CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 202/TTr-CP ngày 13/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-CTN ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch nước)
1. Sam Tương Thành (Sam Neil), sinh ngày 23/9/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat 5B, 4/F, Man Cheung Mansion, 56 Heung Sze Wui, Tuen Mun, N.T, Hong Kong
Giới tính: Nam
2. Phạm Kim Hoa, sinh ngày 09/4/1972 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 1447, Fung King House, Lai King Estate, Kwai Chung, Hong Kong
Giới tính: Nữ
3. Lê Thị Bích Phượng, sinh ngày 07/01/1963 tại Đắk Lắk
Hiện trú tại: Flat 2818, Sheung Hong House, Upper Ngau Tau Kok Est, Kowloon, Hong Kong
Giới tính: Nữ
4. Phạm Như Thủy, sinh ngày 04/6/1976 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat E, 36/F, Block 1, On Ning Garden, Tseung Kwan O, Hong Kong
Giới tính: Nữ
5. Vũ Thị Kim Oanh, sinh ngày 25/7/1973 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat B7, 7/F, Midland Centre, 328 Quee’s Road C, Sheung Wan, Hong Kong
Giới tính: Nữ
6. David Hoàng, sinh ngày 09/5/2013 tại Hồng Kông
Hiện trú tại: Ki Lung Street 286, 8/F Sham Shui Po, Kowloon, Hong Kong.
Giới tính: Nam
- 1 Quyết định 1000/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 998/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 999/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 975/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 976/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 978/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Hiến pháp 2013
- 8 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1000/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 975/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 976/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 978/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 998/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 999/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành