UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 146/TTr-SNN ngày 18 tháng 5 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 810/TTr-VPUBND ngày 23 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số TTHC | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | |||
01 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
| Ban hành mới |
02 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
| Sửa đổi, bổ sung |
03 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng |
| Sửa đổi, bổ sung |
04 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng |
| Sửa đổi, bổ sung |
05 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng |
| Sửa đổi, bổ sung |
06 | Cấp thẻ xông hơi, khử trùng |
| Sửa đổi, bổ sung |
07 | Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng |
| Sửa đổi, bổ sung |
08 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
| Sửa đổi, bổ sung |
09 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
| Sửa đổi, bổ sung |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| Sửa đổi, bổ sung |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| Sửa đổi, bổ sung |
12 | Gia hạn hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | 054182 | Bãi bỏ |
13 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 054117 | Bãi bỏ |
14 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng | 143808 | Bãi bỏ |
15 | Đổi thẻ xông hơi, khử trùng | 143961 | Bãi bỏ |
II. LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP | |||
01 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với các Chi cục không có Hạt Kiểm lâm) |
| Ban hành mới |
02 | Giao nộp gấu cho Nhà nước |
| Ban hành mới |
III. LĨNH VỰC: ĐÊ ĐIỀU | |||
01 | Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
| Ban hành mới |
02 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
| Ban hành mới |