Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 976/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ 101/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4053/STC-NS ngày 27/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu kèm chi tiết kèm theo).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Công báo tỉnh;
- Lưu:VT, các VP
PTT_VP5_QĐUB

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17.677.958

37.298.363

211,0

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

16.196.110

12.521.358

77,3

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.844.400

2.652.121

69,0

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.351.710

9.869.237

79,9

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.481.848

1.690.097

114,1

-

Thu bổ sung cân đối

-

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.481.848

1.690.097

114,1

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

237.093

 

4

Thu kết dư

-

148.827

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

22.684.118

 

B

TỔNG CHI NSĐP

17.692.046

37.297.741

210,8

I

Chi cân đối NSĐP

15.925.195

15.339.658

96,3

1

Chi đầu tư phát triển

6.638.111

6.901.808

104,0

2

Chi thường xuyên

8.769.857

8.434.633

96,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.217

2.217

100,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

5

Dự phòng ngân sách

514.010

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.766.851

2.095.808

118,6

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

285.003

328.547

115,3

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.481.848

1.767.261

119,3

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

19.736.271

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

(36.168)

622

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

22.080

21.714

98,3

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

22.080

21.714

98,3

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

36.168

32.540

90,0

1

Vay để bù đắp bội chi

-

-

-

2

Vay để trả nợ gốc

-

-

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

326.045

319.912

98,1

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU

NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

23.864.848

17.677.958

49.938.982

46.205.002

209,3

261,4

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

22.383.000

16.196.110

16.146.204

12.538.228

72,1

77,4

I

Thu nội địa

18.053.000

16.196.110

13.990.245

12.521.358

77,5

77,3

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

240.000

215.569

163.021

146.464

67,9

67,9

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

37.000

32.997

38.822

34.573

104,9

104,8

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

230.000

205.515

232.840

207.244

101,2

100,8

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

12.744.000

11.360.587

10.323.809

9.156.842

81,0

80,6

5

Thuế thu nhập cá nhân

375.000

334.100

349.328

310.733

93,2

93,0

6

Thuế bảo vệ môi trường

530.000

284.742

158.618

84.703

29,9

29,7

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

319.600

284.742

4

3

0,0

0,0

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

210.400

 

 

 

-

 

7

Lệ phí trước bạ

350.000

350.000

295.107

295.107

84,3

84,3

8

Thu phí, lệ phí

110.000

92.300

120.680

102.055

109,7

110,6

-

Phí và lệ phí trung ương

17.700

 

23.345

4.720

131,9

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

92.300

92.300

59.178

59.178

105,5

105,5

-

Phí và lệ phí huyện

31.661

31.661

-

Phí và lệ phí xã, phường

6.496

6.496

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.000

13.000

19.946

19.946

153,4

153,4

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

80.000

80.000

119.201

119.201

149,0

149,0

12

Thu tiền sử dụng đất

3.000.000

3.000.000

1.702.464

1.702.464

56,7

56,7

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

50.000

50.000

55.562

55.562

111,1

111,1

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

28.300

55.060

34.057

110,1

120,3

16

Thu khác ngân sách

225.000

130.000

317.958

214.578

141,3

165,1

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

16.000

16.000

37.150

37.150

232,2

232,2

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

3.000

3.000

679

679

22,6

22,6

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.330.000

 

2.131.389

 

49,2

 

1

Thuế xuất khẩu

128.000

 

244.642

 

191,1

 

2

Thuế nhập khẩu

1.058.000

 

(212.006)

 

(20,0)

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.000

 

4.461

 

89,2

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.139.000

 

2.081.846

 

66,3

 

6

Thu khác

 

 

12.446

 

 

 

IV

Thu viện trợ

-

-

7.700

-

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

237.093

237.093

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

148.827

148.827

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

22.684.118

22.684.118

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

17.692.046

10.760.984

6.931.062

37.297.741

25.665.664

11.632.077

210,8

238,5

167,8

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

15.925.195

9.090.867

6.834.328

15.339.658

5.955.419

9.384.239

96,3

65,5

137,3

I

Chi đầu tư phát triển

6.638.111

5.384.907

1.253.204

6.901.808

3.216.537

3.685.271

104,0

59,7

294,1

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.521.111

5.267.907

1.253.204

6.515.761

2.830.490

3.685.271

99,9

53,7

294,1

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

677.227

33.627

643.600

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

-

-

-

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.329.250

1.676.750

652.500

1.210.821

349.195

861.626

52,0

20,8

132,0

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

50.000

36.700

13.300

44.913

39.907

5.006

89,8

108,7

37,6

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

117.000

117.000

 

386.047

386.047

-

330,0

330,0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

8.769.857

3.362.744

5.407.113

8.434.633

2.735.665

5.698.968

96,2

81,4

105,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.630.545

694.409

2.936.136

3.663.349

583.609

3.079.740

100,9

84,0

104,9

2

Chi khoa học và công nghệ

47.614

47.614

-

47.012

47.012

 

98,7

98,7

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.217

2.217

-

2.217

2.217

 

100,0

100,0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

1.000

1.000

 

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

514.010

339.999

174.011

 

 

 

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.766.851

1.670.117

96.734

2.095.808

1.795.778

300.030

118,6

107,5

310,2

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

285.003

195.019

89.984

328.547

35.267

293.280

115,3

18,1

325,9

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.481.848

1.475.098

6.750

1.767.261

1.760.511

6.750

119,3

119,3

100,0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

19.736.271

17.788.463

1.947.808

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tương đối

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.577.258

30.382.359

195,0

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

4.816.274

4.716.695

97,93

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10.760.984

7.751.197

72,0

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

6.941.897

4.820.179

69,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.824.897

4.434.132

65,0

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

33.627

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

202.384

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

353.506

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8.261

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

4.557

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

147.813

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.425.746

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

141.103

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

3.480

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

117.000

386.047

330,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

II

Chi thường xuyên

3.475.871

2.927.801

84,2

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

694.409

583.609

84,0

2

Chi khoa học và công nghệ

47.614

47.012

98,7

3

Chi y tế, dân số và gia đình

627.269

671.888

107,1

4

Chi văn hóa thông tin

130.430

127.344

97,6

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

45.172

51.279

113,5

6

Chi thể dục thể thao

81.737

79.378

97,1

7

Chi bảo vệ môi trường

58.721

7.949

13,5

8

Chi các hoạt động kinh tế

594.007

411.836

69,3

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

653.353

568.286

87,0

10

Chi bảo đảm xã hội

199.005

126.940

63,8

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.217

2.217

100,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

V

Dự phòng ngân sách

339.999

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

17.788.463

 

 


Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9+10

8

9

10=11+12

11

12

13

14=7/1

15=8/2

16=9/3

*

Tổng cộng

7.813.861

4.941.472

2.842.728

29.632

-

29.632

7.761.726

4.833.926

2.892.533

35.267

-

35.267

2.484.363

1,0

1,0

1,0

I

Các Sở, Ban, ngành

5.759.676

3.575.232

2.158.417

26.027

-

26.027

5.647.549

3.403.763

2.215.258

28.528

-

28.528

2.129.620

1,0

1,0

1,0

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

33.227

500

32.687

40

-

40

32.685

-

32.645

40

-

40

-

1,0

-

1,0

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

49.681

1.289

48.302

90

-

90

49.293

1.288

47.915

90

-

90

-

1,0

1,0

1,0

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27.336

5.191

22.065

80

-

80

26.743

5.191

21.472

80

-

80

-

1,0

1,0

1,0

4

Sở Tài chính

21.367

-

21.277

90

-

90

21.221

-

21.131

90

-

90

-

1,0

-

1,0

5

Sở Nội vụ

41.950

-

41.850

100

-

100

38.719

-

38.619

100

-

100

-

0,9

-

0,9

6

Sở Xây dựng

13.752

-

13.672

80

-

80

14.159

-

14.079

80

-

80

-

1,0

-

1,0

7

Thanh tra tỉnh

9.991

-

9.991

-

-

-

11.169

181

10.988

-

-

-

406

1,1

-

1,1

8

Sở Tư pháp

16.123

-

15.531

592

-

592

19.670

-

18.816

854

-

854

-

1,2

-

1,2

9

Sở Văn hóa và Thể thao

220.634

33.015

187.600

19

-

19

210.980

24.182

186.279

519

-

519

22.711

1,0

0,7

1,0

10

Sở Du lịch

530.195

495.121

34.688

385

-

385

556.200

516.408

39.322

470

-

470

36.138

1,0

1,0

1,1

11

Sở Công Thương

30.097

-

29.347

750

-

750

26.352

-

25.603

749

-

749

-

0,9

-

0,9

12

Sở Khoa học và Công nghệ

49.994

-

49.994

-

-

-

54.212

-

54.212

-

-

-

66.005

1,1

-

1,1

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

457.370

-

457.320

50

-

50

450.867

-

450.817

50

-

50

-

1,0

-

1,0

14

Trường Đại học Hoa Lư và Đv

79.143

-

79.143

-

-

-

77.637

-

77.637

-

-

-

-

1,0

-

1,0

15

Trường Chính trị

13.881

 

13.881

-

 

 

13.210

 

13.210

 

 

 

 

1,0

-

1,0

16

Sở Y tế

377.574

43.000

332.906

1.668

-

1.668

373.801

4.696

366.100

3.006

-

3.006

38.723

1,0

0,1

1,1

17

Sở Giao thông vận tải

658.521

515.500

142.971

50

-

50

910.595

768.423

142.122

50

-

50

267.225

1,4

1,5

1,0

18

Văn phòng Ban An toàn giao thông

3.510

 

3.510

-

 

 

3.510

 

3.510

 

 

 

 

1,0

-

1,0

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

140.871

5.981

131.026

3.864

-

3.864

134.418

3.481

127.096

3.841

-

3.841

2.500

1,0

0,6

1,0

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

255.290

130.871

114.020

10.399

-

10.399

175.842

46.331

118.426

11.085

-

11.085

101.007

0,7

0,4

1,0

21

Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới

5.904

 

970

4.934

 

4.934

5.560

 

969

4.590

 

4.590

2.276

0,9

-

1,0

22

Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn

1.793

 

1.793

-

 

 

1.793

 

1.793

 

 

 

 

1,0

-

1,0

23

Sở Tài nguyên và Môi trường

43.498

1.083

42.190

225

-

225

36.821

38

36.640

143

-

143

-

0,8

0,0

0,9

24

Đài Phát thanh và Truyền hình

34.974

 

34.694

280

 

280

54.072

 

53.892

180

 

180

 

1,5

-

1,6

25

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

13.814

6.000

7.814

-

-

-

7.920

977

6.943

-

-

-

5.023

0,6

0,2

0,9

26

BQL Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

869.951

869.930

21

-

-

-

866.748

866.727

21

-

-

-

357.108

1,0

1,0

1,0

27

BQL dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

1.188.285

1.188.264

21

-

-

-

819.661

819.640

21

-

-

-

1.192.526

0,7

0,7

1,0

28

BQL dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

189.093

189.072

21

-

-

-

261.793

261.772

21

-

-

-

16.343

1,4

1,4

1,0

29

Sở Thông tin và Truyền thông

74.788

25.119

49.008

661

-

661

83.748

24.812

58.095

841

-

841

-

1,1

1,0

1,2

30

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

147.256

11.365

135.841

50

-

50

140.647

4.983

135.614

50

-

50

7.015

1,0

0,4

1,0

31

Công an tỉnh

158.012

53.930

102.462

1.620

-

1.620

165.703

54.633

109.450

1.620

-

1.620

14.614

1,0

1,0

1,1

32

BCĐ Phòng chống tội phạm

1.800

 

1.800

-

 

 

1.800

 

1.800

-

 

 

 

1,0

-

1,0

II

Khối Đảng

188.790

21.647

166.638

505

-

505

183.006

20.570

161.922

515

-

515

1.067

1,0

1,0

1,0

III

Đoàn thể

54.316

8.000

45.076

1.240

-

1.240

55.624

8.000

44.361

3.262

-

3.262

-

1,0

1,0

1,0

1

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7.927

 

7.717

210

 

210

7.750

 

7.540

210

 

210

 

1,0

-

1,0

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

10.426

3.000

7.811

(385)

 

(385)

11.549

3.000

7.811

738

 

738

 

1,1

1,0

1,0

3

Hội Nông dân tỉnh

16.821

5.000

11.136

685

-

685

16.950

5.000

10.666

1.284

-

1.284

-

1,0

1,0

1,0

4

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

4.932

 

4.592

340

 

340

4.932

 

4.592

340

 

340

 

1,0

-

1,0

5

Tỉnh đoàn Ninh Bình

12.623

-

12.283

340

-

340

12.880

-

12.240

640

-

640

-

1,0

-

1,0

6

Liên đoàn Lao động tỉnh

1.588

 

1.538

50

 

50

1.563

 

1.513

50

 

50

 

1,0

-

1,0

IV

Các hội đặc thù

38.815

4.000

33.315

1.500

-

1.500

40.991

4.000

34.389

2.602

-

2.602

880

1,1

1,0

1,0

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

15.166

4.000

9.666

1.500

-

1.500

16.647

4.000

10.045

2.602

-

2.602

880

1,1

1,0

1,0

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.161

 

2.161

-

 

 

2.161

 

2.161

-

 

 

 

1,0

-

1,0

3

Hội Người mù tỉnh

1.514

 

1.514

-

 

 

1.513

 

1.513

-

 

 

 

1,0

-

1,0

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.636

 

4.636

-

 

 

4.636

 

4.636

-

 

 

 

1,0

-

1,0

5

Hội Đông y tỉnh

1.213

 

1.213

-

 

 

1.213

 

1.213

-

 

 

 

1,0

-

1,0

6

Hội Luật gia tỉnh

1.288

 

1.288

-

 

 

1.288

 

1.288

-

 

 

 

1,0

-

1,0

7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

925

 

925

-

 

 

925

 

925

-

 

 

 

1,0

-

1,0

8

Hội Nhà báo tỉnh

1.687

 

1.687

-

 

 

1.687

 

1.687

-

 

 

 

1,0

-

1,0

9

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

2.976

 

2.976

-

 

 

2.976

 

2.976

-

 

 

 

1,0

-

1,0

10

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

5.132

 

5.132

-

 

 

5.829

 

5.829

-

 

 

 

1,1

-

1,1

11

Hội Khuyến học tỉnh

971

 

971

-

 

 

971

 

971

-

 

 

 

1,0

-

1,0

12

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

644

 

644

-

 

 

644

 

644

-

 

 

 

1,0

-

1,0

13

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh

502

 

502

-

 

 

502

 

502

-

 

 

 

1,0

-

1,0

V

Hỗ trợ các TCXH & khác

1.772.265

1.332.593

439.282

360

-

360

1.834.556

1.397.593

436.603

360

-

360

352.796

1,0

1,0

1,0

1

Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh

341

 

341

-

 

 

341

 

341

-

 

 

 

1,0

-

1,0

2

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình

50.150

40.900

9.050

200

-

200

61.662

54.039

7.423

200

-

200

118

1,2

1,3

0,8

3

Đài Khí tượng thủy văn

450

 

450

-

 

 

450

 

450

-

 

 

 

1,0

-

1,0

4

Hội Sinh vật cảnh

102

 

102

-

 

 

98

 

98

-

 

 

 

1,0

-

1,0

5

Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh

100

 

100

-

 

 

100

 

100

-

 

 

 

1,0

-

1,0

6

Cục Thống kê

1.914

 

1.864

50

 

50

1.914

 

1.864

50

 

50

 

1,0

-

1,0

7

Cục Thi hành án dân sự

50

 

50

-

 

 

50

 

50

-

 

 

 

1,0

-

1,0

8

Viện Kiểm sát nhân dân

41

 

41

-

 

 

41

 

41

-

 

 

 

1,0

-

1,0

9

Tòa án nhân dân

41

 

41

-

 

 

41

 

41

-

 

 

 

1,0

-

1,0

10

Cục Quản lý thị trường

60

 

60

-

 

 

60

 

60

-

 

 

 

1,0

-

1,0

11

Ngân hàng nhà nước

30

 

 

30

 

30

30

 

 

30

 

30

 

1,0

-

-

12

Đoàn Luật sư

210

 

210

-

 

 

210

 

210

-

 

 

 

1,0

-

1,0

13

Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ

200

 

200

-

 

 

200

 

200

-

 

 

 

1,0

-

1,0

14

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

300

 

300

-

 

 

300

 

300

-

 

 

 

1,0

-

1,0

15

Liên đoàn Cầu lông

428

 

428

-

 

 

428

 

428

-

 

 

 

1,0

-

1,0

16

Liên đoàn Quần vợt

400

 

400

-

 

 

400

 

400

-

 

 

 

1,0

-

1,0

17

Liên đoàn Bóng bàn

300

 

300

-

 

 

300

 

300

-

 

 

 

1,0

-

1,0

18

Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đày

150

 

150

-

 

 

150

 

150

-

 

 

 

1,0

-

1,0

19

Hội Khoa học Lịch sử

270

 

270

-

 

 

270

 

270

-

 

 

 

1,0

-

1,0

20

Hội Hữu nghị Việt Nam- Campuchia

100

 

100

-

 

 

100

 

100

-

 

 

 

1,0

-

1,0

21

Công ty TNHH MTV Điện lực NB

170

 

170

-

 

 

170

 

170

-

 

 

 

1,0

-

1,0

22

Kho bạc Nhà nước tỉnh

50

 

 

50

 

50

50

 

 

50

 

50

 

1,0

-

-

23

Bảo hiểm xã hội tỉnh

339.354

 

339.354

 

 

 

337.508

-

337.508

-

-

-

-

1,0

-

1,0

24

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

1.800

 

1.800

 

 

 

1.581

 

1.581

 

 

 

-

0,9

-

0,9

25

CN Ngân hàng CSXH tỉnh NB

75.030

75.000

-

30

-

30

75.030

75.000

-

30

-

30

-

1,0

1,0

-

26

Hội Làm vườn

1.500

 

1.500

-

 

 

2.813

 

2.813

-

 

 

 

1,9

-

1,9

27

Công ty TNHH MTV KTCTTL

81.629

 

81.629

-

 

 

81.335

 

81.335

-

 

 

 

1,0

-

1,0

28

Công ty TNHH MTV Bình Minh

314

 

314

-

 

 

313

 

313

-

 

 

 

1,0

-

1,0

29

Công ty giống cây trồng con nuôi NB

58

 

58

-

 

 

58

 

58

-

 

 

 

1,0

-

1,0

30

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

87.696

87.696

 

 

 

 

51.426

51.426

 

 

 

 

50.494

0,6

0,6

-

31

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh

80.000

80.000

 

 

 

 

80.000

80.000

 

 

 

 

 

1,0

1,0

-

32

Quỹ Phát triển đất tỉnh Ninh Bình

173.003

173.003

 

 

 

 

173.003

173.003

 

 

 

 

 

1,0

1,0

-

33

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

46.044

46.044

 

 

 

 

46.044

46.044

 

 

 

 

 

1,0

1,0

-

34

UBND Thành phố Ninh Bình

306.850

306.850

 

 

 

 

320.538

320.538

 

 

 

 

868

1,0

1,0

-

35

UBND Thành phố Tam Điệp

36.653

36.653

 

 

 

 

59.048

59.048

 

 

 

 

4.313

1,6

1,6

-

36

UBND huyện Gia Viễn

63.900

63.900

 

 

 

 

58.606

58.606

 

 

 

 

9.000

0,9

0,9

-

37

UBND huyện Hoa Lư

30.132

30.132

 

