- 1 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 976/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ 101/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4053/STC-NS ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu kèm chi tiết kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 17.677.958 | 37.298.363 | 211,0 |
1 | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 16.196.110 | 12.521.358 | 77,3 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 3.844.400 | 2.652.121 | 69,0 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 12.351.710 | 9.869.237 | 79,9 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 1.481.848 | 1.690.097 | 114,1 |
- | Thu bổ sung cân đối | - | - |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.481.848 | 1.690.097 | 114,1 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | 237.093 |
|
4 | Thu kết dư | - | 148.827 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | 22.684.118 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 17.692.046 | 37.297.741 | 210,8 |
I | Chi cân đối NSĐP | 15.925.195 | 15.339.658 | 96,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.638.111 | 6.901.808 | 104,0 |
2 | Chi thường xuyên | 8.769.857 | 8.434.633 | 96,2 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.217 | 2.217 | 100,0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 514.010 | - | - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.766.851 | 2.095.808 | 118,6 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 285.003 | 328.547 | 115,3 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.481.848 | 1.767.261 | 119,3 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 19.736.271 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | (36.168) | 622 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 22.080 | 21.714 | 98,3 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 22.080 | 21.714 | 98,3 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 36.168 | 32.540 | 90,0 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | - | - | - |
2 | Vay để trả nợ gốc | - | - |
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 326.045 | 319.912 | 98,1 |
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) | |||
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 23.864.848 | 17.677.958 | 49.938.982 | 46.205.002 | 209,3 | 261,4 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 22.383.000 | 16.196.110 | 16.146.204 | 12.538.228 | 72,1 | 77,4 |
I | Thu nội địa | 18.053.000 | 16.196.110 | 13.990.245 | 12.521.358 | 77,5 | 77,3 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 240.000 | 215.569 | 163.021 | 146.464 | 67,9 | 67,9 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 37.000 | 32.997 | 38.822 | 34.573 | 104,9 | 104,8 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 230.000 | 205.515 | 232.840 | 207.244 | 101,2 | 100,8 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 12.744.000 | 11.360.587 | 10.323.809 | 9.156.842 | 81,0 | 80,6 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 375.000 | 334.100 | 349.328 | 310.733 | 93,2 | 93,0 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 530.000 | 284.742 | 158.618 | 84.703 | 29,9 | 29,7 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 319.600 | 284.742 | 4 | 3 | 0,0 | 0,0 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 210.400 |
|
|
| - |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 350.000 | 350.000 | 295.107 | 295.107 | 84,3 | 84,3 |
8 | Thu phí, lệ phí | 110.000 | 92.300 | 120.680 | 102.055 | 109,7 | 110,6 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 17.700 |
| 23.345 | 4.720 | 131,9 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 92.300 | 92.300 | 59.178 | 59.178 | 105,5 | 105,5 |
- | Phí và lệ phí huyện | 31.661 | 31.661 | ||||
- | Phí và lệ phí xã, phường | 6.496 | 6.496 | ||||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.000 | 13.000 | 19.946 | 19.946 | 153,4 | 153,4 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 80.000 | 80.000 | 119.201 | 119.201 | 149,0 | 149,0 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.000.000 | 3.000.000 | 1.702.464 | 1.702.464 | 56,7 | 56,7 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 50.000 | 50.000 | 55.562 | 55.562 | 111,1 | 111,1 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 50.000 | 28.300 | 55.060 | 34.057 | 110,1 | 120,3 |
16 | Thu khác ngân sách | 225.000 | 130.000 | 317.958 | 214.578 | 141,3 | 165,1 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 16.000 | 16.000 | 37.150 | 37.150 | 232,2 | 232,2 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 3.000 | 3.000 | 679 | 679 | 22,6 | 22,6 |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 4.330.000 |
| 2.131.389 |
| 49,2 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 128.000 |
| 244.642 |
| 191,1 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 1.058.000 |
| (212.006) |
| (20,0) |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 5.000 |
| 4.461 |
| 89,2 |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 3.139.000 |
| 2.081.846 |
| 66,3 |
|
6 | Thu khác |
|
| 12.446 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ | - | - | 7.700 | - |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | 237.093 | 237.093 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | - | 148.827 | 148.827 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 22.684.118 | 22.684.118 |
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | BAO GỒM | QUYẾT TOÁN | BAO GỒM | SO SÁNH (%) | ||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | NSĐP | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 17.692.046 | 10.760.984 | 6.931.062 | 37.297.741 | 25.665.664 | 11.632.077 | 210,8 | 238,5 | 167,8 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 15.925.195 | 9.090.867 | 6.834.328 | 15.339.658 | 5.955.419 | 9.384.239 | 96,3 | 65,5 | 137,3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.638.111 | 5.384.907 | 1.253.204 | 6.901.808 | 3.216.537 | 3.685.271 | 104,0 | 59,7 | 294,1 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.521.111 | 5.267.907 | 1.253.204 | 6.515.761 | 2.830.490 | 3.685.271 | 99,9 | 53,7 | 294,1 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 677.227 | 33.627 | 643.600 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| - | - | - |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.329.250 | 1.676.750 | 652.500 | 1.210.821 | 349.195 | 861.626 | 52,0 | 20,8 | 132,0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 50.000 | 36.700 | 13.300 | 44.913 | 39.907 | 5.006 | 89,8 | 108,7 | 37,6 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 117.000 | 117.000 |
| 386.047 | 386.047 | - | 330,0 | 330,0 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 8.769.857 | 3.362.744 | 5.407.113 | 8.434.633 | 2.735.665 | 5.698.968 | 96,2 | 81,4 | 105,4 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.630.545 | 694.409 | 2.936.136 | 3.663.349 | 583.609 | 3.079.740 | 100,9 | 84,0 | 104,9 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 47.614 | 47.614 | - | 47.012 | 47.012 |
| 98,7 | 98,7 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.217 | 2.217 | - | 2.217 | 2.217 |
| 100,0 | 100,0 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 |
| 100,0 | 100,0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 514.010 | 339.999 | 174.011 |
|
|
| - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.766.851 | 1.670.117 | 96.734 | 2.095.808 | 1.795.778 | 300.030 | 118,6 | 107,5 | 310,2 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 285.003 | 195.019 | 89.984 | 328.547 | 35.267 | 293.280 | 115,3 | 18,1 | 325,9 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.481.848 | 1.475.098 | 6.750 | 1.767.261 | 1.760.511 | 6.750 | 119,3 | 119,3 | 100,0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | - | - | 19.736.271 | 17.788.463 | 1.947.808 |
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Tương đối |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.577.258 | 30.382.359 | 195,0 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 4.816.274 | 4.716.695 | 97,93 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 10.760.984 | 7.751.197 | 72,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 6.941.897 | 4.820.179 | 69,4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.824.897 | 4.434.132 | 65,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 33.627 |
|
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
| - |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 202.384 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 353.506 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 8.261 |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
