- 1 Kế hoạch 92/KH-UBND năm 2022 thực hiện Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Kế hoạch 238/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Thông tư 09/2021/TT-BTP hướng dẫn thi hành Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Kế hoạch 476/KH-UBND năm 2022 về đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND | Thành phố Thủ Đức, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, biên bản họp Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật thành phố ngày 30 tháng 01 năm 2023;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 85/TTr-TP ngày 09 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 34 phường (đính kèm danh sách) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, thành viên Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật thành phố Thủ Đức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 34 phường có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
34 PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của UBND thành phố Thủ Đức)
Stt | Đơn vị | Tổng điểm (100 Đ) | Điểm của từng tiêu chí | Kết quả đánh giá (%) | ||||
TC 1 10 Đ | TC 2 30 Đ | TC 3 15 Đ | TC 4 20 Đ | TC 5 25 Đ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | P. An Khánh | 98 | 10 | 28 | 15 | 20 | 25 | 98% |
2 | P. An Lợi Đông | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
3 | P. An Phú | 96,75 | 10 | 27,75 | 15 | 20 | 25 | 96,75% |
4 | P. Bình Chiểu | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
5 | P. Bình Thọ | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
6 | P. Bình Trưng Đông | 99 | 10 | 29 | 15 | 20 | 25 | 99% |
7 | P. Bình Trưng Tây | 98 | 10 | 28 | 15 | 20 | 25 | 98% |
8 | P. Cát Lái | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
9 | P. Hiệp Bình Chánh | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100* |
10 | P. Hiệp Bình Phước | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
11 | P. Hiệp Phú | 98 | 10 | 30 | 14 | 19 | 25 | 98% |
12 | P. Linh Chiểu | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
13 | P. Linh Đông | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
14 | P. Linh Tây | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
15 | P. Linh Trung | 99.5 | 10 | 29,5 | 15 | 20 | 25 | 95% |
16 | P. Linh Xuân | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
17 | P. Long Bình | 98 | 10 | 28 | 15 | 20 | 25 | 98% |
18 | P. Long Phước | 99 | 10 | 30 | 14 | 20 | 25 | 99% |
19 | P. Long Thạnh Mỹ | 99 | 10 | 30 | 14 | 20 | 25 | 99% |
20 | P. Long Trường | 98,5 | 10 | 29 | 15 | 20 | 24,5 | 98,50% |
21 | P. Phú Hữu | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
22 | P. Phước Bình | 97 | 10 | 28 | 14 | 20 | 25 | 97% |
23 | P. Phước Long A | 97 | 10 | 28 | 15 | 19 | 25 | 97% |
24 | P. Phước Long B | 97 | 10 | 28 | 15 | 19 | 25 | 97% |
25 | P. Tam Bình | 99 | 10 | 30 | 14 | 20 | 25 | 99% |
26 | P. Tam Phú | 95 | 10 | 30 | 15 | 20 | 20 | 95% |
27 | P. Tăng Nhơn Phú A | 99 | 10 | 30 | 15 | 19 | 25 | 99% |
28 | P. Tăng Nhơn Phú B | 97 | 10 | 28 | 14 | 20 | 25 | 97% |
29 | P. Tân Phú | 98 | 10 | 28 | 15 | 20 | 25 | 98% |
30 | P. Thạnh Mỹ Lợi | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
31 | P. Thảo Điền | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
32 | P. Thủ Thiêm | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
33 | P. Trường Thạnh | 100 | 10 | 30 | 15 | 20 | 25 | 100% |
34 | P. Trường Thọ | 96 | 10 | 28 | 13 | 20 | 25 | 96% |
- 1 Kế hoạch 92/KH-UBND năm 2022 thực hiện Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Kế hoạch 238/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Thông tư 09/2021/TT-BTP hướng dẫn thi hành Quyết định 25/2021/QĐ-TTg quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Kế hoạch 476/KH-UBND năm 2022 về đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành