ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 về việc quyết định phân bổ dự toán ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 4053/STC-NS ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu kèm chi tiết kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể, các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 20.242.974 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 15.061.964 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.335.510 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 9.726.454 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 3.600.727 |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.600.727 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.580.283 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 20.287.374 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 19.665.947 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.692.070 |
2 | Chi thường xuyên | 11.459.807 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 510.970 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 621.427 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 621.427 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 44.400 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 28.600 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 28.600 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 44.400 |
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 17.336.421 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 12.280.841 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 3.600.727 |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.600.727 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư | 0 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.454.853 |
II | Chi ngân sách | 17.380.821 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 9.860.611 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 7.520.210 |
- | Chi bổ sung cân đối | 4.875.306 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 2.644.904 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 44.400 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.426.763 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 2.781.123 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 7.520.210 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.875.306 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.644.904 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 125.430 |
II | Chi ngân sách | 10.426.763 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 20.406.800 | 15.061.964 |
I | Thu nội địa | 16.556.800 | 15.061.964 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 155.000 | 139.490 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 46.000 | 40.962 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 225.000 | 200.272 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 9.990.000 | 8.897.260 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 385.000 | 342.650 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 330.000 | 176.220 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 198.000 | 176.220 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 132.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 305.000 | 305.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 133.000 | 111.700 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 21.300 | 0 |
- | Phí và lệ phí địa phương | 111.700 | 111.700 |
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 16.000 | 16.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 80.000 | 80.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 4.500.000 | 4.500.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 56.000 | 56.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 45.000 | 32.610 |
16 | Thu khác ngân sách | 260.000 | 133.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 30.000 | 30.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 800 | 800 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 3.850.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.400.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 200.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 1.239.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 10.000 |
|
6 | Thu khác | 1.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 20.287.374 | 9.860.611 | 10.426.763 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 19.665.947 | 9.261.361 | 10.404.586 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.692.070 | 4.927.385 | 2.764.685 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.601.660 | 4.236.935 | 2.364.725 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 411.500 | 411.500 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.500.000 | 2.335.040 | 2.164.960 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 56.000 | 43.300 | 12.700 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 156.550 | 156.550 | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 933.860 | 533.900 | 399.960 |
II | Chi thường xuyên | 11.459.807 | 4.029.876 | 7.429.931 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.722.741 | 787.666 | 3.935.075 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 59.381 | 59.381 | 0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 2.100 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 510.970 | 301.000 | 209.970 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 621.427 | 599.250 | 22.177 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 621.427 | 599.250 | 22.177 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.735.917 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 4.875.306 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 9.261.361 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 4.927.385 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.236.935 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 411.500 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 273.500 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 225.659 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 27.000 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 47.366 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 2.822.528 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 90.464 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 156.550 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 533.900 |
II | Chi thường xuyên | 4.029.876 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 787.666 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 59.381 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 791.236 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 190.719 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 55.975 |