| 4.557 |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 147.813 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 3.425.746 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 141.103 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 3.480 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 117.000 | 386.047 | 330,0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
II | Chi thường xuyên | 3.475.871 | 2.927.801 | 84,2 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 694.409 | 583.609 | 84,0 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 47.614 | 47.012 | 98,7 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 627.269 | 671.888 | 107,1 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 130.430 | 127.344 | 97,6 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 45.172 | 51.279 | 113,5 |
6 | Chi thể dục thể thao | 81.737 | 79.378 | 97,1 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 58.721 | 7.949 | 13,5 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 594.007 | 411.836 | 69,3 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 653.353 | 568.286 | 87,0 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 199.005 | 126.940 | 63,8 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.217 | 2.217 | 100,0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 339.999 | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 17.788.463 |
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9+10 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13 | 14=7/1 | 15=8/2 | 16=9/3 |
* | Tổng cộng | 7.813.861 | 4.941.472 | 2.842.728 | 29.632 | - | 29.632 | 7.761.726 | 4.833.926 | 2.892.533 | 35.267 | - | 35.267 | 2.484.363 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
I | Các Sở, Ban, ngành | 5.759.676 | 3.575.232 | 2.158.417 | 26.027 | - | 26.027 | 5.647.549 | 3.403.763 | 2.215.258 | 28.528 | - | 28.528 | 2.129.620 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 33.227 | 500 | 32.687 | 40 | - | 40 | 32.685 | - | 32.645 | 40 | - | 40 | - | 1,0 | - | 1,0 |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 49.681 | 1.289 | 48.302 | 90 | - | 90 | 49.293 | 1.288 | 47.915 | 90 | - | 90 | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 27.336 | 5.191 | 22.065 | 80 | - | 80 | 26.743 | 5.191 | 21.472 | 80 | - | 80 | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Sở Tài chính | 21.367 | - | 21.277 | 90 | - | 90 | 21.221 | - | 21.131 | 90 | - | 90 | - | 1,0 | - | 1,0 |
5 | Sở Nội vụ | 41.950 | - | 41.850 | 100 | - | 100 | 38.719 | - | 38.619 | 100 | - | 100 | - | 0,9 | - | 0,9 |
6 | Sở Xây dựng | 13.752 | - | 13.672 | 80 | - | 80 | 14.159 | - | 14.079 | 80 | - | 80 | - | 1,0 | - | 1,0 |
7 | Thanh tra tỉnh | 9.991 | - | 9.991 | - | - | - | 11.169 | 181 | 10.988 | - | - | - | 406 | 1,1 | - | 1,1 |
8 | Sở Tư pháp | 16.123 | - | 15.531 | 592 | - | 592 | 19.670 | - | 18.816 | 854 | - | 854 | - | 1,2 | - | 1,2 |
9 | Sở Văn hóa và Thể thao | 220.634 | 33.015 | 187.600 | 19 | - | 19 | 210.980 | 24.182 | 186.279 | 519 | - | 519 | 22.711 | 1,0 | 0,7 | 1,0 |
10 | Sở Du lịch | 530.195 | 495.121 | 34.688 | 385 | - | 385 | 556.200 | 516.408 | 39.322 | 470 | - | 470 | 36.138 | 1,0 | 1,0 | 1,1 |
11 | Sở Công Thương | 30.097 | - | 29.347 | 750 | - | 750 | 26.352 | - | 25.603 | 749 | - | 749 | - | 0,9 | - | 0,9 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 49.994 | - | 49.994 | - | - | - | 54.212 | - | 54.212 | - | - | - | 66.005 | 1,1 | - | 1,1 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 457.370 | - | 457.320 | 50 | - | 50 | 450.867 | - | 450.817 | 50 | - | 50 | - | 1,0 | - | 1,0 |
14 | Trường Đại học Hoa Lư và Đv | 79.143 | - | 79.143 | - | - | - | 77.637 | - | 77.637 | - | - | - | - | 1,0 | - | 1,0 |
15 | Trường Chính trị | 13.881 |
| 13.881 | - |
|
| 13.210 |
| 13.210 |
|
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
16 | Sở Y tế | 377.574 | 43.000 | 332.906 | 1.668 | - | 1.668 | 373.801 | 4.696 | 366.100 | 3.006 | - | 3.006 | 38.723 | 1,0 | 0,1 | 1,1 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 658.521 | 515.500 | 142.971 | 50 | - | 50 | 910.595 | 768.423 | 142.122 | 50 | - | 50 | 267.225 | 1,4 | 1,5 | 1,0 |
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3.510 |
| 3.510 | - |
|
| 3.510 |
| 3.510 |
|
