm và học liệu

1

Giấy A4

Tờ

Giấy in thông dụng văn phòng

30

2

Bút lông dầu

cây

Loại thông dụng

1

3

Hồ sơ học viên

Bộ

Theo quy định tại cơ sở đào tạo

1

4

Sổ lên lớp, sổ tay giáo viên, sổ quản lý học viên

Bộ

Theo quy định tại cơ sở đào tạo

1

5

Vở 96 trang

Quyển

Loại thông dụng

1

6

Bút bi thiên long

Cây

Loại thông dụng

1

7

Giáo trình cho học viên

Bộ

Giáo trình do cơ sở đào tạo ban hành

1

8

Bài tập luyện kỹ năng

Bộ

Theo chương trình do cơ sở đào tạo ban hành

1

9

Bộ tranh ảnh về con giống gà nuôi thả vườn.

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

10

Bộ tranh ảnh về triệu chứng bệnh tích

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

11

Bộ slyte về hình ảnh con giống

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

12

Bộ slyte về hình ảnh triệu chứng bệnh tích của gà

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo

0,11

13

Bộ bảng quy trình sử dụng vaccin và thuốc cho gà nuôi thả vườn

Bộ

Phù hợp với chương trình đào tạo và thực tế sản xuất của ngành nghề

0,11

14

Quần áo bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng

1

15

Giày bảo hộ

Đôi

Loại thông dụng

1

16

Khẩu trang y tế

Cái

Loại thông dụng

40

17

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng dùng trong y tế

30

18

Bông y tế

50g/ gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,11

19

Băng vết thương cá nhân

30m/ hộp

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,11

20

Băng keo lụa y tế

Cuộn

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

21

Gạt tiệt trùng

10m/ gói

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

22

Băng thun y tế (2 chấu)

Cuộn

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

23

Povidine

20ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,50

24

Cồn xanh 90 độ

50ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

25

Nước muối sinh lý

500ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

26

Nước ôxy già

50ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

27

Chai xịt làm lạnh Starbalm

150ml

Loại thông dụng dùng trong y tế

0,22

 

III. Vật tư là nguyên vật liệu phục vụ cho thực hành các mô đun/ môn học

 

3.1. Nhóm vật tư thực hành dụng cụ và thức ăn nuôi gà thả vườn

28

Quây úm gà con

m

Lưới vuông hoặc mành tre

0,56

29

Bạt nhựa xanh (khổ 4m)

m

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

30

Bóng đèn sáng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

31

Dây điện

m

Loại thông dụng trên thị trường

0,56

32

Phích cắm

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

33

Ổ cắm điện

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

34

Đèn sưởi ấm cho gà con

cái

Loại thông dụng 100w, 150w

0,06

35

Máng ăn cho gà

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

36

Máng uống cho gà

cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

37

Kim tiêm (Số 7, 9, 16)

Cây

Loại thông dụng

1,00

38

Trấu/ mùn cưa

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng

3,00

39

Chổi quét

Cây

Loại chổi đót hoặc tre

0,12

40

Bột bắp

Kg

Loại xay mảnh

0,17

41

Thực phẩm gà con

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng

6,00

42

Thực phẩm gà lỡ

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng

7,00

43

Thực phẩm gà vỗ béo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường, còn hạn sử dụng

11,00

44

Vaccin newcastle ( dùng 2 lần)

Ds

Kháng nguyên: Ít nhất 10 6

EID50 vi rut Newcastle nhược độ chủng Mukteswar.

11,12

45

Vaccin Gumboro (dùng 2 lần)

Ds

Kháng nguyên: Ít nhất 10 3

TCID50 virút Gumboro nhược độc chủng 2512

11,12

46

Vaccin đậu

Ds

Kháng nguyên ít nhất

10 3.0TCID50 virus đậu gà nhược độc chủng Weybridge

5,56

47

Vaccin IB

Ds

Kháng nguyên: ít nhất

103.5 EID50 IB virus chủng Massachusetts H-120

5,56

48

Vaccin ILT

Ds

Kháng nguyên: ít nhất

10 2.5 EID50 virus ILT nhược độc chủng 96.

5,56

49

Vaccin cúm

Ds 

Vắc xin chứa vi rút vô hoạt Cúm gia cầm tái tổ hợp H5N1 chủng Re-6

5,56

50

Bcomplex C

g

Vitamin C (min): 4.200 mg

Vitamin B1 (min): 500mg

Vitamin B2 (min): 500 mg

Vitamin B6 (min): 1.000 mg

5,60

51

Vitamin C 10%

g

Acid ascobic: 100 g

Chất mang vừa đủ 1000g

5,60

52

Multivit

g

Vitamin A (min): 4.100.000IU

Vitamin D (min): 500.000IU

Vitamin E(min): 200UI

Vitamin C (min): 2.000 mg

Vitamin B1 (min): 500mg

Vitamin B2 (min): 800 mg

Vitamin B6 (min): 600 mg

Lyzin (min): 2.000 mg

Methionine (min): 1.000mg

5,60

53

Canxi - khoáng

g

Canxi, phospho, đồng, sắt, kẽm, magiê, coban, mangan...