6 | Chi thể dục thể thao | 106.879 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 16.304 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 568.073 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 936.299 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 247.845 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 301.000 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | ||
TỔNG SỔ | CHI ĐẨU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 10.728.577 | 4.652.845 | 5.545.702 | 2.100 | 1.000 | 301.000 |
| 225.930 | 185.000 | 40.930 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 7.784.022 | 4.252.885 | 3.343.827 |
|
|
|
| 187.310 | 185.000 | 2.310 |
|
| Các Văn phòng Sở, Ban, ngành | 5.279.434 | 2.777.711 | 2.500.073 |
|
|
|
| 1.650 |
| 1.650 |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 51.615 | 14.470 | 37.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 54.418 |
| 54.368 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33.590 | 14.000 | 19.540 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
4 | Sở Tài chính | 58.902 | 28.600 | 30.252 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
5 | Sở Nội vụ | 46.869 |
| 46.769 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
6 | Sở Xây dựng | 15.593 | 500 | 15.043 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
7 | Thanh tra tỉnh | 11.122 | 28 | 11.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp | 20.100 |
| 20.050 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
9 | Sở Văn hóa và Thể thao | 240.991 | 41.659 | 199.282 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
10 | Sở Du lịch | 537.829 | 500.000 | 37.779 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
11 | Sở Công Thương | 34.856 |
| 34.806 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
- | Trong đó: Kinh phí khuyến công | 4.728 |
| 4.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí xúc tiến thương mại | 4.235 |
| 4.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí thực hiện Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 về việc ban hành quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 5.930 |
| 5.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 54.901 |
| 54.851 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
- | Trong đó: Đề tài khoa học cấp tỉnh | 40.122 |
| 40.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 574.278 | 500 | 573.728 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
14 | Trường Đại học Hoa Lư | 112.908 |
| 112.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường Chính trị | 17.872 |
| 17.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 426.242 |
| 426.192 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 317.118 | 147.500 | 169.568 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
- | Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo trì đường bộ | 48.335 |
| 48.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | NSTW bổ sung có mục tiêu thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 1.027 |
| 1.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | NSĐP đảm bảo để thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo trì đường bộ | 58.500 |
| 58.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3.384 |
| 3.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 165.545 |
| 165.495 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 147.902 | 8.500 | 139.352 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
- | Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông | 14.698 |
| 14.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 1.581 |
| 981 |
|
|
|
| 600 |
| 600 |
|
22 | Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn | 1.990 |
| 1.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 54.759 |
| 54.709 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 56.025 |
| 55.975 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
25 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 8.575 | 1.000 | 7.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 972.253 | 972.232 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 580.371 | 580.350 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 303.475 | 303.454 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Thông tin và Truyền thông | 67.435 | 33.000 | 34.385 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
30 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 141.549 | 18.918 | 122.581 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
31 | Công an tỉnh | 162.906 | 113.000 | 49.856 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
32 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | 2.480 |
| 2.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Văn phòng Tỉnh ủy | 229.528 |
| 229.378 |
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
III | Đoàn thể | 60.012 | 13.000 | 46.712 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
1 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 9.243 |
| 9.193 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 12.271 | 4.000 | 8.221 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
3 | Hội Nông dân tỉnh | 21.116 | 9.000 | 12.066 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
- | Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông | 766 |
| 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 4.102 |
| 4.052 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 12.184 |
| 12.134 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1.096 |
| 1.046 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
IV | Các hội | 38.355 | 3.550 | 34.755 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 14.222 | 3.550 | 10.622 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.552 |
| 3.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Người mù tỉnh | 1.541 |
| 1.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 4.399 |
| 4.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp | 469 |
| 469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Đông y tỉnh | 1.149 |
| 1.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.356 |
| 1.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.191 |
| 1.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.966 |
| 1.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp | 160 |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 2.048 |
| 2.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 4.678 |
| 4.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Khuyến học tỉnh | 938 |
| 938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 629 |
| 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 686 |
| 686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Các đơn vị khác | 2.176.693 | 1.458.624 | 532.909 |
|
|
|
| 185.160 | 185.000 | 160 |
|
1 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh | 472 |
| 472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình | 9.782 |
| 9.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đài Khí tượng thủy văn | 387 |
| 387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Sinh vật cảnh | 122 |