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 140.871 | 5.981 | 131.026 | 3.864 | - | 3.864 | 134.418 | 3.481 | 127.096 | 3.841 | - | 3.841 | 2.500 | 1,0 | 0,6 | 1,0 |
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 255.290 | 130.871 | 114.020 | 10.399 | - | 10.399 | 175.842 | 46.331 | 118.426 | 11.085 | - | 11.085 | 101.007 | 0,7 | 0,4 | 1,0 |
21 | Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới | 5.904 |
| 970 | 4.934 |
| 4.934 | 5.560 |
| 969 | 4.590 |
| 4.590 | 2.276 | 0,9 | - | 1,0 |
22 | Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn | 1.793 |
| 1.793 | - |
|
| 1.793 |
| 1.793 |
|
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
23 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 43.498 | 1.083 | 42.190 | 225 | - | 225 | 36.821 | 38 | 36.640 | 143 | - | 143 | - | 0,8 | 0,0 | 0,9 |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 34.974 |
| 34.694 | 280 |
| 280 | 54.072 |
| 53.892 | 180 |
| 180 |
| 1,5 | - | 1,6 |
25 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 13.814 | 6.000 | 7.814 | - | - | - | 7.920 | 977 | 6.943 | - | - | - | 5.023 | 0,6 | 0,2 | 0,9 |
26 | BQL Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 869.951 | 869.930 | 21 | - | - | - | 866.748 | 866.727 | 21 | - | - | - | 357.108 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
27 | BQL dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.188.285 | 1.188.264 | 21 | - | - | - | 819.661 | 819.640 | 21 | - | - | - | 1.192.526 | 0,7 | 0,7 | 1,0 |
28 | BQL dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 189.093 | 189.072 | 21 | - | - | - | 261.793 | 261.772 | 21 | - | - | - | 16.343 | 1,4 | 1,4 | 1,0 |
29 | Sở Thông tin và Truyền thông | 74.788 | 25.119 | 49.008 | 661 | - | 661 | 83.748 | 24.812 | 58.095 | 841 | - | 841 | - | 1,1 | 1,0 | 1,2 |
30 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 147.256 | 11.365 | 135.841 | 50 | - | 50 | 140.647 | 4.983 | 135.614 | 50 | - | 50 | 7.015 | 1,0 | 0,4 | 1,0 |
31 | Công an tỉnh | 158.012 | 53.930 | 102.462 | 1.620 | - | 1.620 | 165.703 | 54.633 | 109.450 | 1.620 | - | 1.620 | 14.614 | 1,0 | 1,0 | 1,1 |
32 | BCĐ Phòng chống tội phạm | 1.800 |
| 1.800 | - |
|
| 1.800 |
| 1.800 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
II | Khối Đảng | 188.790 | 21.647 | 166.638 | 505 | - | 505 | 183.006 | 20.570 | 161.922 | 515 | - | 515 | 1.067 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
III | Đoàn thể | 54.316 | 8.000 | 45.076 | 1.240 | - | 1.240 | 55.624 | 8.000 | 44.361 | 3.262 | - | 3.262 | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.927 |
| 7.717 | 210 |
| 210 | 7.750 |
| 7.540 | 210 |
| 210 |
| 1,0 | - | 1,0 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10.426 | 3.000 | 7.811 | (385) |
| (385) | 11.549 | 3.000 | 7.811 | 738 |
| 738 |
| 1,1 | 1,0 | 1,0 |
3 | Hội Nông dân tỉnh | 16.821 | 5.000 | 11.136 | 685 | - | 685 | 16.950 | 5.000 | 10.666 | 1.284 | - | 1.284 | - | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
4 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 4.932 |
| 4.592 | 340 |
| 340 | 4.932 |
| 4.592 | 340 |
| 340 |
| 1,0 | - | 1,0 |
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 12.623 | - | 12.283 | 340 | - | 340 | 12.880 | - | 12.240 | 640 | - | 640 | - | 1,0 | - | 1,0 |
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1.588 |
| 1.538 | 50 |
| 50 | 1.563 |
| 1.513 | 50 |
| 50 |
| 1,0 | - | 1,0 |
IV | Các hội đặc thù | 38.815 | 4.000 | 33.315 | 1.500 | - | 1.500 | 40.991 | 4.000 | 34.389 | 2.602 | - | 2.602 | 880 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 15.166 | 4.000 | 9.666 | 1.500 | - | 1.500 | 16.647 | 4.000 | 10.045 | 2.602 | - | 2.602 | 880 | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.161 |
| 2.161 | - |
|
| 2.161 |
| 2.161 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
3 | Hội Người mù tỉnh | 1.514 |
| 1.514 | - |
|
| 1.513 |
| 1.513 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 4.636 |
| 4.636 | - |
|
| 4.636 |
| 4.636 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
5 | Hội Đông y tỉnh | 1.213 |
| 1.213 | - |
|
| 1.213 |
| 1.213 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.288 |
| 1.288 | - |
|
| 1.288 |
| 1.288 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 925 |
| 925 | - |
|
| 925 |
| 925 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
8 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.687 |