5,60

54

Vitamin K

g

Vitamin K: 100g

Chất mang vừa đủ 1000g

5,60

55

Điện giải + C

g

Sodium chloride, Potassium chloride, vitamin B1, B2, B12… Vitamin C

5,60

56

Gluco KC

g

Vitamin C: 12.000 mg

Vitamin K: 400 mg

Mono glucose vừa đủ 1000g

5,60

57

Giải độc gan thận

g

Sorbitol (min): 700.000 mg

Vitamin B12 (min): 40 mg

Lyzin (min): 25.000 mg

Methionine (min): 20.000 mg

5,60

58

Men tiêu hóa

g

Bacillus subtilil, Protease, Amylase, L.Acidophilus, L.Kerfir, L.Sporogenes, …

5,60

59

Para C

g

Paracetamol: 100.000 mg

Vitamin C: 150.000 mg

5,60

60

Bromhexin

g

Bromhexin: 15g

Paracetamol: 40g

5,60

61

Acetic Liquido

ml

Fomic acid, Acetic axid, Propionic axid, copper…

62

Flodoxy

g

Flophenicol: 100 mg

Doxycycline: 200 mg

5,60

63

Enro 20%

g

Enrofloxacine: 20g

5,60

64

Ampi Coli

g

Ampicillin: 200 mg

Colistin: 100.000 IU

5,60

65

Norlox

g

Norfloxacin: 20g

5,60

66

Genta Mox

g

Gentamycin: 10g

Amoxicillin: 20g

5,60

67

Thiamphenicol

g

Thiamphenicol: 200mg

5,60

68

Erythromycin

g

Erythromycin: 200mg

5,60

69

Amoxicol

g

Amoxicillin: 200 mg

Colistin: 120.000 IU

5,60

70

Tylodoxy

g

Tylosin: 200 mg

Doxycycline: 200 mg

5,60

71

Anticoc

g

Sulphaquinoxaline, Vitamin A, Vitamin K3

5,60

72

Toltrazuril

ml

Toltrazuril 25 mg

5,60

73

Diclazuril

ml

Diclazuril: 30 mg

5,60

74

Sulfamonothoxin

g

Sulfamonothoxin: 50%

5,60

75

Ivemertin

g

Ivemertin: 3g

5,60

76

Balasa N01

Kg

Làm đệm lót cho Gia cầm: 1kg

Balasa N01 > Làm được 30 m2

5,60

77

Nystatin

g

Nystatin: 100.000 IU

5,60

78

Thuốc diệt côn trùng

ml

Pecmethine 50EC

5,60

79

Iodine

ml

Povidone Iodine: 10.000 mg

Glycerin: 100 mg

0,06

80

Kim tiêm (cỡ7,9,12,16)

Cây

Thông dụng của thú y

3

81

Gà con 1 ngày tuổi

Con

Khỏe mạnh

3,00

82

Gà 45 ngày tuổi

Con

Khỏe mạnh

1,40

83

Gà 65 ngày tuổi

Con

Khỏe mạnh

1,40

84

Chuồng nuôi

m2

Chuồng có sân thả rông

2,70

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

75

128,25

2

Khu thực hành

4,0

225

900

 

PHỤ LỤC 16

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa máy nông nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1;

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ;

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa máy nông nghiệp trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MH,

Tên môn học, mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

An toàn lao động trong sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

45

15

28

2

MĐ 02

Sửa chữa động cơ đốt trong

105

15

86

4

MĐ 03

Sửa chữa hệ thống điện

45

15

28

2

MĐ 04

Sửa chữa hệ thống truyền lực và điều khiển

105

15

86

4

Tổng cộng

300

60

228

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP

Tên ngành nghề: SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,04

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

1,71

60 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

13,33

240 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

 

15 % định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên.

2,25

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

1,44

2

Máy chiếu (Projecter)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,44

3

Màn chiếu đứng có chân

Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm)

1,44

4

Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy nông nghiệp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,44

5

Bộ đồ nghề sửa chữa

Tủ đựng 192 món

5,06

6

Máy cày đất

Kubota B2420

5,06

7

Máy phay đất

Yamasu BSG 800

5,06

8

Động cơ

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

2,28

9

Hệ thống làm mát

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

2,28

10

Hệ thống bôi trơn

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

2,28

11

Cơ cấu phân phối khí

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

2,28

12

Cơ cấu trục khủyu - thanh truyền

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

2,28

13

Hệ thống nhiên liệu

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

2,28

14

Hệ thống điện

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

0,56

15

Máy phát điện đinamo

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

0,56

16

Máy khởi động

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

0,56

17

Bugi xông

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

0,56

18

Hệ thống điện chiếu sáng, còi

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

0,56

19

Ắc quy

Máy dầu 1 xi lanh D15 - D24

0,56

20

Hệ thống truyền lực - điều khiển

Kubota B2420

1,67

21

Ly hợp ma sát khô

Kubota B2420

1,67

22

Hộp số

Kubota B2420

1,67

23

Cầu vi sai

Kubota B2420

1,67

24

Hệ thống Lái

Kubota B2420

1,67

25

Hệ thống Phanh

Kubota B2420

1,67

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Vải lau

Kg

Loại thông dụng

2

2

Bao tay

Đôi

Loại thông dụng

1

3

Pin

Viên

9V Panasonic

1

4

Bông, băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

Loại thông dụng

0,33

5

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng

1

6

Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..)

Bộ

Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

0,33

7

Lọc dầu bôi trơn

Cái

Loại D15 - D24

0,33

8

Lọc nhiên liệu

Cái

Loại D15 - D24

0,33

9

Lọc gió

Cái

Loại D15 - D24

0.33

10

Roăng làm kín

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

11

Dung dịch làm mát

Lon

Sạch

0.33

12

Dây cu roa

Cái

Loại D15 - D24

0.33

13

Roăng quy lát

Cái

Loại D15 - D24

0.33

14

Ống dầu

Cái

Loại D15 - D24

0.33

15

Dầu bôi trơn

Lít

15W-40

0.5

16

Dầu điezen

Lít

Dieden

2

17

Xăng

Lít

E5

1

18

Mỡ bôi trơn

Kg

No.2

0.17

19

Bu lông, ốc vít

Cái

6-24

1

20

Pittong

Bộ

Loại D15 - D24

0,33

21

Xilanh

Cái

Loại D15 - D24

0.33

22

Xéc măng

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

23

Tay dên

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

24

Bạc dên

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

25

Bi trục khủyu

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

26

Xupáp - Gic xp

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

27

Lò xo xú pâp

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

28

Cò mổ

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

29

Đũa đẩy

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

30

Bơm cao áp

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

31

Béc (vòi phun)