| 122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cục Thống kê | 1.136 |
| 1.086 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
6 | Cục Thi hành án dân sự | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Viện Kiểm sát nhân dân | 1.021 |
| 1.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tòa án nhân dân | 1.121 |
| 1.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cục Quản lý thị trường | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ngân hàng nhà nước | 30 |
| - |
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
11 | Đoàn Luật sư | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Liên đoàn Cầu lông | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Liên đoàn Quần vợt | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Liên đoàn Bóng bàn | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Liên đoàn Võ thuật | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đày | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hội Khoa học Lịch sử | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 50 |
| - |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
21 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 80.030 | 80.000 | - |
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
22 | Hiệp hội Du lịch | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 121.436 |
| 121.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Công ty TNHH MTV Bình Minh (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi) | 314 |
| 314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Công ty Cố phần Tổng công ty giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi) | 58 |
| 58 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
26 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình (Gồm kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng và kinh phí hỗ trợ mua BHXH tự nguyện) | 395.000 |
| 395.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
27 | Quỹ Đầu tư phát triển | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | UBND các huyện, thành phố | 1.296.624 | 1.296.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Chuẩn bị đầu tư | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 185.000 |
|
|
|
|
|
| 185.000 | 185.000 |
|
|
VI | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 301.000 |
|
|
|
| 301.000 |
|
|
|
|
|
IX | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.640.455 | 399.960 | 2.201.875 |
|
|
|
| 38.620 |
| 38.620 |
|
XI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG | 4.437.885 | 411.500 | 0 | 273.500 | 225.659 | 0 | 27.000 | 90.766 | 2.823.528 | 1.496.366 | 811.662 | 90.464 | 0 |
1 | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp | 972.232 | 411.000 |
| 273.500 | 1.000 |
| 27.000 | 90.766 | 93.000 | 93.000 |
| 75.966 |
|
2 | Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh | 580.350 |
|
|
|
|
|
|
| 580.350 | 580.350 |
|
|
|
3 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT tỉnh | 303.454 |
|
|
|
|
|
|
| 303.454 |
| 303.454 |
|
|
4 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
5 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 18.918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Công an tỉnh | 113.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty phát triển hạ tầng các khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Nông dân | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Phụ nữ | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Liên minh Hợp tác xã | 3.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ngân hàng chính sách xã hội | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ Đầu tư | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 14.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.470 |
|
15 | Sở Du lịch | 500.000 |
|
|
|
|
|
|
| 500.000 |
|
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Giao thông Vận tải | 147.500 |
|
|
|
|
|
|
| 147.500 | 147.500 |
|
|
|
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
|
|
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8.500 |
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
| 8.500 |
|
|
21 | Sở Tài chính | 28.600 |
|
|
|
|
|
|
| 28.600 |
| 28.600 |
|
|
22 | Sở Thông tin truyền thông | 33.000 |
|
|
| 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Văn hóa và Thể thao | 41.659 |
|
|
| 41.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Xây dựng | 500 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
25 | Thanh tra tỉnh | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
|
25 | UBND huyện Gia Viễn | 123.000 |
|
|
|
|
|
|
| 123.000 | 36.000 | 87.000 |
|
|
26 | UBND huyện Hoa Lư | 84.500 |
|
|
|
|
|
|
| 84.500 | 84.500 |
|
|
|
27 | UBND huyện Kim Sơn | 237.000 |
|
|
|
|
|
|
| 237.000 | 206.000 | 31.000 |
|
|
28 | UBND huyện Nho Quan | 325.600 |
|
|
|
|
|
|
| 325.600 | 207.100 | 118.500 |
|
|
29 | UBND huyện Yên Khánh | 97.000 |
|
|
|
|
|
|
| 97.000 |
| 97.000 |
|
|
30 | UBND huyện Yên Mô | 141.408 |
|
|
|
|
|
|
| 141.408 | 38.800 | 102.608 |
|
|
31 | UBND thành phố Ninh Bình | 212.017 |
|
|
| 150.000 |
|
|
| 62.017 | 62.017 |
|
|
|
32 | UBND thành phố Tam Điệp | 76.099 |
|
|
|
|
|
|
| 76.099 | 41.099 | 35.000 |
|
|
33 | Giao chuẩn bị đầu tư | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Chương trình MTQG | 185.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 3.343.827 | 726.602 | 49.381 | 782.636 | 153.219 | 55.975 | 93.879 | 16.304 | 442.040 | 140.253 | 69.808 | 673.850 | 146.342 |
I | Các Văn phòng Sở, Ban, ngành | 2.500.073 | 720.716 | 46.843 | 392.636 | 102.926 | 55.975 | 92.879 | 16.304 | 319.079 | 140.253 | 69.808 | 417.556 | 141.342 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 37.145 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 37.145 | - |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 54.368 | - | - | - | - | - | - | - | 4.223 |
|
| 50.145 | - |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19.540 | - | - | - | - | - | - | - | 5.290 |
|
| 14.250 | - |
4 | Sở Tài chính | 30.252 | - | - | - | - | - | - | - | 6.034 |
|
| 24.218 | - |
5 | Sở Nội vụ | 46.769 | - | - | - | - | - | - | - | 5.041 |
|
| 22.828 | - |
6 | Sở Xây dựng | 15.043 | - | - | - | - | - | - | - | 2.610 |
|
| 12.433 | - |
7 | Thanh tra tỉnh | 11.094 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 11.094 | - |
8 | Sở Tư pháp | 20.050 | - | - | - | - | - | - | - | 8.311 |
|
| 11.739 | - |
9 | Sở Văn hóa và Thể thao | 199.282 | - | - | 282 | 93.704 | - | 92.879 | - | 2.700 |
|
| 9.717 | - |
10 | Sở Du lịch | 37.779 | - | - | - | 9.222 | - | - | - | 18.057 |
|
| 10.500 | - |
11 | Sở Công Thương | 34.806 | - | - | - | - | - | - | - | 23.075 |
|
| 11.731 | - |
- | Trong đó: Kinh phí khuyến công | 4.728 | - | - | - | - | - | - | - | 4.728 |
|
| - | - |
- | Kinh phí xúc tiến thương mại | 4.235 | - | - | - | - | - | - | - | 4.235 |
|
| - | - |
- | Kinh phí thực hiện Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 về việc ban hành quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | 5.930 | - | - | - | - | - | - | - | 5.930 |
|
| - | - |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 54.851 | - | 46.843 | - | - | - | - | - | - |
|
| 8.008 | - |
- | Trong đó: Đề tài khoa học cấp tỉnh | 40.122 | - | 40.122 | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 573.728 | 555.321 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 18.407 | - |
14 | Trường Đại học Hoa Lư | 112.908 | 112.908 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
15 | Trường Chính trị | 17.872 | 17.872 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
16 | Sở Y tế | 426.192 | 20.445 | - | 392.354 | - | - | - | - | - |
|
| 13.393 | - |
17 | Sở Giao thông vận tải | 169.568 | - | - | - | - | - | - | - | 140.253 | 140.253 |
| 29.315 | - |
- | Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo trì đường bộ | 48.335 | - | - | - | - | - | - | - | 48.335 | 48.335 |
| - | - |
- | NSTW bổ sung có mục tiêu thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 1.027 | - | - | - | - | - | - | - | 1.027 | 1.027 |
| - | - |
- | NSĐP đảm bảo để thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo trì đường bộ | 58.500 | - | - | - | - | - | - | - | 58.500 | 58.500 |
| - | - |
18 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3.384 | - | - | - | - | - | - | - | 3.384 |
|
| - | - |
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 165.495 | 14.170 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 9.983 | 141.342 |
20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 139.352 | - | - | - | - | - | - | - | 66.837 |
| 66.837 | 72.515 | - |
- | Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông | 14.698 | - | - | - | - | - | - | - | 14.698 |
| 14.698 | - | - |
21 | Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 981 | - | - | - | - | - | - | - | 981 |
| 981 | - | - |
22 | Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn | 1.990 | - | - | - | - | - | - | - | 1.990 |
| 1.990 | - | - |
23 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 54.709 | - | - | - | - | - | - | 16.304 | 22.009 |
|
| 16.396 | - |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 55.975 | - | - | - | - | 55.975 | - | - | - |
|
| - | - |
25 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 7.575 | - | - | - | - | - | - | - | 760 |
|
| 6.815 | - |
26 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 21 | - | - | - | - | - | - | - | 21 |
|
| - | - |
27 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 21 | - | - | - | - | - | - | - | 21 |
|
| - | - |
28 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 21 | - | - | - | - | - | - | - | 21 |
|
| - | - |
29 | Sở Thông tin và Truyền thông | 34.385 | - | - | - | - | - | - | - | 7.461 |
|
| 26.924 | - |
30 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 122.581 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
31 | Công an tỉnh | 49.856 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
32 | Ban chỉ đạo Phòng chống tội phạm | 2.480 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
II | Văn phòng Tỉnh ủy | 229.378 | - | - | - | 50.293 | - | - | - | - |
|
| 179.085 | - |
III | Đoàn thể | 46.712 | 5.886 | - | - | - | - | - | - | 766 |
|
| 40.060 | - |
1 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 9.193 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 9.193 | - |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 8.221 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 8.221 | - |
3 | Hội Nông dân tỉnh | 12.066 | 1.291 | - | - | - | - | - | - | 766 |
|
| 10.009 | - |
- | Trong đó: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khuyến nông | 766 | - | - | - | - | - | - | - | 766 |
|
| - | - |
4 | Hội Cựu Chiến binh tỉnh | 4.052 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 4.052 | - |
5 | Tỉnh đoàn Ninh Bình | 12.134 | 4.595 | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 7.539 | - |
6 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1.046 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.046 | - |
IV | Các hội | 34.755 | - | 2.538 | - | - | - | - | - | - |
|
| 32.217 | - |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 10.622 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 10.622 | - |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.552 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 3.552 | - |
3 | Hội Người mù tỉnh | 1.541 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.541 | - |
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 4.399 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 4.399 | - |
- | Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp | 469 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 469 | - |
5 | Hội Đông y tỉnh | 1.149 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.149 | - |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 1.356 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.356 | - |
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.191 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.191 | - |
8 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.966 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.966 | - |
- | Trong đó: NSTW bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp | 160 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 160 | - |
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 2.048 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 2.048 | - |
10 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 4.678 | - | 2.538 | - | - | - | - | - | - |
|
| 2.140 | - |
11 | Hội Khuyến học tỉnh | 938 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 938 | - |
12 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 629 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 629 | - |
13 | Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh | 686 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 686 | - |
V | Các đơn vị khác | 532.909 | - | - | 390.000 | - | - | 1.000 | - | 122.195 |
|
| 4.932 | 5.000 |
1 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh | 472 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 472 | - |
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Ninh Bình | 9.782 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
3 | Đài Khí tượng thủy văn | 387 | - | - | - | - | - | - | - | 387 |
|
| - | - |
4 | Hội Sinh vật cảnh | 122 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 122 | - |
5 | Cục Thống kê | 1.086 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.086 | - |
6 | Cục Thi hành án dân sự | 30 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 30 | - |
7 | Viện Kiểm sát nhân dân | 1.021 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.021 | - |
8 | Tòa án nhân dân | 1.121 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 1.121 | - |
9 | Cục Quản lý thị trường | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 50 | - |
10 | Ngân hàng nhà nước | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
11 | Đoàn Luật sư | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 200 | - |
12 | Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ | 180 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 180 | - |
13 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 300 | - |
14 | Liên đoàn Cầu lông | 300 | - | - | - | - | - | 300 | - | - |
|
| - | - |
15 | Liên đoàn Quần vợt | 300 | - | - | - | - | - | 300 | - | - |
|
| - | - |
16 | Liên đoàn Bóng bàn | 300 | - | - | - | - | - | 300 | - | - |
|
| - | - |
17 | Liên đoàn Võ thuật | 100 | - | - | - | - | - | 100 | - | - |
|
| - | - |
18 | Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đày | 50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 50 | - |
19 | Hội Khoa học Lịch sử | 150 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 150 | - |
20 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
21 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
22 | Hiệp hội Du lịch | 150 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 150 | - |
23 | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi) | 121.436 | - | - | - | - | - | - | - | 121.436 |
|
| - | - |
24 | Công ty TNHH MTV Bình Minh (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi) | 314 | - | - | - | - | - | - | - | 314 |
|
| - | - |
25 | Công ty Cố phần Tổng công ty giống cây trồng con nuôi Ninh Bình (Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi) | 58 | - | - | - | - | - | - | - | 58 |
|
| - | - |
26 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình (Gồm kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng và kinh phí hỗ trợ mua BHXH tự nguyện) | 395.000 | - | - | 390.000 | - | - | - | - | - |
|
| - | 5.000 |
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | |||||||||
Thuế GTGT, bao gồm cả thuế GTGT của các nhà thầu phụ phát sinh từ các hoạt động dịch vụ phục vụ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (trừ thuế GTGT hàng nhập khẩu; thuế GTGT từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí và thuế GTGT từ hoạt động XSKT) | Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm cả thuế thu nhập doanh nghiệp của các nhà thầu phụ phát sinh từ các hoạt động dịch vụ phục vụ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (trừ thế TNDN từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí và thuế TNDN từ hoạt động XSKT) | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tài nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí) (không bao gồm tài nguyên nước) | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | ||||||
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức có hoạt động sản xuất kinh doanh khác do các Chi cục Thuế là cơ quan thuế quản lý trực tiếp theo quy định của pháp luật | Thu từ các hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn các xã, thị trấn do các Chi cục Thuế là cơ quan thuế quản lý trực tiếp theo quy định của pháp luật | Thu từ các hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn các phường do các Chi cục Thuế là cơ quan thuế quản lý trực tiếp theo quy định của pháp luật | Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và các tổ chức có hoạt động sản xuất kinh doanh khác do các Chi cục Thuế là cơ quan thuế quản lý trực tiếp theo quy định của pháp luật | Từ chuyển nhượng bất động sản | Từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân | ||||||
Thu trên địa bàn các xã, thị, trấn | Thu trên địa bàn các phường | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Huyện Nho Quan | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
2 | Huyện Gia Viễn | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
3 | Huyện Hoa Lư | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
4 | Huyện Yên Khánh | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
5 | Huyện Yên Mô | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
6 | Huyện Kim Sơn | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 100 | 30 | 80 | 100 | 70 | 30 | 80 | 50 | 30 | 30 |
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
| Tổng số | 5.931.570 | 2.781.123 | 2.206.661 | 784.370 | 574.462 | 4.875.306 | 125.430 | 7.781.859 |
1 | Huyện Nho Quan | 472.900 | 220.463 | 186.020 | 49.000 | 34.443 | 857.750 | - | 1.078.213 |
2 | Huyện Gia Viễn | 513.100 | 230.434 | 189.850 | 46.000 | 40.584 | 736.886 | - | 967.320 |
3 | Huyện Hoa Lư | 635.400 | 186.995 | 155.400 | 35.700 | 31.595 | 400.010 | - | 587.005 |
4 | Huyện Yên Khánh | 714.750 | 331.355 | 288.635 | 49.000 | 42.720 | 724.503 | - | 1.055.858 |
5 | Huyện Yên Mô | 462.820 | 220.179 | 201.755 | 20.900 | 18.424 | 656.620 | - | 876.799 |
6 | Huyện Kim Sơn | 417.500 | 303.616 | 255.288 | 54.900 | 48.328 | 846.190 | - | 1.149.806 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 549.100 | 186.187 | 147.650 | 68.900 | 38.537 | 389.502 | 25.000 | 600.689 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 2.166.000 | 1.101.894 | 782.063 | 459.970 | 319.831 | 263.845 | 100.430 | 1.466.169 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| TỔNG SỐ | 2.640.455 | 399.960 | 2.201.875 | 38.620 |
1 | Huyện Nho Quan | 429.778 | 33.330 | 387.398 | 9.050 |
2 | Huyện Gia Viễn | 396.365 | 44.440 | 345.505 | 6.420 |
3 | Huyện Hoa Lư | 260.168 | 77.770 | 179.228 | 3.170 |
4 | Huyện Yên Khánh | 390.364 | 55.550 | 329.134 | 5.680 |
5 | Huyện Yên Mô | 345.804 | 33.330 | 307.414 | 5.060 |
6 | Huyện Kim Sơn | 392.838 | - | 385.558 | 7.280 |
7 | Thành phố Tam Điệp | 208.220 | 55.550 | 151.690 | 980 |
8 | Thành phố Ninh Bình | 216.918 | 99.990 | 115.948 | 980 |
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | |||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12+19 | 3=8+15+22 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 | 18=19+22 | 19=20+21 | 20 | 21 | 22=23+24 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 223.620 | 185.000 | 38.620 |
|
|
|
|
|
|
| 189.620 | 151.000 | 151.000 |
| 38.620 | 38.620 |
| 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 185.000 | 185.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 151.000 | 151.000 | 151.000 |
|
|
|
| 34.000 | 34.000 | 34.000 |
|
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 38.620 |
| 38.620 |
|
|
|
|
|
|
| 38.620 |
|
|
| 38.620 | 38.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024 | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024 | Kế hoạch vốn năm 2025 | ||||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | |||||||||||||||||||||
Tổng số (Tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | |||||||||||||||
Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 41.681.970 | - | 2.022.000 | 23.491.609 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6.802.610 | - | - | 4.437.885 | 2.364.725 |
| NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
| 41.681.970 | - | 2.022.000 | 23.491.609 | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.437.885 | - | - | 4.437.885 | - |