 

 

 

52.800

52.800

 

 

 

 

13.724

1,8

1,8

-

38

UBND huyện Kim Sơn

81.600

81.600

 

 

 

 

95.285

95.285

 

 

 

 

153.974

1,2

1,2

-

39

UBND huyện Nho Quan

138.780

138.780

 

 

 

 

150.150

150.150

 

 

 

 

58.553

1,1

1,1

-

40

UBND huyện Yên Khánh

20.346

20.346

 

 

 

 

22.047

22.047

 

 

 

 

-

1,1

1,1

-

41

UBND huyện Yên Mô

76.689

76.689

 

 

 

 

84.607

84.607

 

 

 

 

61.752

1,1

1,1

-

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

 

TỔNG SỐ

5.406.353

4.816.274

590.079

-

590.079

-

590.079

-

6.307.586

4.716.695

1.590.891

-

1.590.891

669.989

712.646

208.256

116,7

97,9

269,6

1

Huyện Nho Quan

967.385

840.931

126.454

 

126.454

-

126.454

 

1.159.672

833.171

326.501

 

326.501

123.793

138.058

64.650

119,9

99,1

258,2

2

Huyện Gia Viễn

801.689

722.437

79.252

 

79.252

-

79.252

 

861.181

713.916

147.265

 

147.265

25.499

102.804

18.962

107,4

98,8

185,8

3

Huyện Hoa Lư

444.056

392.167

51.889

 

51.889

-

51.889

 

509.827

392.081

117.746

 

117.746

27.673

62.963

27.110

114,8

100,0

226,9

4

Huyện Yên Khánh

782.391

710.297

72.094

 

72.094

-

72.094

 

855.584

682.561

173.023

 

173.023

34.931

98.454

39.638

109,4

96,1

240,0

5

Huyện Yên Mô

717.817

643.745

74.072

 

74.072

-

74.072

 

763.987

630.546

133.441

 

133.441

25.308

81.580

26.553

106,4

97,9

180,2

6

Huyện Kim Sơn

933.218

829.598

103.620

 

103.620

-

103.620

 

1.145.039

809.259

335.780

 

335.780

183.513

128.875

23.392

122,7

97,5

324,0

7

TP Tam Điệp

421.140

381.865

39.275

 

39.275

-

39.275

 

477.383

365.708

111.675

 

111.675

53.977

53.867

3.831

113,4

95,8

284,3

8

TP Ninh Bình

338.657

295.234

43.423

 

43.423

-

43.423

 

534.913

289.453

245.460

 

245.460

195.295

46.045

4.120

158,0

98,0

565,3

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2025

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

279.578

130.000

112.592

38.810

-

38.810

181.879

100.000

44.893

58.889

30.000

28.889

A

Ngân sách cấp tỉnh

66.632

21.500

45.132

9.587

-

9.587

35.477

6.500

28.977

21.568

15.000

6.568

A.1

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên, điều chỉnh giảm vốn đầu tư công

30.500

15.000

15.500

4.007

 

4.007

8.333

-

8.333

18.160

15.000

3.160

A.2

Kinh phí UBND tỉnh giao dự toán cho các đơn vị

36.132

6.500

29.632

5.580

-

5.580

27.144

6.500

20.644

3.408

-

3.408

I

Các Sở, Ban, ngành

32.527

6.500

26.027

4.932

-

4.932

25.091

6.500

18.591

2.504

-

2.504

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

40

-

40

40

 

40

-

 

 

-

 

 

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

90

-

90

40

-

40

50

-

50

-

-

-

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

-

80

-

 

-

50

 

50

30

 

30

4

Sở Tài chính

90

-

90

40

 

40

50

 

50

-

 

-

5

Sở Nội vụ

100

-

100

-

 

-

100

 

100

-

 

-

6

Sở Xây dựng

80

-

80

-

 

-

50

 

50

30

 

30

7

Thanh tra tỉnh

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

592

-

592

180

 

180

150

 

150

262

 