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

32

Cần ga

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

33

Bộ điều tốc

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

34

Trục cam

Cái

Loại D15 - D24

0.33

35

Bánh răng cam

Cái

Loại D15 - D24

0.33

36

Bơm nhớt

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

37

Bơm nước

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

38

Két nước

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

39

Van hằng nhiệt

Bộ

Loại D15 - D24

0.33

40

Dây điện

M

1.5mm2

2

41

Bóng đèn

Cái

12v

0.33

42

Nước Ắc quy

Lít

H2SO4 loãng

0.17

43

Ắc quy

Cái

50AH

0,17

44

Cọc Ăc quy

Cái

Loại thông dụng

0.33

45

Rơ le đề

Cái

Kubota B2420

0.33

46

Công tắc máy,xi nhanh, đèn

Cái

Kubota B2420

0.33

47

Chổi than đề

Cái

Kubota B2420

0.33

48

Bi đề

Cái

Kubota B2420

0.33

49

Bi đinamo

Cái

Kubota B2420

0.33

50

Chổi than đinamo

Cái

Kubota B2420

0.33

51

Đồng hồ báo

Cái

Kubota B2420

0.33

52

Roăng philamien

Bộ

1mm

0.33

53

Dầu bôi trơn hộp số

Lít

15W-70

0.5

54

Dầu bôi trơn visai

Lít

15W-90

0.17

55

Dầu trợ lái

Lít

SAE

0.17

56

Dầu phanh

Lít

SAE

0.17

57

Bố col

Bộ

Kubota B2420

0.33

58

Bố thắng

Bộ

Kubota B2420

0.33

59

Xà phòng

Kg

Loại thông dụng

0.2

60

Điện năng tiêu thụ

KWh

 

50

61

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng

50

62

Bút bi màu xanh

Cây

Loại thông dụng

1

63

Vở học sinh

Quyển

Loại thông dụng

1

64

Bút viết bảng

Cây

Loại thông dụng

0,22

65

Mực viết bảng

Hộp

Loại thông dụng

0,11

66

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu quy định

0,11

67

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu quy định

0,11

68

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

69

Giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

70

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

71

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Phòng thực hành

4

240

960,0

 

PHỤ LỤC 17

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện tử dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1;

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ;

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện tử dân dụng trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

MH 01

Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động

24

15

8

1

MĐ 02

Kỹ thuật điện tử cơ bản

45

15

28

2

MĐ 03

Sửa chữa hệ thống âm thanh

75

15

57

3

MĐ 04

Sửa chữa tivi màn hình LCD

78

15

60

3

MĐ 05

Sửa chữa tivi màn hình LED

78

15

60

3

Tổng cộng

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

Tên ngành/ nghề: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

12,5

225 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp (giờ)

2,22

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.

2,2

15 % định mức lao động trực tiếp

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

4,17

2

Máy chiếu (Projecter)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,17

3

Màn chiếu đứng có chân

Kích thước 70"x70" (1Inchs=2.54 Cm)

4,17

4

Bộ đồ nghề điện tử cầm tay

Đủ chi tiết, hoạt động được

11,83

5

Máy đo hiện sóng (Osciloscope)

Dải tần ≥ 40MHz, Chế độ hoạt động CH1, CH2

3,5

6

Đồng hồ đo vạn năng (VOM)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11,83

7

Mỏ hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

11,83

8

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,45

9

Bộ thí nghiệm mạch điều khiển điện áp xoay chiều

Đủ chi tiết, hoạt động được

0,3

10

Bộ thí nghiệm mạch nguồn cung cấp một chiều DC

Đủ chi tiết, hoạt động được

0,3

11

Mô đun các mạch dao động

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,3

12

Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại điện áp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,3

13

Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại công suất

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,3

14

Mô hình dàn trải máy tăng âm

Đủ chi tiết, hoạt động được

3,2

15

Máy tăng âm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,2

16

Dàn lọc Equalizer

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

17

Đầu trộn (mixer)

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

18

Micro

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

19

Hệ thống loa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,2

20

Mô hình dàn trải máy thu hình LCD, LED

Đủ chi tiết, hoạt động được

6,7

21

Máy thu hình màu công nghệ cao LCD, LED

Màn hình: 24 inch ÷ 32 inch

6,7

22

Anten

Đủ chi tiết, hoạt động được

6,7

23

Máy hàn chip

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Dây điện 2 x 1.5

Mét

Cadivi

3

2

Pin tiểu

Viên

Loại: AA

3

3

Pin vuông

Viên

Điện áp: 9V

1,3

4

Bông, băng, gạc, cồn sát trùng

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1

5

Khẩu trang

cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1

6

Bảo hộ an toàn điện (găng tay, ủng, áo quần, mũ bảo hộ..)

Bộ

Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động

0,33

7

Chì hàn

mét

Đường kính: ≥ 0.8mm (500g, 100m)

10

8

Chì bột

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

9

Dây điện mini

Mét

Đường kính: ≥ 0.18mm

5

10

Nhựa thông nước

Chai

Dung tích ≤ 20ml

1

11

Nước rửa mạch

Chai

Dung tích: ≤ 350ml

1

12

Biến áp

Cái

Dòng tải: ≤ 5A

0,33

13

Biến áp

Cái

Dòng tải: ≤ 25A

0,33

14

Biến trở

Cái

Từ 500Ω ÷ 100K

3

15

Biến trở

Cái

Từ 2KΩ ÷ 100KΩ

3

16

Transistor công suất lớn các loại

Con

Loại thông dụng trên thị trường

6

17

Transistor công suất nhỏ các loại

Con

Loại thông dụng trên thị trường

6

18

FET công suất lớn các loại

Con

Loại thông dụng trên thị trường

6

19

Điện trở công suất nhỏ các loại

Con

Công suất: ≤ 1W

3

20

Diode dòng nhỏ

Con

Loại 1A

1

21

Diode dòng lớn

Con

Loại >5A

1

22

IC số các loại

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

23

Điện trở công suất lớn các loại

Con

Công suất: > 5W

3

24

Mạch điều khiển động cơ một chiều

Mạch

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

25

IC công suất âm thanh

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

26

Led

Con

Loại (xanh, vàng, đỏ) 3mm, 5mm.

2

27

Led 7 đoạn

Con

Anod chung, cathode chung

1

28

Led thu, phát hồng ngoại

Con

Loại 2 chân; 5mm

1

29

Rơle DC

Cái

Loại: 12V, 24V

0,66

30

Rơle AC

Cái

Loại 220VAC

0,33

31

IC khuếch đại thuật toán

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

32

IC nguồn

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

33

Tụ hóa nhỏ điện áp lớn

Cái

Từ 1MF/50V đến 100MF/50V

3,66

34

Tụ hóa lớn điện áp thấp

Cái

Tụ 2200MF-3300MF/25V

3,66

35

Tụ hóa lớn điện áp lớn

Cái

10.000MF/80V

3

36

Tụ hóa nhỏ

Cái

Từ 1MF/25V đến 100MF/25V

3

37

Tụ pi

Cái

Từ 33P đến 104P

3

38

Diode Zener nhỏ

Con

Loại 5v6, 6v2, 9v, 12v

3

39

Diode Zener lớn

Con

Từ 15v đến 24v

3

40

Diode tách sóng

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

41

Dây tín hiệu Stereo

Mét

Loại 6mm

1

42

Opto

Con

Loại thông dụng trên thị trường

1

43

Rơle DC

Cái

Loại: 12V, 24V

0,66

44

Mạch nguồn ampli

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

45

Mạch công suất ampli loại 4 Transistor

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

46

Mạch công suất ampli loại 8 Transistor

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

47

Mạch công suất ampli loại 8 Fet

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

48

Transistor công suất lớn các loại

con

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

49

Transistor công suất nhỏ các loại

con

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

50

Fet công suất âm thanh các loại

con

Loại thông dụng trên thị trường

0,66

51

Bo Echo

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

52

Bo music

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

53

Bo Micro

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

54

Bo Master

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

55

Linh kiện loa loại đường kính 20cm

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

56

Linh kiện loa loại đường kính 8 cm

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

57

Đầu Micro

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

58

Màn hình LCD

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

59

Bo khiển ti vi LCD

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

60

Bo nguồn TV LCD

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

61

Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LCD

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

62

Màn hình LED

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

63

Bo khiển ti vi LED

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

64

Bo nguồn TV LED

Cái

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

65

Hệ thống tạo ánh sáng nền TV LED

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

66

Điện năng tiêu thụ

KWh

 

70

67

Giấy A4

Tờ

Loại thông dụng

50

68

Bút bi màu xanh

Cây

Loại thông dụng

1

69

Vở học sinh

Quyển

Loại thông dụng

1

70

Bút viết bảng

Cây

Loại thông dụng

0,22

71

Mực viết bảng

Hộp

Loại thông dụng

0,11

72

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu quy định

0,11

73

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu quy định

0,11

74

Giáo trình

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

75

Giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

76

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu quy định

0,22

77

Phôi chứng chỉ

Cái

Theo mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

75

128,25

II

Phòng thực hành

4

225

900,0

 

PHỤ LỤC 18

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 1 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Hàn điện do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1;

Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết tối đa 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ;

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn điện trình độ Sơ cấp - Bậc 1 với các điều kiện khác quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

TT

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

An toàn lao động - Chế tạo phôi hàn

45

18

25

2

MĐ 02

Hàn điện hồ quang tay

105

19

82

4

MĐ 03

Hàn MAG/MIG cơ bản

75

19

53

3

MĐ 04

Hàn TIG cơ bản

75

19

53

3

Tổng cộng

300

75

213

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN

Tên ngành/nghề: HÀN ĐIỆN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,04

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

12,5

225 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

15 % định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên.

2,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Laptop

I3 7100 U

2,14

2

Máy chiếu

PANASONIC PT-LB51NTEA

2,14

3

Máy hàn Hồng Ký -315A-PK

- Công suất : 12.8 KVA

- Tần số : 50/60 Hz

- Cường độ : 20-315A

- Điện áp : 60-70 V

- Sử dụng que hàn : 2.5-5.0mm

- Kích thước: 580x323x415mm

- Trọng lượng:16kg

- Phụ kiện kèm theo: kìm hàn, kẹp mát.

28,67

4

Máy hàn Mig Riland NBC 300GW

- Công suất : 10.8 KVA

- Điện áp vào: 380 V

- Tần số : 50/60 Hz

- Dòng hàn : 50-300A

- Điện áp hàn: 56 V

- Đường kính dây hàn : 0.8-1.2mm

- Kích thước: 595x275x520mm

- Trọng lượng: 31.5kg

- Phụ kiện kèm theo: súng hàn P180 dài 3m, bộ kẹp mát dài 3m.

18,67

5

Máy hàn Tig Jasic 200 W223

- Công suất : 6.6 KVA

- Điện áp vào định mức: AC 220 V±15% 50Hz

- Phạm vi điều chỉnh dòng hàn : 10-200A

- Dòng hàn/Điện áp ra định mức: 200A/17.2 V

- Hiệu suất : 85%

- Kích thước: 430x168x312mm

- Trọng lượng: 7.2kg

- Phụ kiện kèm theo: súng hàn, bộ kẹp mát.

18,67

6

Mỏ cắt khí (kèm theo đồng hồ khí+ bép cắt+ đồng hồ ga….)