A | LĨNH VỰC AN NINH |
|
|
|
| 463.237 | - | 52.500 | 410.737 | - | - | - | - | - | - | - | - | 113.000 | - | - | 113.000 | - |
I | Công An tỉnh |
|
|
|
| 463.237 | - | 52.500 | 410.737 | - | - | - | - | - | - | - | - | 113.000 | - | - | 113.000 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 180.000 | - | - | 180.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
- | Xây dựng trụ sở công an 26 xã còn lại thuộc đề án "đảm bảo cơ sở, vật chất cho công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" (đợt 1: 16 xã) |
|
| 2024- 2027 | 43/NQ-HĐ 10/7/2024 | 180.000 |
|
| 180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 283.237 | - | 52.500 | 230.737 | - | - | - | - | - | - | - | - | 112.000 | - | - | 112.000 | - |
- | Xây dựng Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2026 | 5500/QĐ-BCA-H01 09/8/2023; 3559/QĐ- BCA-H02 20/5/2024 | 105.000 |
| 52.500 | 52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
- | Xây dựng trụ sở công an 24 xã thuộc đề án "Đảm bảo cơ sở, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" (đợt 1: 12 xã) |
|
| 2023- 2025 | 47/NQ-HĐ 26/4/2023; 381/QĐ-UB 17/10/2023 | 88.272 |
|
| 88.272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
- | Xây dựng trụ sở công an 24 xã thuộc đề án "Đảm bảo cơ sở, vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình" (đợt 2: 11 xã) |
|
| 2023- 2025 | 34/NQ-HĐ 07/6/2024; 352/QĐ-UB 07/8/2024 | 89.965 |
|
| 89.965 |
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
| 52.000 |
|
B | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
| 39.900 | - | - | 39.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.918 | - | - | 18.918 | - |
I | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| 39.900 | - | - | 39.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.918 | - | - | 18.918 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 39.900 | - | - | 39.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.918 | - | - | 18.918 | - |
- | Xây dựng công trình phụ trợ phục vụ huấn luyện, diễn tập và bảo đảm Hậu cần kỹ thuật cho Sở chỉ huy cơ bản (Hang lôi) |
|
| 2022- 2024 | 43/NQ-HĐ 29/8/2022; 1185/QĐ-UB 30/12/2022 | 4.900 |
|
| 4.900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.918 |
|
| 3.918 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp hang Quàng làm nơi phòng tránh cho lãnh đạo, cơ quan Tỉnh ủy trong khu vực phòng thủ tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 27/NQ-HĐ 10/3/2023; 415/QĐ-UB 13/9/2024 | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
C | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
| 19.010.897 | - | 1.319.500 | 10.524.691 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.498.866 | - | - | 1.498.866 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 2.333.815 | - | - | 2.333.815 | - | - | - | - | - | - | - | - | 93.000 | - | - | 93.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 2.333.815 | - | - | 2.333.815 | - | - | - | - | - | - | - | - | 93.000 | - | - | 93.000 | - |
- | Xây dựng kênh kết hợp đường Vạn Hạnh (giai đoạn I) |
|
| 2015- 2024 | 307/QĐ-UB 31/3/2022; 579/QĐ- UB 05/7/2024 | 840.290 |
|
| 840.290 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
| 33.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (giai đoạn II) |
|
| 2016- 2026 | 306/QĐ-UB 31/3/2022; 68/NQ-HĐ 20/9/2024 | 1.493.525 |
|
| 1.493.525 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
| 60.000 |
|
II | Ban QLDA ĐTXD CT Giao thông tỉnh |
|
|
|
| 11.386.643 | - | - | 5.181.190 | - | - | - | - | - | - | - | - | 580.350 | - | - | 580.350 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 11.386.643 | - | - | 5.181.190 | - | - | - | - | - | - | - | - | 580.350 | - | - | 580.350 | - |
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 481B (đoạn từ cầu Đầm đi Khánh Nhạc - Đức Hậu - trạm bơm Cổ Quàng), huyện Yên Khánh |
|
| 2011- 2021 | 363/QĐ-UB 16/4/2010; 34/QĐ- STC 01/02/2024 | 20.029 |
|
| 20.029 |
|
|
|
|
|
|
|
| 793 |
|
| 793 |
|
- | Đường giao thông đối ngoại (đường vào) cụm công nghiệp Cầu Yên, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình |
|
| 2021- 2025 | 696/QĐ-UB 06/7/2021; 842/QĐ- UB 04/10/2024 | 35.644 |
|
| 35.644 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
| 11.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I) |
|
| 2019- 2024 | 906/QĐ-UB 20/8/2021; 274/QĐ- UB 28/3/2024 | 682.091 |
|
| 232.091 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
| 120.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I) |
|
| 2021- 2026 | 1190/QĐ-UB 29/10/2021; 833/QĐ-UB 11/10/2023 | 1.913.754 |
|
| 1.413.754 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường Bái Đính (Ninh Bình) - Ba Sao (Hà Nam), đoạn qua địa phận tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II) |
|
| 2021- 2025 | 22/NQ-HĐ 12/5/2021; 692/QĐ-UB 16/8/2024 | 583.487 |
|
| 193.034 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
| 70.000 |
|
- | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà và động Vân Trình (giai đoạn II) |
|
| 2021- 2026 | 1403/QĐ-UB 16/12/2021; 957/QĐ-UB 31/10/2024 | 403.936 |
|
| 403.936 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
| 120.000 |
|
- | Xây dựng cầu vượt sông Bôi phục vụ ứng cứu di dân và phát triển kinh tế vùng phân lũ chậm lũ Nho Quan - Gia Viễn |
|
| 2021- 2026 | 346/QĐ-UB 16/4/2024; 931/QĐ-UB 29/10/2024 | 118.727 |
|
| 118.727 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.557 |
|
| 29.557 |
|
- | Đầu tư Xây dựng cầu Chà Là vượt Sông Vân, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2022- 2025 | 12/NQ-HĐ 30/3/2022; 968/QĐ-UB 10/11/2022 | 133.570 |
|
| 133.570 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 |
|
| 55.000 |
|
- | Nâng cấp tuyến đường liên xã giáp sông Yêm huyện Kim Sơn |
|
| 2023- 2025 | 120/NQ-HĐ 08/12/2023; 916/QĐ- UB 25/10/2024 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Xây dựng cấp bách cầu Tiến, xã Khánh Hội |
|
| 2023- 2025 | 67/NQ-HĐ 26/4/2023; 1004/QĐ-UB 29/11/2023 | 46.405 |
|
| 46.405 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
- | Kiên cố kênh kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn phía Tây nam, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2025 | 66/NQ-HĐ 26/4/2023; 976/QĐ-UB 21/11/2023 | 55.000 |
|
| 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| Xây dựng tuyến đường Yên Bình, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn |
|
| 2023- 2025 | 135/NQ-HĐ 08/12/2023; 802/QĐ- UB 24/9/2024 | 34.000 |
|
| 34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
| 17.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn kết hợp giao thông từ Quốc lộ 10 đến đê tả sông Vạc (bờ kênh Bác Hồ), xã Khánh Cư, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2025 | 89/NQ-HĐ 12/7/2023; 1065/QĐ-UB 15/12/2023 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 |
|
| 22.000 |
|
| Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình |
|
| 2024- 2029 | 168/NQ-HĐ 20/12/2023; 779/QĐ- UB 16/9/2024 | 6.865.000 |