| 1.687 | - |
|
| 1.687 |
| 1.687 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 2.976 |
| 2.976 | - |
|
| 2.976 |
| 2.976 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
10 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 5.132 |
| 5.132 | - |
|
| 5.829 |
| 5.829 | - |
|
|
| 1,1 | - | 1,1 |
11 | Hội Khuyến học tỉnh | 971 |
| 971 | - |
|
| 971 |
| 971 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 644 |
| 644 | - |
|
| 644 |
| 644 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
13 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 502 |
| 502 | - |
|
| 502 |
| 502 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
V | Hỗ trợ các TCXH & khác | 1.772.265 | 1.332.593 | 439.282 | 360 | - | 360 | 1.834.556 | 1.397.593 | 436.603 | 360 | - | 360 | 352.796 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
1 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh | 341 |
| 341 | - |
|
| 341 |
| 341 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình | 50.150 | 40.900 | 9.050 | 200 | - | 200 | 61.662 | 54.039 | 7.423 | 200 | - | 200 | 118 | 1,2 | 1,3 | 0,8 |
3 | Đài Khí tượng thủy văn | 450 |
| 450 | - |
|
| 450 |
| 450 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
4 | Hội Sinh vật cảnh | 102 |
| 102 | - |
|
| 98 |
| 98 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
5 | Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh | 100 |
| 100 | - |
|
| 100 |
| 100 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
6 | Cục Thống kê | 1.914 |
| 1.864 | 50 |
| 50 | 1.914 |
| 1.864 | 50 |
| 50 |
| 1,0 | - | 1,0 |
7 | Cục Thi hành án dân sự | 50 |
| 50 | - |
|
| 50 |
| 50 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
8 | Viện Kiểm sát nhân dân | 41 |
| 41 | - |
|
| 41 |
| 41 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
9 | Tòa án nhân dân | 41 |
| 41 | - |
|
| 41 |
| 41 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
10 | Cục Quản lý thị trường | 60 |
| 60 | - |
|
| 60 |
| 60 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
11 | Ngân hàng nhà nước | 30 |
|
| 30 |
| 30 | 30 |
|
| 30 |
| 30 |
| 1,0 | - | - |
12 | Đoàn Luật sư | 210 |
| 210 | - |
|
| 210 |
| 210 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
13 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 200 |
| 200 | - |
|
| 200 |
| 200 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
14 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 300 |
| 300 | - |
|
| 300 |
| 300 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
15 | Liên đoàn Cầu lông | 428 |
| 428 | - |
|
| 428 |
| 428 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
16 | Liên đoàn Quần vợt | 400 |
| 400 | - |
|
| 400 |
| 400 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
17 | Liên đoàn Bóng bàn | 300 |
| 300 | - |
|
| 300 |
| 300 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
18 | Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đày | 150 |
| 150 | - |
|
| 150 |
| 150 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
19 | Hội Khoa học Lịch sử | 270 |
| 270 | - |
|
| 270 |
| 270 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
20 | Hội Hữu nghị Việt Nam- Campuchia | 100 |
| 100 | - |
|
| 100 |
| 100 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
21 | Công ty TNHH MTV Điện lực NB | 170 |
| 170 | - |
|
| 170 |
| 170 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
22 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 50 |
|
| 50 |
| 50 | 50 |
|
| 50 |
| 50 |
| 1,0 | - | - |
23 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 339.354 |
| 339.354 |
|
|
| 337.508 | - | 337.508 | - | - | - | - | 1,0 | - | 1,0 |
24 | Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
| 1.581 |
| 1.581 |
|
|
| - | 0,9 | - | 0,9 |
25 | CN Ngân hàng CSXH tỉnh NB | 75.030 | 75.000 | - | 30 | - | 30 | 75.030 | 75.000 | - | 30 | - | 30 | - | 1,0 | 1,0 | - |
26 | Hội Làm vườn | 1.500 |
| 1.500 | - |
|
| 2.813 |
| 2.813 | - |
|
|
| 1,9 | - | 1,9 |
27 | Công ty TNHH MTV KTCTTL | 81.629 |
| 81.629 | - |
|
| 81.335 |
| 81.335 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
28 | Công ty TNHH MTV Bình Minh | 314 |
| 314 | - |
|
| 313 |
| 313 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
29 | Công ty giống cây trồng con nuôi NB | 58 |
| 58 | - |
|
| 58 |
| 58 | - |
|
|
| 1,0 | - | 1,0 |