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

6

7

Máy mài cầm tay

Công suất 670W

10

8

Máy mài 2 đá Ø400

Công suất 3500W

10

9

Máy khoan bàn

- Công suất : 1 HP

- Điện áp vào: 220 V/50 Hz

- Khả năng khoan: 3-16mm

- Chiều cao: 1m

6

10

Máy cắt sắt EG- 935B

- Công suất : 2300W

- Điện áp vào: 220 V/50 Hz

- Tốc độ: 3800 vòng/phút

- Cỡ lưỡi cắt: 350m

5

11

Bàn chải sắt

Loại thông dụng trên thị trường

5

12

Búa 1000g

Loại thông dụng trên thị trường

5

13

Búa gõ xỉ

Loại thông dụng trên thị trường

5

14

Thước lá

- Chiều dài: 300÷ 1000 mm

- Độ chính xác: 0,1 mm

5

15

Mũi vạch dấu

- Chiều dài: 120 ÷ 150 mm

- Độ cứng mũi: 55 ÷ 60 HRC

5

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Thép tấm CT3

Kg

Dày 8mm

22.5

2

Thép tấm CT3

Kg

Dày 3mm

8.1

3

Đá cắt Ø125

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0.5

4

Đá mài Ø125

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

5

Đá cắt Ø350

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0.1

6

Mũi khoan Ø12

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.2

7

Que hàn Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.9

8

Que hàn Ø2.5

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.6

9

Dây hàn Mig 1.0mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3

10

Que hàn Tig Ø3mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

11

Điện cực hàn Tig

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

12

Ống chụp sư hàn Tig

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

13

Bép hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

14

Mỏ chụp khí hàn mig

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

15

Khí CO2

Bình

- Thể tích: 50 lít

- Khối lượng: 62 kg

- Chiều cao: 1500mm

- Áp suất làm việc: 200 kg/cm2

0,5

16

Khí Argon

Bình

- Thể tích: 40 lít

- Khối lượng: 50 kg

- Chiều cao: 1300mm

- Áp suất làm việc: 150 bar

- Áp suất thử thủy lực: 250 bar

0,2

17

Khí Ôxy

Bình

- Thể tích: 40 lít

- Khối lượng: 55-60 kg

- Chiều cao: 1350mm

0,2

18

Khí gas

Bình

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

19

Găng tay da

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

20

Bàn chải sắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

21

Kính trắng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

22

Kính màu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

23

Giày bảo hộ

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

24

Áo bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

25

Tạp dề hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

26

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

27

Bút bi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

01

28

Cặp Clear

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

01

29

Bút lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

30

Giáo trình (tài liệu học tập)

Bộ

Do cơ sở GDNN cấp phát

01

31

Chứng chỉ sơ cấp

Cái

Theo qui định hướng dẫn

01

32

Hồ sơ tuyển sinh

Bộ

Theo qui định hướng dẫn

01

33

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo qui định hướng dẫn

0,1

34

Sổ lên lớp

Quyển

Theo qui định hướng dẫn

0,1

35

Sổ giáo án

Quyển

Theo qui định hướng dẫn

0,1

36

Giấy A0

Tờ

Theo qui định hướng dẫn

0,7

37

Điện năng tiêu thụ

Kwh

 

181,6

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Xưởng thực hành

4

240

960

 

PHỤ LỤC 19

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múiđược cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp

- Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng và nhân giống nấm trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Tổng số

thuyết

Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Nhân giống nấm cấp III

45

15

28

2

MĐ 02

Trồng nấm rơm

105

15

86

4

MĐ 03

Trồng nấm sò

134

15

114

5

MH 04

Khởi nghiệp kinh doanh - An toàn lao động.

16

15

0

1

 

Tổng cộng

300

60

228

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM

Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ NHÂN GIỐNG NẤM

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,04

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

1

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

1,71

60 giờ/35 học viên

 

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

2

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

13,33

240 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,26

15 % định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.

2,26

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Laptop

Cấu hình: Tối thiểu Core I3

Chuột quang : Cổng USB.

Màn hình : LCD 14 inch

1,71

2

Máy chiếu/Ti vi

Kết nối được với máy tính.

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

1,71

3

Bảng từ

Kích thước 1,2 x 2,4 m.

Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,71

4

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

6

Nhiệt Ẩm Kế (môi trường)

Loại đồng hồ đo tự đông bằng pin

Dải đo: nhiệt độ -20- 45 0C, ẩm độ 10-90%.

11,83

7

Bút đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo từ -50 đến 1500CLoại thông dụng trên thị trường

1,00

8

Nồi hấp

Thể tích: 100-300 l

Nhiệt độ: 1210 C, áp suất 1,2atm.

Kích thước: đường kính 400mm x chiều cao 800mm.

0,44

9

Bộ dụng cụ cấy (Que, kẹp)

Inox. Đảm bảo chất lượng

1,44

10

Tủ cấy

Tủ cấy vi sinh SW-CJ-1FD (tủ đơn)

1,44

11

Khay

Nhựa. Kích thước: 30-60

1,44

12

Cân đồng hồ

Cân: 0-100kg. Đảm bảo chất lượng

0,16

13

Máy bơm nước

Công suất: 1000W. Đảm bảo chất lượng

Loại thông dụng trên thị trường

0,50

13

Máy đánh bông

Tôn sắt. Kích thước: 0,7 - 1,2 m

Công suất: 1000W

1,33

14

Cuốc

Đảm bảo chất lượng

Loại thông dụng trên thị trường

0,94

15

Cào

Sắt: 3 răng (cuốc chỉa). Đảm bảo chất lượng

Loại thông dụng trên thị trường

2,22

16

Dao

Sắt. Đảm bảo chất lượng

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

17

Xẻng

Đảm bảo chất lượng

Loại thông dụng trên thị trường

0,94

18

Bình phun tay

Nhựa 16 Lít. Đảm bảo chất lượng

0,27

19

Bình odoa (tưới nấm rơm)

Nhựa: 10 lít. Loại thông dụng.

0,55

20

Ống nước tưới

Ống nhựa: Đường kính 27 mm. Đảm bảo chất lượng

1,11

21

Bộ dụng cụ (Xô, chậu nhựa, rỗ).

Nhựa. Loại thông dụng

1,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Rơm khô

Kg

Khô, sạch có màu vàng sáng, không bị mốc, quá mục, dính dầu mỡ, hóa chất, thuốc trừ sâu.

50,0

2

Vôi sống

Kg

Dạng bột,đảm bảo chất lượng. Có tính kiềm và sát khuẩn mạnh.

10,0

3

Bông

Kg

Khô, sạch, dạng sơi. Đảm bảo chất lượng.

12,0

4

Giấy quỳ tím

Hộp

Bằng giấy màu vàng. Đảm bảo chất lượng

0,22

5

Bảng màu pH

Cái

Đảm bảo chất lượng

Loại thông dụng trên thị trường.

0,22

6

Thuốc sát khuẩn (Thuốc đỏ)

Lít

Đảm bảo an toàn khi sử dụng. Loại thông dụng trên thị trường

0,11

7

Que mỳ

Kg

Que mỳ khô, đã bóc vỏ. Không nhiễm nấm mốc.