262

9

Sở Văn hóa và Thể thao

19

-

19

-

 

-

19

 

19

-

 

-

10

Sở Du lịch

385

-

385

-

 

-

350

 

350

35

 

35

11

Sở Công Thương

750

-

750

-

 

-

50

 

50

700

 

700

12

Sở Khoa học và Công nghệ

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

 

-

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

-

50

-

 

-

50

 

50

-

 

-

14

Trường Đại học Hoa Lư và Đv

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

 

-

15

Trường Chính trị

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

8.168

6.500

1.668

34

 

34

6.765

6.500

265

1.369

 

1.369

17

Sở Giao thông vận tải

50

-

50

-

 

-

50

 

50

-

 

-

18

Văn phòng Ban An toàn giao thông

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.864

-

3.864

3.834

 

3.834

50

 

50

- 20

 

- 20

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10.399

-

10.399

215

 

215

10.184

 

10.184

-

 

-

21

Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới

4.934

-

4.934

-

 

 

4.934

 

4.934

-

 

 

22

Ban Chỉ huy PCTT và Tìm kiếm cứu nạn

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

23

Sở Tài nguyên và Môi trường

225

-

225

-

-

-

225

-

225

-

-

-

24

Đài Phát thanh và Truyền hình

280

-

280

30

 

30

250

 

250

-

 

 

25

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

26

BQL Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

27

BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

28

BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

29

Sở Thông tin và Truyền thông

661

-

661

519

-

519

44

-

44

98

-

98

30

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

50

-

50

-

 

 

50

 

50

-

 

 

31

Công an tỉnh

1.620

-

1.620

-

 

 

1.620

 

1.620

-

 

 

32

Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

II

Khối Đảng

505

-

505

183

 

183

243

 

243

79

 

79

III

Đoàn thể

1.240

-

1.240

465

-

465

1.200

-

1.200

- 425

-

- 425

1

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

210

-

210

60

 

60

150

 

150

-

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

(385)

-

(385)

90

 

90

250

 

250

- 725

 

- 725

3

Hội Nông dân tỉnh

685

-

685

135

-

135

250

-

250

300

-

300

4

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

340

-

340

90

 

90

250

 

250

-

 

 

5

Tỉnh đoàn Ninh Bình

340

-

340

90

-

90

250

-

250

-

-

-

6

Liên đoàn Lao động tỉnh

50

-

50

-

 

 

50

 

50

-

 

 

IV

Các hội đặc thù

1.500

-

1.500

-

-

-

250

-

250

1.250

-

1.250

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.500

-

1.500

-

-

-

250

-

250

1.250

-

1.250

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

3

Hội Người mù tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

5

Hội Đông y tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

8

Hội Nhà báo tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

9

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

-

-

-

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021- 2025

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

328.546

132.078

196.469

43.237

-

43.237

665

665

-

208.358

103.363

104.995

76.287

28.050

48.237

117,5

101,6

174,5

A

Ngân sách cấp tỉnh

35.267

-

35.267

5.513

-

5.513

-

-

-

22.966

-

22.966

6.788

-

6.788

52,9

-

78,1

A.1

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên, điều chỉnh giảm vốn đầu tư công

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A.2

Kinh phí UBND tỉnh giao dự toán cho các đơn vị

35.267

-

35.267

5.513

-

5.513

 

 

 

22.966

-

22.966

6.788

-

6.788

97,6

-

119,0

I

Các Sở, Ban, ngành

28.528

-

28.528

4.865

-

4.865

 

 

 

19.504

-

19.504

4.159

-

4.159

87,7

-

109,6

1

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

40

-

40

40

 

40

 

 

 

-

 

 

-

 

 

99,8

 

99,8

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

90

-

90

40

-

40

 

 

 

50

-

50

-

-

-

100,0

 

100,0

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

-

80

-

 

-

 

 

 

50

 

50

30

 

30

100,0

 

100,0

4

Sở Tài chính

90

-

90

40

 

40

 

 

 

50

 

50

-

 

-

100,0

 

100,0

5

Sở Nội vụ

100

-

100

-

 

