Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 974/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN: “XÂY DỰNG NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ SỐ 2”, ĐỊA ĐIỂM: 16 THỤY KHUÊ- TÂY HỒ- HÀ NỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2768/QĐ-BNN-XD ngày 10/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án: “Xây dựng Nhà làm việc liên cơ số 2” tại 16 Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội;
Xét Tờ trình số 214/TTr-VP ngày 19/4/2011 xin điều chỉnh dự án và Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư số 215/BC-VP ngày 19/4/2011 của Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (kèm theo Báo cáo thẩm định số 434/XD-TĐ ngày 04/5/2011 và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2768/QĐ-BNN-XD ngày 10/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, với nội dung sau:

I. BỔ SUNG KHOẢN 6, ĐIỀU 1:

Bổ sung hệ thống đường dây trung thế và các thiết bị đồng bộ cho Trạm biến áp 560KVA-35/0,4KV

Bổ sung chi phí khảo sát cho công trình.

II. ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 7, ĐIỀU 1. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN:

2.1. Tổng mức đầu tư:

Tổng mức đầu tư được duyệt: 44.200.867.000 đ

(Bốn mươi bốn tỷ, hai trăm triệu, tám trăm sáu mươi bảy nghìn đồng)

Trong đó

- Xây dựng: 28.560.088.000đ

- Thiết bị: 5.884.787.000đ

- Quản lý dự án: 992.107.000đ

- Tư vấn đầu tư xây dựng: 2.134.273.000đ

- Chi phí khác: 444.506.000đ

- Dự phòng: 6.185.106.000đ

(Chi tiết phụ lục số 1 kèm theo)

2.2. Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn hỗ trợ của Tổng cục Thuế (chiếm 28%) là: 12.316.000.000đ.

- Vốn ngân sách cấp (chiến 72%) là: 31.884.867.000đ.

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh bổ sung khoản 6 và thay thế khoản 7 Điều 1 Quyết định số 2768/QĐ-BNN-XD ngày 10/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, các nội dung khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:

- Thực hiện đầu tư theo đúng nội dung dự án được duyệt, tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý dự án và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơ bản.

- Quản lý vốn, chất lượng và tiến độ xây dựng công trình theo đúng các nội dung quy định hiện hành.

2. Cục Quản lý xây dựng công trình thực hiện chức năng quản lý Nhà nước, chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Chủ đầu tư tổ chức quản lý thực hiện dự án theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý dự án và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN TP.Hà Nội;
- Lưu: VT, XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN “NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ SỐ 2  - 16 THỤY KHUÊ-TÂY HỒ-HÀ NỘI”
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 974/QĐ-BNN-XD ngày 16/5/2011)

Đơn vị: 1000 đồng

TT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Quyết định 2768 10/9/2008

Điều chỉnh

 

Tổng mức đầu tư

 

 

44.200.867

44.200.867

 

Xây lắp + Thiết bị

 

 

35.229.600

34.444.875

I

Xây dựng

 

 

30.631.600

28.560.088

1

Nhà làm việc 9 tầng (phần xây dựng)

m2

4.843

27.989.800

26.417.088

-

Phần cọc

-

 

5.088.364

 

-

Phần móng

-

 

2.503.199

 

-

Phần thân

-

 

18.235.707

 

-

Điện chiếu sáng và đường kỹ thuật điều hòa

HT

1

1.757.921

 

-

Cấp, thoát nước trong nhà

HT

1

333.216

 

-

Chống sét

HT

1

71.393

 

2

Các hạng mục ngoài nhà

 

 

704.320

 

-

Bể nước sinh hoạt

cái

1

125.426

 

-

Bể nước cứu hỏa

-

1

125.999

 

-

Bể phốt

-

1

88.148

 

-

Sân đường

m2

410

64.413

 

-

Hàng rào

md

 

186.707

 

-

Cấp thoát nước ngoài nhà

HT

1

35.386

 

-

Bồn hoa

m2

25,8

9.975

 

-

Hệ thống điện ngoài nhà

HT

1

68.266

 

3

Chi phí phá dỡ công trình cũ, giải phóng mặt bằng

 

 

629.049

487.929

4

Hệ thống dây dẫn điện thoại và mạng lan

HT

1

629.192

738.870

5

Phòng cháy chữa cháy

HT

1

457.866

761.486

6

Chống mối

-

1

221.373

154.715

II

Thiết bị

 

 

4.598.000

5.884.787

II.1

Thiết bị xây dựng

 

 

3.394.000

4.783.087

1

Thang máy 9 người 11 điểm dừng

cái

2

2.249.000

2.382.904

2

Máy phát điện 100KVA/336

-

1

500.000

500.940

3

Máy biến áp 560KVA và đường dây

-

1

500.000

1.643.920

4

Máy bơm nước sinh hoạt

-

2

10.000

59.624

5

Máy bơm chìm + Máy bơm dự phòng

-

2

22.000

16.760

6

Máy bơm nước cứu hỏa P 15KW/380V

-

2

113.000

152.147

7

Máy bơm bù cứu hỏa

-

 

 

26.792

II.2

Thiết bị văn phòng

 

 

1.204.000

1.101.700

1

Điều hòa không khí 18000 BTU

-

46

575.000

666.700

2

Điều hòa không khí 24000 BTU

-

37

629.000

435.000

III

Chi phí quản lý dự án

 

 

642.900

992.107

1

Tư vấn quản lý dự án

 

 

 

775.107

2

Chi phí Ban điều hành dự án

 

 

 

217.000

IV

Chi phí tư vấn đầu tư

 

 

2.053.100

2.134.273

1

Chi phí lập dự án đầu tư

-

-

145.800

105.000

2

Thiết kế bản vẽ thi công, lập TDT

-

-

882.800

856.857

3

Chi phí thí nghiệm cọc (4 cọc)

-

-

50.000

 

4

Chi phí thẩm tra THBVTC

 

 

41.000

79.103

5

Chi phí thẩm tra TDT

-

-

40.100

6

Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng

 

 

61.900

52.455

7

Chi phí lựa chọn nhà thầu lắp đặt thiết bị

 

 

14.500

18.044

8

Chi phí giám sát thi công xây dựng

 

 

569.700

696.056

9

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 

 

42.900

42.438

10

Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình

 

 

204.400

284.320

V

Chi phí khác

 

 

275.267

444.506

1

Đo đạc cắm mốc chỉ giới

 

 

5.167

6.040

2

Đo vẽ khảo sát địa hình và địa chất

 

 

 

180.326

3

Lệ phí thẩm định dự án

-

-

9.100

8.569

4

Chi phí bảo hiểm (Xây lắp + Thiết bị)

-

-

90.600

64.729

5

Chi phí kiểm toán

-

-

99.700

123.983

6

Chi phí quyết toán

-

-

67.100

40.598

7

Chi phí thẩm định lựa chọn nhà thầu

 

 

3.600

3.600

8

Thẩm định giá thiết bị

 

 

 

16.661

VI

Chi phí dự phòng

đ

-

6.000.000

6.185.106