2,22

8

Hạt thóc

Kg

Thóc khô, không dẻo. Không nhiễm nấm mốc.

0,66

9

Giống nấm rơm cấp II (trên hạt)

Kg

Đúng độ tuổi, hệ sợi nấm mọc lan kín đến đáy túi nấm.

Không bị nhiễm nấm mốc: các loại mốc xanh, mốc đen, mốc cam.

Có mùi thơm đặc trưng, không có mùi chua.

0,22

10

Giống nấm rơm cấp III (Trên rơm)

Bịch

Đúng độ tuổi, hệ sợi nấm mọc lan kín đến đáy túi nấm.

Không bị nhiễm nấm mốc: các loại mốc xanh, mốc đen, mốc cam.

Có mùi thơm đặc trưng, không có mùi chua.

5,00

11

Giống nấm sò cấp II (hạt thóc)

Kg

Không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua, sợi mọc kín đến đáy chai.

0,22

12

Giống nấm sò cấp III (hạt thóc)

Kg

Không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua, sợi mọc kín đến đáy chai.

0,33

13

Giống nấm sò cấp III (que mỳ)

Không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua, sợi mọc kín đến đáy chai.

0,22

13

Bạc xanh

Mét

Bạc xanh hai lớp,nhựa dẻo.Loại thông dụng trên thị trường.

Diện tích 5m x 6m.

1,33

14

Palet

Cái

Dùng làm kệ, gỗ tạp.

Kích thước: Dài 1,5m, rộng 1,5m

0,22

15

Khuôn đóng mô nấm rơm

Cái

Làm bằng gỗ tạp. Đáy trên: chiều rộng 0,3m, chiều dài 1,1m. Đáy dưới: chiều rộng 0,4m, chiều dài 1,2m

Chiều cao 0,4m

0,22

15

Nilon trắng

Kg

Bằng nhựa. Kích thước: 2m

0,22

17

Cọc thông khí

Cái

Gỗ tạp hoặc tre

0,22

18

Thuốc diệt côn trùng

Lít

Đảm bảo chất lượng

0,11

19

Mùn cưa

Kg

Gỗ cao su, gỗ các loại cây không chứa tinh dầu và độc tố.

15,0

20

Phụ gia (Bột cám, ngô,bột nhẹ).

Kg

Khô, sạch, không nhiễm nấm mốc, không có mùi chua.

0,55

21

Bông nút

Kg

Không thấm nước. Đảm bảo chất lượng

0,05

22

Dây su (buộc)

Kg

Đảm bảo chất lượng

0,05

23

Tre (Giàn treo)

Cây

Cây tre tươi/khô. Đảm bảo chất lượng

0,55

24

Dây nhựa

Cuộn

Đảm bảo chất lượng

0,27

25

Túi nilon

Kg

Đảm bảo chất lượng

0,33

26

Nút cổ

Kg

Bằng nhựa hoặc bằng giấy cứng. Đảm bảo chất lượng

0,05

27

Khay

Cái

Nhựa. Kích thước: 30-60

0,33

28

Đèn cồn

Cái

Thủy tinh

Loại thông dụng, đảm bảo chất lượng.

0,33

29

Cồn

Lít

Cồn 900. Đảm bảo chất lượng.

0,11

30

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

31

Bút bi

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

32

Cặp Clear

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

33

Bút lông

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

34

Giáo trình (tài liệu học tập)

Bộ

Do cơ sở GDNN cấp phát

1,00

35

Chứng chỉ sơ cấp

Cái

Theo qui định hướng dẫn

1,00

36

Hồ sơ tuyển sinh

Bộ

Theo qui định hướng dẫn

1,00

37

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo qui định hướng dẫn

0,11

38

Sổ lên lớp

Quyển

Theo qui định hướng dẫn

0,11

39

Sổ giáo án

Quyển

Theo qui định hướng dẫn

0,20

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

2

Trại thực hành

4,0

240

960,0

 

PHỤ LỤC 20

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Trồng cây có múi được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Trồng rau an toàn trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Mã Mô đun

Tên Mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Hướng dẫn sản xuất rau an toàn theo hướng Viet GAP

45

15

28

2

MĐ 02

Trồng rau nhóm ăn lá

75

15

57

3

MĐ 03

Trồng rau nhóm ăn quả

105

15

86

4

MĐ 04

Trồng rau nhóm ăn củ

75

15

57

3

Tổng số

300

60

228

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN

Tên ngành/nghề: TRỒNG RAU AN TOÀN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,04

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên; có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,71

60 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

13,33

240 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,26

15 % định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên.

2,26

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Dụng cụ đo độ ẩm và pH đất

Khoảng đo pH từ 1-14, độ chính xác + 0,01

0,06

2

Máy tính

Cấu hình: Tối thiểu Core I3

Chuột quang : Cổng USB.

Màn hình : LCD 12-14 inch

1,71

3

Máy chiếu/TV

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,71

4

Bộ dụng cụ làm đất (cuốc, cào, xẻng)

Loại thông dụng trên thị trường

7,78

5

Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây

Vật liệu: khay xốp loại 84 lỗ

0,33

6

Bình tưới vòi sen

Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa loại 10-20 lít

0,66

7

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa

0,33

8

Xe rùa

Tải trọng: ≥ 50 kg

0,33

9

Bình phun thuốc bảo vệ thực vật

Loại bình phun điện bằng nhựa; Thể tích: ≥ 18 lít

0,33

10

Máy bơm nước

Công suất ≥ 4,0 mã lực

0,06

11

Dây ống nước

Loại đường kính 34cm, dài 30m

0,06

12

Cân đồng hồ

Khả năng cân từ (0,05 - 60) kg

0,06

13

Rổ/thau

Loại đường kính 30-40 cm

0,66

14

Dao nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

0,33

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

2

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

3

Giấy A0

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

2,8

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

5

Bút lông

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

6

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,22

7

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,22

8

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,06

9

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

10

Khẩu trang

Cái

Khẩu trang Y tế

2

11

Túi nilon

Kg

Kích thước 20x25cm

0,06

12

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định

1

13

Phân chuồng

Kg

Phân chuồng hoai mục

50

14

Vôi bột

Kg

Vôi nông nghiệp

1,67

15

Phân lân

Kg

Phân lân Lâm Thao 17% P205

2,78

16

Phân kali Clorua

Kg

Loại chứa 60% K2O

0,67

17

Phân DAP

Kg

Loại chứa 18% N, 46% P205

0,33

18

Phân NPK

Kg

Loại (16-16-8) hoặc (20-20-15)

1

19

Phân Urê

Kg

Loại chứa 46% đạm

0,33

20

Chế phẩm Trichoderma

Kg

Chứa ít nhất 109 đến 1011 tế bào/g sản phẩm.