|
| 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.481B đoạn ngã ba thông đến ngã tư Khánh Nhạc (giai đoạn I) |
|
| 2024- 2027 | 62/NQ-HĐ 20/9/2024 | 280.000 |
|
| 280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
- | Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối Nho quan - Tam Điệp (Quỳnh Lưu - Quốc lộ 38B - Yên Sơn) theo quy hoạch đường tỉnh ĐT.479 (giai đoạn I) |
|
| 2024- 2027 | 61/NQ-HĐ 20/9/2024 | 150.000 |
|
| 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
III | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
| 2.239.000 | - | 1.200.000 | 1.039.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 147.500 | - | - | 147.500 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 2.239.000 | - | 1.200.000 | 1.039.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 147.500 | - | - | 147.500 | - |
- | Xây dựng tuyến đường ĐT.482 kết nối quốc lộ 1A với quốc lộ 10 và kết nối quốc lộ 10 với quốc lộ 12B |
|
| 2021- 2026 | 809/QĐ-UBND 30/07/2021; 72/NQ-HĐND 20/9/2024 | 1.769.000 |
| 1.200.000 | 569.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
| 33.000 |
|
- | Đầu tư xây dựng cầu vượt sông Vân và đường dẫn phía Tây sông Vân, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2021- 2025 | 917/QĐ-UB 21/10/2022; 82/NQ- HĐ 30/10/2024 | 340.000 |
|
| 340.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 55.000 |
|
| 55.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường du lịch kết hợp phát triển đô thị từ thị trấn Thiên Tôn đến cố đô Hoa Lư |
|
| 2023- 2026 | 90/NQ-HĐ 12/7/2023; 417/QĐ-UB 13/5/2024 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 59.500 |
|
| 59.500 |
|
IV | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 49.219 | - | - | 12.634 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.500 | - | - | 2.500 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 49.219 | - | - | 12.634 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.500 | - | - | 2.500 | - |
| Xây dựng giai đoạn I tuyến đường giao thông Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình nối với Quốc lộ 45 và tỉnh lộ 479D |
|
| 2016- 2025 | 1529/QĐ-UB 11/11/2016; 29/NQ- HĐ 10/3/2023 | 49.219 |
|
| 12.634 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
| 2.500 |
|
V | UBND huyện Gia Viễn |
|
|
|
| 175.000 | - | - | 90.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 36.000 | - | - | 36.000 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 175.000 | - | - | 90.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 36.000 | - | - | 36.000 |
|
- | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT477C đoạn từ Km4+300 (cầu Thống Nhất) đến Km9+800 (đê hữu Hoàng Long), huyện Gia Viễn |
|
| 2023- 2025 | 19/NQ-HĐ 10/3/2023; 834/QĐ-UB 11/10/2023 | 175.000 |
|
| 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.000 |
|
| 36.000 |
|
VI | UBND huyện Hoa Lư |
|
|
|
| 230.000 | - | - | 170.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 84.500 | - | - | 84.500 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 230.000 | - | - | 170.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 84.500 | - | - | 84.500 | - |
- | Xây dựng tuyến đường trung tâm huyện Hoa Lư từ đường ĐT.477 đến Quốc lộ 1A (giai đoạn 1, từ đường ĐT.477 đến Km0+800) |
|
| 2023- 2025 | 85/NQ-HĐ 12/7/2023; 1001/QĐ-UB 28/11/2023 | 90.000 |
|
| 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường du lịch kết hợp đê bao tách nước núi, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư |
|
| 2023- 2025 | 84/NQ-HĐ 12/7/2023; 157/QĐ-UB 06/02/2024 | 60.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường ĐT.480 đoạn từ cầu nối hai làng nghề đến đường chuyên dùng vào nhà máy xi măng Hệ Dưỡng, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư (giai đoạn 1) |
|
| 2023- 2025 | 87/NQ-HĐ 12/7/2023; 1013/QĐ-UB 30/11/2023 | 55.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường phát triển kinh tế - xã hội từ trung tâm hành chính xã Ninh Vân đi các thôn Đồng Quan và Xuân Vũ |
|
| 2023- 2025 | 122/NQ-HĐ 08/12/2023; 958/QĐ- UB 31/10/2024 | 25.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
VII | UBND huyện Kim Sơn |
|
|
|
| 925.000 | - | - | 574.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 206.000 | - | - | 206.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 925.000 | - | - | 574.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 206.000 | - | - | 206.000 | - |
- | Đường cứu hộ, cứu nạn chống tràn thoát lũ từ trung tâm 6 xã Tiểu khu I ra đê Hữu sông Đáy, huyện Kim Sơn |
|
| 2010- 2025 | 551/QĐ-UB 02/6/2010; 464/QĐ-UB 23/5/2022 | 390.000 |
|
| 129.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT481B (đoạn từ đường Quốc lộ 21B đến ngã ba đường đi đò Đức Hậu) |
|
| 2021- 2024 | 1276/QĐ-UB 19/11/2021; 574/QĐ- UB 03/7/2024 | 60.000 |
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
| 16.000 |
|
- | Xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn phục vụ phòng chống lụt bão đoạn từ Quốc lộ 10 đến đê Hữu Đáy, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2026 | 64/NQ-HĐ 26/4/2023; 490/QĐ-UB 05/06/2024 | 150.000 |
|
| 135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường B6, B7 (giai đoạn I tuyến B7) đoạn từ đê Bình Minh III nối Quốc lộ 12B, xã Kim Đông, huyện Kim Sơn |
|
| 2023- 2025 | 86/NQ-HĐ 12/7/2023; 1061/QĐ-UB 15/12/2023 | 195.000 |
|
| 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
| Xây dựng cầu qua sông Cà Mau xã Kim Mỹ và cầu qua sông Quạt xã Kim Định, huyện Kim Sơn |
|
| 2023- 2025 | 128/NQ-HĐ 08/12/2023; 607/QĐ- UB 10/7/2024 | 60.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp tuyến đường BM3 đoạn từ cống C10 đến cống CT2 xã Kim Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 134/NQ-HĐ 08/12/2023; 843/QĐ- UB 04/10/2024 | 70.000 |
|
| 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
| 35.000 |
|
VIII | UBND huyện Nho Quan |
|
|
|
| 765.598 | - | - | 517.893 | - | - | - | - | - | - | - | - | 207.100 | - | - | 207.100 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 765.598 | - | - | 517.893 | - | - | - | - | - | - | - | - | 207.100 | - | - | 207.100 | - |
- | Đầu tư xây dựng, nâng cấp các tuyến đường ô tô đến trung tâm 9 xã miền núi (Xích Thổ, Sơn Hà, Phú Sơn, Lạc Vân, Đức Long, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Gia Lâm, Yên Quang) huyện Nho Quan |
|
| 2010- 2023 | 719/QĐ-UB 07/10/2011; 1116/QĐ- UB 27/12/2022 | 222.248 |
|
| 156.293 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
- | Đầu tư xây dựng tuyến đường tránh trung tâm thị trấn Nho Quan kết nối đường tỉnh ĐT.479 với Quốc lộ 12B trên trục giao thông chính đi các tỉnh vùng Tây Bắc (giai đoạn I) |
|
| 2021- 2024 | 99/NQ-HĐ 27/9/2021; 744/QĐ-UB 16/8/2022 | 178.850 |
|
| 75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
- | Nâng cấp đường kết nối tỉnh lộ ĐT.479 đi trung tâm xã Gia Sơn, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 127/NQ-HĐ 08/12/2023; 923/QĐ- UB 28/10/2024 | 19.500 |