30 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN | 87.696 | 87.696 |
|
|
|
| 51.426 | 51.426 |
|
|
|
| 50.494 | 0,6 | 0,6 | - |
31 | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
| 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
| 1,0 | 1,0 | - |
32 | Quỹ Phát triển đất tỉnh Ninh Bình | 173.003 | 173.003 |
|
|
|
| 173.003 | 173.003 |
|
|
|
|
| 1,0 | 1,0 | - |
33 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 46.044 | 46.044 |
|
|
|
| 46.044 | 46.044 |
|
|
|
|
| 1,0 | 1,0 | - |
34 | UBND Thành phố Ninh Bình | 306.850 | 306.850 |
|
|
|
| 320.538 | 320.538 |
|
|
|
| 868 | 1,0 | 1,0 | - |
35 | UBND Thành phố Tam Điệp | 36.653 | 36.653 |
|
|
|
| 59.048 | 59.048 |
|
|
|
| 4.313 | 1,6 | 1,6 | - |
36 | UBND huyện Gia Viễn | 63.900 | 63.900 |
|
|
|
| 58.606 | 58.606 |
|
|
|
| 9.000 | 0,9 | 0,9 | - |
37 | UBND huyện Hoa Lư | 30.132 | 30.132 |
|
|
|
| 52.800 | 52.800 |
|
|
|
| 13.724 | 1,8 | 1,8 | - |
38 | UBND huyện Kim Sơn | 81.600 | 81.600 |
|
|
|
| 95.285 | 95.285 |
|
|
|
| 153.974 | 1,2 | 1,2 | - |
39 | UBND huyện Nho Quan | 138.780 | 138.780 |
|
|
|
| 150.150 | 150.150 |
|
|
|
| 58.553 | 1,1 | 1,1 | - |
40 | UBND huyện Yên Khánh | 20.346 | 20.346 |
|
|
|
| 22.047 | 22.047 |
|
|
|
| - | 1,1 | 1,1 | - |
41 | UBND huyện Yên Mô | 76.689 | 76.689 |
|
|
|
| 84.607 | 84.607 |
|
|
|
| 61.752 | 1,1 | 1,1 | - |
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 |
| TỔNG SỐ | 5.406.353 | 4.816.274 | 590.079 | - | 590.079 | - | 590.079 | - | 6.307.586 | 4.716.695 | 1.590.891 | - | 1.590.891 | 669.989 | 712.646 | 208.256 | 116,7 | 97,9 | 269,6 |
1 | Huyện Nho Quan | 967.385 | 840.931 | 126.454 |
| 126.454 | - | 126.454 |
| 1.159.672 | 833.171 | 326.501 |
| 326.501 | 123.793 | 138.058 | 64.650 | 119,9 | 99,1 | 258,2 |
2 | Huyện Gia Viễn | 801.689 | 722.437 | 79.252 |
| 79.252 | - | 79.252 |
| 861.181 | 713.916 | 147.265 |
| 147.265 | 25.499 | 102.804 | 18.962 | 107,4 | 98,8 | 185,8 |
3 | Huyện Hoa Lư | 444.056 | 392.167 | 51.889 |
| 51.889 | - | 51.889 |
| 509.827 | 392.081 | 117.746 |
| 117.746 | 27.673 | 62.963 | 27.110 | 114,8 | 100,0 | 226,9 |
4 | Huyện Yên Khánh | 782.391 | 710.297 | 72.094 |
| 72.094 | - | 72.094 |
| 855.584 | 682.561 | 173.023 |
| 173.023 | 34.931 | 98.454 | 39.638 | 109,4 | 96,1 | 240,0 |
5 | Huyện Yên Mô | 717.817 | 643.745 | 74.072 |
| 74.072 | - | 74.072 |
| 763.987 | 630.546 | 133.441 |
| 133.441 | 25.308 | 81.580 | 26.553 | 106,4 | 97,9 | 180,2 |
6 | Huyện Kim Sơn | 933.218 | 829.598 | 103.620 |
| 103.620 | - | 103.620 |
| 1.145.039 | 809.259 | 335.780 |
| 335.780 | 183.513 | 128.875 | 23.392 | 122,7 | 97,5 | 324,0 |
7 | TP Tam Điệp | 421.140 | 381.865 | 39.275 |
| 39.275 | - | 39.275 |
| 477.383 | 365.708 | 111.675 |
| 111.675 | 53.977 | 53.867 | 3.831 | 113,4 | 95,8 | 284,3 |
8 | TP Ninh Bình | 338.657 | 295.234 | 43.423 |
| 43.423 | - | 43.423 |
| 534.913 | 289.453 | 245.460 |
| 245.460 | 195.295 | 46.045 | 4.120 | 158,0 | 98,0 | 565,3 |
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021-2025 | |||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ | 279.578 | 130.000 | 112.592 | 38.810 | - | 38.810 | 181.879 | 100.000 | 44.893 | 58.889 | 30.000 | 28.889 |
A | Ngân sách cấp tỉnh | 66.632 | 21.500 | 45.132 | 9.587 | - | 9.587 | 35.477 | 6.500 | 28.977 | 21.568 | 15.000 | 6.568 |
A.1 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên, điều chỉnh giảm vốn đầu tư công | 30.500 | 15.000 | 15.500 | 4.007 |
| 4.007 | 8.333 | - | 8.333 | 18.160 | 15.000 | 3.160 |
A.2 | Kinh phí UBND tỉnh giao dự toán cho các đơn vị | 36.132 | 6.500 | 29.632 | 5.580 | - | 5.580 | 27.144 | 6.500 | 20.644 | 3.408 | - | 3.408 |
I | Các Sở, Ban, ngành | 32.527 | 6.500 | 26.027 | 4.932 | - | 4.932 | 25.091 | 6.500 | 18.591 | 2.504 | - | 2.504 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 40 | - | 40 | 40 |
| 40 | - |
|
| - |
|
|
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 90 | - | 90 | 40 | - | 40 | 50 | - | 50 | - | - | - |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 | - | 80 | - |
| - | 50 |
| 50 | 30 |
| 30 |
4 | Sở Tài chính | 90 | - | 90 | 40 |
| 40 | 50 |
| 50 | - |
| - |
5 | Sở Nội vụ | 100 | - | 100 | - |
| - | 100 |
| 100 | - |
| - |
6 | Sở Xây dựng | 80 | - | 80 | - |
| - | 50 |
| 50 | 30 |
| 30 |
7 | Thanh tra tỉnh |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 592 | - | 592 | 180 |
| 180 | 150 |
| 150 | 262 |
| 262 |