0,11

21

Thuốc trừ sâu

Lít

Được phép sử dụng tại Việt Nam

0,11

22

Thuốc trừ bệnh

Lít

Được phép sử dụng tại Việt Nam

0,11

23

Phân bón qua lá

Lít

Loại kích thích đậu quả

0,06

24

Cọc làm giàn

Cây

Loại đường kính 3-5 cm, cao 2,5 m

3,00

25

Lưới mắt cáo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

26

Lưới râm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,22

27

Dây kẽm cột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

28

Bạc Nilon 2 màu

Cuộn

Loại bạc đen 2 màu, chiều rộng 1,4m

0,11

29

Rơm rạ khô

Cuộn

Rơm khô, không bị mốc, khối lượng 12 kg/cuộn

0,28

30

Cải xanh

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói

11,1

31

Cải ngọt

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói

11,1

32

Rau dền

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói

1,11

33

Mồng tơi

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 100 gr/gói

5,56

34

Xà lách cuộn

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 10-20 gr/gói

1,11

35

Đậu đũa

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 50-100 gr/gói

5,56

36

Đậu cove

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 50-100 gr/gói

5,56

37

Dưa leo

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 20 gr/gói

1,11

38

Cà chua

Gram

Cà khía, cà bom

2,22

39

Củ hành

Kg

Loại hành tím (hương)

0,22

40

Cải củ

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, loại 100 gr/gói

5,56

41

Cà rốt

Gram

Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

0,83

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học

 

 

 

 

(m2 x giờ)

I

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

II

Khu thực hành

4

240

960

 

PHỤ LỤC 21

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT
(Ban hành Kèm theo quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Lắp đặt điện nội thất được cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (Phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

- Xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 nhằm nâng cao hiệu lực và tiết kiệm hiệu quả.

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học hoặc lớp học tích hợp 18 người học; thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Lắp đặt điện nội thất trình độ Sơ cấp - Bậc 1 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Thời gian đào tạo được phân bổ:

Tên Mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

MĐ 01

Thực hiện an toàn lao động

45

15

28

02

MĐ 02

Lắp đặt điện nội thất cơ bản

105

15

86

04

MĐ 03

Lắp đặt điện trong xưởng sản xuất nhỏ

75

15

57

03

MĐ 04

Sửa chữa thiết bị điện trong nhà

75

15

57

03

Tổng cộng

300

60

228

12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT

Tên ngành/ nghề: LẮP ĐẶT ĐIỆN NỘI THẤT

Trình độ đào tạo: Sơ cấp - Bậc 1

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp - Bậc 1

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành hoặc tích hợp 18 người.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

15,04

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

1,71

60 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

 

 

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy; có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm hoặc sư phạm dạy nghề.

13,33

240 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,26

15% của định mức lao động trực tiếp

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên.

2,26

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Đồng hồ vạn năng hiển thị số Kioritsu 1009 600V 10A

- Chỉ thị số LCD

- DCV: 400mV/4/40/400/600V

- ACV: 400mV/4/40/400/600V

- DCA: 400/4000µA/40/400mA/4/10A

- ACA: 400/4000µA/40/400mA/4/10A

- Ω: 400Ω/4/40/400kΩ/4/40MΩ

- Kiểm tra điốt: 4V/0.4mA

- Hz: 5.12/51.2/512Hz/5.12/51.2/512kHz/5.12/10M Hz

- C: 40/400nF/4/40/100µF

8

2

Panme

- Độ chỉnh 0,01mm

- Phạm vi đo 0-25mm

3,75

3

Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, Tuốc nơ vít, bút điện,…)

Bộ đồ nghề 25 chi tiết Total THKTHP90256

Mã sản phẩm: TOT-902-653

31,25

4

Mỏ lết KTC MWA-375

- Dài 375mm

- Độ mở 0-44mm

3,75

5

Bộ cờ lê

- Gồm 14 cái

- Vòng miệng từ 8-24mm

3,75

6

Bộ lục giác

Bộ lục giác 9 chi tiết Endura E1553 1.5-10mm

0,5

7

Mỏ hàn xung BK

Điện áp hoạt động: 220V Công suất: 100W

11

8

Mỏ hàn nung

Điện áp sử dụng: 220VAC Công suất: 100W

2

9

Mêgôm mét KYORITSU 3007A (1000V/2GΩ)

Đo điện trở cách điện:

Điện áp thử: 250V/500V/1000V

Giải đo : 20MΩ/200MΩ/2000MΩ

Điện áp AC:

Giải đo: 0-600V AC

1,25

10

Máy quấn dây

Tốc độ lớn nhất: 3600 vòng / phút.

Kích thước: 290 x 100 x 180 mm.

6,5

11

Máy khoan Bosch 600W

Điện áp: 220V-50Hz

Công suất: 600W

Dòng điện 2,8A

Tốc độ: 2800 vòng/phút

4,5

12

Máy bơm nước 750W

Điện áp nguồn: 220v/50hz

Công suất: >750W C

1,75

13

Động cơ điện 1 pha

Điện áp nguồn: 220V/50Hz

Công suất: >750KW

1,75

14

Động cơ điện 3 pha

Điện áp nguồn: 3Pha 380/220V

Công suất: >1.5KW

1,75

15

Quạt đứng (quạt cây)

Công suất: >60W

3,5

16

Quạt trần

Công suất:>75W

3,5

17

Bảo hộ an toàn điện

Loại thông dụng trên thị trường

30

18

Ampe kìm KYORITSU 2017

AC A: 200/600A AC V: 200/600V Ω: 200Ω

Kiểm tra liên tục: Còi kêu 30±20Ω

Đường kính kìm: Ø33mm max.

Tần số hưởng ứng : 45Hz~1kHz Nguồn: 6F22 (9V) × 1

7

19

Công tơ điện 1 pha

220V: điện áp định mức của công tơ

10(40)A: Dòng điện định mức của công tơ là 10A.

450 vòng/kWh: Đĩa công tơ quay 450 vòng thì được 1 kWh.

32,5

20

Công tơ điện 3 pha trực tiếp EMIC 50 (100)A

Điện áp danh định: 220/380VAC Dòng điện danh định: 50A Dòng điện quá tải: 100A

11,25

21

Máy cắt (máy mài góc)

220V 50/60Hz

700W

11000rpm

Ø100mm

3,5

22

Máy vi tính

Cấu hình: Tối thiểu Core I3

Chuột quang: Cổng USB.

Màn hình: LCD 17 inch

23,75

23

Projector

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

23,75

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Pin 1,5 V Panasonic

Viên

Panasonic 1.5V

4

2

Pin 9V Panasonic

Viên

Panasonic 9V

1

3

Băng dính

Cuộn

Nano

3

4

Dây điện 1x1,0

Mét

Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC

45

5

Dây điện 1x1,5

Mét

Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC

45

6

Dây điện 1x2,5

Mét

Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC, 2,5mm2

45

7

Dây điện 1x4

Mét

Dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC, 4.0mm2

45

8

Dây điện 2x0,75

Mét

Ruột đồng, PVC, nhiều sợi 0,2mm. 2X0,75mm2

45

9

Bóng đèn sợi đốt 60w

Cái

220V-60W

0,6

10

Đèn huỳnh quang

Bộ

220V-36W

0,6

11

Đèn compact

Cái

220V-18W

0,6

12

Đầu cốt

Cái

SNB 2-4; RNB 1,5-3

4

13

Thiếc hàn

Cuộn

90-4500C

1,5

14

Nhựa thông

Kg

Hàm lượng nhựa>90%; hàm lượng tinh dầu >10%

1

15

Cầu chì

Cái

220V-10A

0,5

16

Cầu dao

Cái

220V-20A

0,6

17

Áp tô mát

Cái

220V-30A

0,6

18

Ghen 20 (dẹt)

Mét

Nhựa PVC, phi 20mm

09

19

Ghen 20 (tròn)

Mét

Nhựa PVC, phi 20mm

3,6

20

Đầu nối ống 20 (tròn)

Cái

Nhựa PVC, phi 20mm

3,6

21

T 20

Cái

Nhựa PVC, phi 20mm

2,7

22

Ổ cắm điện

Cái

220V-15A

0,2

23

Công tắc

Cái

220V-7A

0,2

24

Cầu nối dây

Cái

220V-25A

0,18

25

Vít 1,5 ; 3

Kg

1,5cm; 3cm

0,2

26

Chuông điện

Cái

220V-4inch

0,2

27

Bảng điện nhựa

Cái

8x12cm

1,8

28

Ghen vuông 28 mm

Mét

Dài 1,7m

18

29

Đế công tắc, ổ cắm

Cái

Nano

5

30

Dây thít

Túi

Loại thông dụng

2

31

Rơ le thời gian

Cái

12-240VAC/DC. Kích thước: 48×48. Nhiệt độ hoạt động: -20- 55 độ C.

0,1

32

Áp tô mát 1 cực BKN 1P 20A

Cái

Số cực 1 Dòng cắt 6kA Dòng điện định mức: 20A

0,1

33

Áp tô mát 32A 3 cực LS

Cái

Dòng điện định mức (A): 32

Dòng cắt (kA): 6

0,1

34

Rơ le điện từ 220V

Cái

3 pha; 220VDC; 18A

0,1

35

Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A)

Cái

500V; 4- 6A

0,1

36

Contactor 3P LS, MC- l8b, 18A, 1N0 + 1NC

Cái

Dòng định mức: 18A

Điện áp: 220VAC

0,1

37

Nút nhấn

Cái

220V; 10A

0,3

38

Tủ điện

Cái

Sơn tĩnh điện dày 1mm

0,2

39

Cầu dao 2 ngả

Cái

220V-20A

0,2

40

Nút dừng khẩn cấp

Cái

600V-10A

0,2

41

Công tắc chuyển mạch

Cái

25A

0,2

42

Đèn báo nguồn (3 màu)

Cái

220V; 20mA

0,3

43

Câu chì nhiệt

Cái

220V; 12A

0,2

44

Tụ điện

Cái

1,5; 2,0; 2,5ụF

0,5

45

Dây điện từ

Kg

Dây đồng ø 0,55;0,45;0,65

4

46

Ghen thủy tinh 1,2,3

Cái

20-1300C; 1,5kV

5

47

Sơn cách điện

Lít

Cách điện cấp F, khô sấy

0,5

48

Giấy cách điện

M2

0,15mm

2

49

Stato quạt

Cái

220V, 2 ụF; d=44mm

5

50

Trục bạc quạt

Bộ

Loại thông dụng

1

51

Bi 203

Cái

(d): 17 mm (D): 40 mm

Độ dày (B): 12 mm

0,2

52

Vòng bi 201

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

53

Vòng bi 202

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

54

Vòng bi 204

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

55

Giấy A4

Ram

Loại thông dụng trên thị trường

0,03

56

Sổ tay giáo viên

Quyển

Mẫu quy định

1

57

Bút

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

1

58

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

1

59

Chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

60

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

Mẫu quy định

6

61

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

Mẫu quy định

5

62

Kế hoạch học tập

Tờ

Mẫu quy định

1

63

Thời khóa biểu

Tờ

Mẫu quy định

7

64

Giáo trình

Quyển

Mẫu quy định

1

65

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

Phù hợp với chương trình đào tạo

2

66

Điện năng tiêu thụ

Kwh

 

246,48

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,71

60

102,6

2

Phòng học thực hành

4,2

240

1.008