- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật giáo dục 2019
- 3 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6 Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 4434/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Quyết định 4606/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9 Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10 Quyết định 45/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11 Quyết định 715/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12 Quyết định 774/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13 Quyết định 1302/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 972/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 và Quyết định số 45/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 và Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022, Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 và Quyết định số 1302/QĐ-BGDĐT ngày 10/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1616/TTr-SGDĐT ngày 22/5/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2023 - 2024 (Kèm theo Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai thực hiện Danh mục sách giáo khoa đã được phê duyệt tại Điều 1 theo đúng quy định; đồng thời thực hiện đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông tại địa phương về danh mục sách giáo khoa được phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 972 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên sách | Nhóm tác giả | Tên bộ SGK | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 4 (Tập 1) | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Việt 4 (Tập 2) | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam | |
2 | Toán 4 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 4 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
4 | Lịch sử và Địa Lí 4 | Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Nguyễn Chí Tuấn. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học 4 | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
6 | Giáo dục thể chất 4 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
7 | Âm nhạc 4 | Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
8 | Mĩ thuật 4 (Bản 2) | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Viết Hoàng, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
9 | Hoạt động trải nghiệm 4 (Bản 1) | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
10 | Tin học 4 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
11 | Công nghệ 4 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh 4 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. | Global Success | Giáo dục Việt Nam |
13 | Tiếng Anh 4 | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh. | Family and Friends-National Edition | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này có tổng số 13 sách giáo khoa lớp 4./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 972/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên sách | Nhóm tác giả | Tên bộ sách | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 8 Tập 1 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục |
Ngữ văn 8 Tập 2 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | Việt Nam | ||
2 | Toán 8 Tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
Toán 8 Tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | |||
3 | Tiếng Anh 8 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy. | Global Success | Giáo dục Việt Nam |
4 | Khoa học tự nhiên 8 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
5 | Lịch sử và Địa lí 8 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
6 | Giáo dục công dân 8 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
7 | Nghệ thuật 8 (Âm nhạc) | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyền Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
Nghệ thuật 8 (Mĩ thuật) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Chân trời sáng tạo 1 | Giáo dục Việt Nam | |
8 | Tin học 8 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hồ Thị Hồng, Quách Tất Hoàn, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
9 | Công nghệ 8 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục thể chất 8 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
11 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Chân trời sáng tạo 1 | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này có tổng số 11 sách giáo khoa lớp 8./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 972/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên sách | Nhóm tác giả | Tên bộ sách | Nhà xuất bản | |
1 | Ngữ văn 11 Tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Ngữ văn 11 Tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ||||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ||||
2 | Toán 11 Tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Toán 11 Tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường. Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | ||||
Chuyên đề học tập Toán 11 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh. | ||||
3 | Tiếng Anh 11 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. | Global Success | Giáo dục Việt Nam | |
4 | Giáo dục thể chất 11 (Đá cầu) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng. | Cánh Diều | Đại học sư phạm | |
5 | Giáo dục thể chất 11 (Cầu lông) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
6 | Giáo dục thể chất 11 (Bóng đá) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
7 | Giáo dục thể chất 11 (Bóng chuyền) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
8 | Giáo dục thể chất 11 (Bóng rổ) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
9 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 11 | Nguyễn Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Ngọc Bình, Doãn Xuân Hùng, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn Nghĩa, Thẩm Hoàng Tú | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
10 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập GDKT&PL 11 | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi. | ||||
11 | Lịch sử 11 | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền. | ||||
12 | Địa lí 11 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Phí Công Việt. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh. | ||||
13 | Vật lí 11 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh. | ||||
14 | Hóa học 11 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai. | ||||
15 | Sinh học 11 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thuý, Lê Thị Thủy. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Phan Thị Phu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy. | ||||
16 | Tin học 11 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | ||
Định hướng Tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | ||||
Chuyên đề học tập (Tin học ứng dụng) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt. | ||||
Định hướng Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt. | ||||
Chuyên đề học tập (Khoa học máy tính) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân. | ||||
17 | Công nghệ 11 (Công nghệ cơ khí) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập CN cơ khí 11 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phức. | ||||
18 | Công nghệ 11 (Công nghệ chăn nuôi) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập CN chăn nuôi 11 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên. | ||||
19 | Âm nhạc 11 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng. | ||||
20 | Mĩ thuật 11 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | ||
Lý luận và lịch sử mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh. | ||||
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh. | ||||
Đồ họa tranh in | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc. | ||||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri. | ||||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến. | ||||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân. | ||||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang. | ||||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt. | ||||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần. | ||||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang. | ||||
Chuyên đề học tập | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May. | ||||
21 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú. | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam | |
|
|
|
|
|
|
Danh mục này có tổng số 21 sách giáo khoa và 13 chuyên đề học tập lớp 11./.
- 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và phê duyệt bổ sung sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa từ năm học 2023-2024