9 | Sở Văn hóa và Thể thao | 19 | - | 19 | - |
| - | 19 |
| 19 | - |
| - |
10 | Sở Du lịch | 385 | - | 385 | - |
| - | 350 |
| 350 | 35 |
| 35 |
11 | Sở Công Thương | 750 | - | 750 | - |
| - | 50 |
| 50 | 700 |
| 700 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - |
| - |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 50 | - | 50 | - |
| - | 50 |
| 50 | - |
| - |
14 | Trường Đại học Hoa Lư và Đv | - | - | - | - |
| - | - |
| - | - |
| - |
15 | Trường Chính trị |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 8.168 | 6.500 | 1.668 | 34 |
| 34 | 6.765 | 6.500 | 265 | 1.369 |
| 1.369 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 50 | - | 50 | - |
| - | 50 |
| 50 | - |
| - |
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3.864 | - | 3.864 | 3.834 |
| 3.834 | 50 |
| 50 | - 20 |
| - 20 |
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10.399 | - | 10.399 | 215 |
| 215 | 10.184 |
| 10.184 | - |
| - |
21 | Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới | 4.934 | - | 4.934 | - |
|
| 4.934 |
| 4.934 | - |
|
|
22 | Ban Chỉ huy PCTT và Tìm kiếm cứu nạn | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
23 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 225 | - | 225 | - | - | - | 225 | - | 225 | - | - | - |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 280 | - | 280 | 30 |
| 30 | 250 |
| 250 | - |
|
|
25 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
26 | BQL Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
27 | BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
28 | BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
29 | Sở Thông tin và Truyền thông | 661 | - | 661 | 519 | - | 519 | 44 | - | 44 | 98 | - | 98 |
30 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 50 | - | 50 | - |
|
| 50 |
| 50 | - |
|
|
31 | Công an tỉnh | 1.620 | - | 1.620 | - |
|
| 1.620 |
| 1.620 | - |
|
|
32 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
II | Khối Đảng | 505 | - | 505 | 183 |
| 183 | 243 |
| 243 | 79 |
| 79 |
III | Đoàn thể | 1.240 | - | 1.240 | 465 | - | 465 | 1.200 | - | 1.200 | - 425 | - | - 425 |
1 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 210 | - | 210 | 60 |
| 60 | 150 |
| 150 | - |
|
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | (385) | - | (385) | 90 |
| 90 | 250 |
| 250 | - 725 |
| - 725 |
3 | Hội Nông dân tỉnh | 685 | - | 685 | 135 | - | 135 | 250 | - | 250 | 300 | - | 300 |
4 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 340 | - | 340 | 90 |
| 90 | 250 |
| 250 | - |
|
|
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 340 | - | 340 | 90 | - | 90 | 250 | - | 250 | - | - | - |
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 50 | - | 50 | - |
|
| 50 |
| 50 | - |
|
|
IV | Các hội đặc thù | 1.500 | - | 1.500 | - | - | - | 250 | - | 250 | 1.250 | - | 1.250 |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.500 | - | 1.500 | - | - | - | 250 | - | 250 | 1.250 | - | 1.250 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
3 | Hội Người mù tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
5 | Hội Đông y tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
8 | Hội Nhà báo tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi giai đoạn 2021- 2025 | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||
| TỔNG SỐ | 328.546 | 132.078 | 196.469 | 43.237 | - | 43.237 | 665 | 665 | - | 208.358 | 103.363 | 104.995 | 76.287 | 28.050 | 48.237 | 117,5 | 101,6 | 174,5 |
A | Ngân sách cấp tỉnh | 35.267 | - | 35.267 | 5.513 | - | 5.513 | - | - | - | 22.966 | - | 22.966 | 6.788 | - | 6.788 | 52,9 | - | 78,1 |
A.1 | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên, điều chỉnh giảm vốn đầu tư công | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
A.2 | Kinh phí UBND tỉnh giao dự toán cho các đơn vị | 35.267 | - | 35.267 | 5.513 | - | 5.513 |
|
|
| 22.966 | - | 22.966 | 6.788 | - | 6.788 | 97,6 | - | 119,0 |
I | Các Sở, Ban, ngành | 28.528 | - | 28.528 | 4.865 | - | 4.865 |
|
|
| 19.504 | - | 19.504 | 4.159 | - | 4.159 | 87,7 | - | 109,6 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 40 | - | 40 | 40 |
| 40 |
|
|
| - |
|
| - |
|
| 99,8 |
| 99,8 |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 90 | - | 90 | 40 | - | 40 |
|
|
| 50 | - | 50 | - | - | - | 100,0 |
| 100,0 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 | - | 80 | - |