-

 

 

 

100

 

100

-

 

-

100,0

 

100,0

6

Sở Xây dựng

80

-

80

-

 

-

 

 

 

50

 

50

30

 

30

99,7

 

99,7

7

Thanh tra tỉnh

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

854

-

854

180

 

180

 

 

 

150

 

150

524

 

524

144,2

 

144,2

9

Sở Văn hóa và Thể thao

519

-

519

-

 

-

 

 

 

519

 

519

-

 

-

2.725,6

 

2.725,6

10

Sở Du lịch

470

-

470

-

 

-

 

 

 

400

 

400

70

 

70

122,1

 

122,1

11

Sở Công Thương

749

-

749

-

 

-

 

 

 

49

 

49

700

 

700

99,9

 

99,9

12

Sở Khoa học và Công nghệ

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

-

 

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

-

50

-

 

-

 

 

 

50

 

50

-

 

-

100,0

 

100,0

14

Trường Đại học Hoa Lư và Đv

-

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

-

-

 

-

 

 

 

15

Trường Chính trị

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

3.006

-

3.006

34

 

34

 

 

 

265

 

265

2.707

 

2.707

36,8

-

180,2

17

Sở Giao thông vận tải

50

-

50

-

 

-

 

 

 

50

 

50

-

 

-

100,0

 

100,0

18

Văn phòng Ban An toàn giao thông

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.841

-

3.841

3.791

 

3.791

 

 

 

50

 

50

-

 

-

99,4

 

99,4

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.085

-

11.085

210

 

210

 

 

 

10.875

 

10.875

-

 

-

106,6

 

106,6

21

Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới

4.590

-

4.590

-

 

 

 

 

 

4.590

 

4.590

-

 

 

93,0

 

93,0

22

Ban Chỉ huy PCTT và Tìm kiếm cứu nạn

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

23

Sở Tài nguyên và Môi trường

143

-

143

-

-

-

 

 

 

143

-

143

-

-

-

63,5

 

63,5

24

Đài Phát thanh và Truyền hình

180

-

180

30

 

30

 

 

 

150

 

150

-

 

 

64,3

 

64,3

25

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

26

BQL Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

27

BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

28

BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

29

Sở Thông tin và Truyền thông

841

-

841

500

-

500

 

 

 

243

-

243

98

-

98

127,3

 

127,3

30

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

50

-

50

-

 

 

 

 

 

50

 

50

-

 

 

100,0

 

100,0

31

Công an tỉnh

1.620

-

1.620

-

 

 

 

 

 

1.620

 

1.620

-

 

 

100,0

 

100,0

32

Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

II

Khối Đảng

515

-

515

183

 

183

 

 

 

253

 

253

79

 

79

101,9

 

101,9

III

Đoàn thể

3.262

-

3.262

465

-

465

 

 

 

2.100

-

2.100

698

-

698

263,1

 

263,1

1

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

210

-

210

60

 

60

 

 

 

150

 

150

-

 

 

100,0

 

100,0

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

738

-

738

90

 

90

 

 

 

550

 

550

98

 

98

 

 

 

3

Hội Nông dân tỉnh

1.284

-

1.284

135

-

135

 

 

 

550

-

550

600

-

600

187,5

 

187,5

4

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

340

-

340

90

 

90

 

 

 

250

 

250

-

 

 

100,0

 

100,0

5

Tỉnh đoàn Ninh Bình

640

-

640

90

-

90

 

 

 

550

-

550

-

-

-

188,2

 

188,2

6

Liên đoàn Lao động tỉnh

50

-

50

-

 

 

 

 

 

50

 

50

-

 

 

100,0

 

100,0

IV

Các hội đặc thù

2.602

-

2.602

-

-

-

 

 

 

750

-

750

1.852

-

1.852

173,5

 

173,5

1

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.602

-

2.602

-

-

-

 

 

 

750

-

750

1.852

-

1.852

173,5

 

173,5

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Hội Người mù tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Hội Đông y tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

9

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

-

-

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

-