| - |
|
|
| 50 |
| 50 | 30 |
| 30 | 100,0 |
| 100,0 |
4 | Sở Tài chính | 90 | - | 90 | 40 |
| 40 |
|
|
| 50 |
| 50 | - |
| - | 100,0 |
| 100,0 |
5 | Sở Nội vụ | 100 | - | 100 | - |
| - |
|
|
| 100 |
| 100 | - |
| - | 100,0 |
| 100,0 |
6 | Sở Xây dựng | 80 | - | 80 | - |
| - |
|
|
| 50 |
| 50 | 30 |
| 30 | 99,7 |
| 99,7 |
7 | Thanh tra tỉnh |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 854 | - | 854 | 180 |
| 180 |
|
|
| 150 |
| 150 | 524 |
| 524 | 144,2 |
| 144,2 |
9 | Sở Văn hóa và Thể thao | 519 | - | 519 | - |
| - |
|
|
| 519 |
| 519 | - |
| - | 2.725,6 |
| 2.725,6 |
10 | Sở Du lịch | 470 | - | 470 | - |
| - |
|
|
| 400 |
| 400 | 70 |
| 70 | 122,1 |
| 122,1 |
11 | Sở Công Thương | 749 | - | 749 | - |
| - |
|
|
| 49 |
| 49 | 700 |
| 700 | 99,9 |
| 99,9 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | - | - | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - | - |
| - |
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 50 | - | 50 | - |
| - |
|
|
| 50 |
| 50 | - |
| - | 100,0 |
| 100,0 |
14 | Trường Đại học Hoa Lư và Đv | - | - | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - | - |
| - |
|
|
|
15 | Trường Chính trị |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 3.006 | - | 3.006 | 34 |
| 34 |
|
|
| 265 |
| 265 | 2.707 |
| 2.707 | 36,8 | - | 180,2 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 50 | - | 50 | - |
| - |
|
|
| 50 |
| 50 | - |
| - | 100,0 |
| 100,0 |
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3.841 | - | 3.841 | 3.791 |
| 3.791 |
|
|
| 50 |
| 50 | - |
| - | 99,4 |
| 99,4 |
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11.085 | - | 11.085 | 210 |
| 210 |
|
|
| 10.875 |
| 10.875 | - |
| - | 106,6 |
| 106,6 |
21 | Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới | 4.590 | - | 4.590 | - |
|
|
|
|
| 4.590 |
| 4.590 | - |
|
| 93,0 |
| 93,0 |
22 | Ban Chỉ huy PCTT và Tìm kiếm cứu nạn | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
23 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 143 | - | 143 | - | - | - |
|
|
| 143 | - | 143 | - | - | - | 63,5 |
| 63,5 |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 180 | - | 180 | 30 |
| 30 |
|
|
| 150 |
| 150 | - |
|
| 64,3 |
| 64,3 |
25 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
26 | BQL Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
27 | BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
28 | BQL Dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
29 | Sở Thông tin và Truyền thông | 841 | - | 841 | 500 | - | 500 |
|
|
| 243 | - | 243 | 98 | - | 98 | 127,3 |
| 127,3 |
30 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 50 | - | 50 | - |
|
|
|
|
| 50 |
| 50 | - |
|
| 100,0 |
| 100,0 |
31 | Công an tỉnh | 1.620 | - | 1.620 | - |
|
|
|
|
| 1.620 |
| 1.620 | - |
|
| 100,0 |
| 100,0 |
32 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
II | Khối Đảng | 515 | - | 515 | 183 |
| 183 |
|
|
| 253 |
| 253 | 79 |
| 79 | 101,9 |
| 101,9 |
III | Đoàn thể | 3.262 | - | 3.262 | 465 | - | 465 |
|
|
| 2.100 | - | 2.100 | 698 | - | 698 | 263,1 |
| 263,1 |
1 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 210 | - | 210 | 60 |
| 60 |
|
|
| 150 |
| 150 | - |
|
| 100,0 |
| 100,0 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 738 | - | 738 | 90 |
| 90 |
|
|
| 550 |
| 550 | 98 |
| 98 |
|
|
|
3 | Hội Nông dân tỉnh | 1.284 | - | 1.284 | 135 | - | 135 |
|
|
| 550 | - | 550 | 600 | - | 600 | 187,5 |
| 187,5 |
4 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 340 | - | 340 | 90 |
| 90 |
|
|
| 250 |
| 250 | - |
|
| 100,0 |
| 100,0 |
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 640 | - | 640 | 90 | - | 90 |
|
|
| 550 | - | 550 | - | - | - | 188,2 |
| 188,2 |
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 50 | - | 50 | - |
|
|
|
|
| 50 |
| 50 | - |
|
| 100,0 |
| 100,0 |
IV | Các hội đặc thù | 2.602 | - | 2.602 | - | - | - |
|
|
| 750 | - | 750 | 1.852 | - | 1.852 | 173,5 |
| 173,5 |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 2.602 | - | 2.602 | - | - | - |
|
|
| 750 | - | 750 | 1.852 | - | 1.852 | 173,5 |
| 173,5 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Hội Người mù tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
5 | Hội Đông y tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
8 | Hội Nhà báo tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Quảng Ngãi