|
| 15.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.600 |
|
| 15.600 |
|
- | Đường gạt lũ kết hợp giao thông liên xã Lạc Vân - Gia Tường, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 129/NQ-HĐ 08/12/2023; 488/QĐ- UB 05/6/2024 | 25.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường liên xã Quảng Lạc - Phú Long, ổn định dân cư, phát triển kinh tế vùng núi đặc biệt khó khăn, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 119/NQ-HĐ 08/12/2023; 672/QĐ- UB 13/8/2024 | 65.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
| 33.000 |
|
- | Hệ thống giao thông kết hợp chống ngập thị trấn Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 65/NQ-HĐ 26/4/2023; 801/QĐ-UB 27/9/2023 | 70.000 |
|
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.500 |
|
| 19.500 |
|
- | Đường kết nối đường tỉnh ĐT.479 với cầu vượt sông Bôi trên địa bàn các xã Gia Sơn, Gia Lâm huyện Nho Quan (giai đoạn 1) |
|
| 2023- 2025 | 126/NQ-HĐ 08/12/2023; 544/QĐ- UB 24/6/2024 | 45.000 |
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
- | Nâng cấp đường liên xã Thanh Lạc - Sơn Thành, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 125/NQ-HĐ 08/12/2023; 751/QĐ-UB 06/9/2024 | 45.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
| 27.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường kết nối trung tâm xã Thạch Bình, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình đi xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
|
| 2023- 2025 | 124/NQ-HĐ 08/12/2023; 650/QĐ- UB 06/8/2024 | 50.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 |
|
| 28.000 |
|
- | Nâng cấp tuyến đường giao thông ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, kết nối thôn có đông đồng bào dân tộc Đức Thành - Hồng Quang đi trung tâm xã Xích Thổ, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 130/NQ-HĐ 08/12/2023; 893/QĐ- UB 16/10/2024 | 45.000 |
|
| 36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.000 |
|
| 26.000 |
|
IX | UBND huyện Yên Mô |
|
|
|
| 479.944 | - | 119.500 | 318.344 | - | - | - | - | - | - | - | - | 38.800 | - | - | 38.800 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 148.000 | - | - | 122.800 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.500 | - | - | 1.500 | - |
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục chính, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô |
|
| 2023- 2026 | 133/NQ-HĐ 08/12/2023 | 110.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường phát triển kinh tế trung tâm thị trấn Yên Thịnh - xã Yên Phong, huyện Yên Mô |
|
| 2021- 2025 | 458/TTr-UB 18/11/2019; 320/UB-TCKH 3/3/2020 | 38.000 |
|
| 22.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 331.944 | - | 119.500 | 195.544 | - | - | - | - | - | - | - | - | 37.300 | - | - | 37.300 | - |
- | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến sông Bút, hồ Yên Thắng, huyện Yên Mô |
|
| 2010- 2025 | 530/QĐ-UB 5/8/2011; 478/QĐ-UB 23/5/2022 | 234.044 |
| 119.500 | 114.544 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
- | Xây dựng tuyến đường phát triển kinh tế - xã hội liên xã Khánh Thượng - Mai Sơn, huyện Yên Mô |
|
| 2023- 2025 | 68/NQ-HĐ 26/4/2023; 841/QĐ-UB 13/10/2023 | 79.900 |
|
| 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.500 |
|
| 23.500 |
|
- | Xây dựng hệ thống giao thông phát triển kinh tế xã Yên Nhân, huyện Yên Mô |
|
| 2023- 2025 | 137/NQ-HĐ 08/12/2023; 806/QĐ- UB 26/9/2024 | 18.000 |
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.800 |
|
| 8.800 |
|
X | UBND thành phố Tam Điệp |
|
|
|
| 235.508 | - | - | 185.298 | - | - | - | - | - | - | - | - | 41.099 | - | - | 41.099 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 69.500 | - | - | 56.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.500 | - | - | 1.500 | - |
- | Xây dựng tuyến đường liên huyện nối thôn 9, xã Đông Sơn với xã Yên Đồng, huyện Yên Mô kết hợp hệ thống thoát nước chống ngập úng trên địa bàn xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp |
|
| 2023- 2025 | 136/NQ-HĐ 08/12/2023 | 44.500 |
|
| 36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
- | Cải tạo, mở rộng tuyến đường liên huyện từ đường vành đai cấp bách chống lũ quét thành phố Tam Điệp đến cầu Cọ, Quốc lộ 12B huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2021- 2025 | 426/UB-TCKH 21/4/2020 | 25.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 166.008 | - | - | 129.298 | - | - | - | - | - | - | - | - | 39.599 | - | - | 39.599 | - |
- | Đầu tư xây dựng, nâng cấp đường Ngô Thì Sỹ, thành phố Tam Điệp |
|
| 2021- 2023 | 616/QĐ-UB 14/6/2021; 566/QĐ- UB 19/7/2023 | 56.908 |
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99 |
|
| 99 |
|
- | Xây dựng tuyến đường nối Khu công nghiệp Tam Điệp II với tuyến đường Đông - Tây, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 20/NQ-HĐ 10/3/2023; 843/QĐ-UB 13/10/2023 | 60.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.500 |
|
| 19.500 |
|
- | Xây dựng cầu Đàm Khánh, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp |
|
| 2023- 2025 | 121/NQ-HĐ 08/12/2023; 426/QĐ- UB 14/5/2024 | 49.100 |
|
| 44.298 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
XI | UBND thành phố Ninh Bình |
|
|
|
| 191.170 | - | - | 102.017 | - | - | - | - | - | - | - | - | 62.017 | - | - | 62.017 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 191.170 | - | - | 102.017 | - | - | - | - | - | - | - | - | 62.017 | - | - | 62.017 | - |
- | Xây dựng CSHT khu tái định cư quảng trường Đinh Tiên Hoàng, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình. |
|
| 2010- 2014 | 497/QĐ-UB 24/5/2010; 368/QĐ- STC 08/12/2014 | 16.170 |
|
| 2.017 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.017 |
|
| 2.017 |
|
- | Xây dựng tuyến đường trục T24 (đoạn từ đường Lý Nhân Tông đến đường Phạm Thận Duật) và tuyến đường kết nối đường trục T24 đến đường Trần Nhân Tông, thành phố Ninh Bình (giai đoạn I) |
|
| 2023- 2026 | 131/NQ-HĐ 08/12/2023; 984/QĐ- UB 08/11/2024 | 175.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
| 60.000 |
|
D | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 7.649.282 | - | 450.000 | 1.876.072 | - | - | - | - | - | - | - | - | 808.162 | - | - | 808.162 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
|
|
|
| 5.684.782 | - | - | 756.072 | - | - | - | - | - | - | - | - | 303.454 | - | - | 303.454 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 60.000 | - | - | 60.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
| Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Gia Trấn, huyện Gia Viễn |
|
| 2024- 2026 | 87/NQ-HĐ 30/10/2024 | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 5.624.782 | - | - | 696.072 | - | - | - | - | - | - | - | - | 302.454 | - | - | 302.454 | - |
- | Cải tạo, nâng cấp đê Hữu sông Đáy (từ K8+380-K32+400) |
|
| 2007- 2016 | 284/QĐ-UB 25/4/2011; 307/QĐ- UB 04/5/2012 | 3.550.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78.750 |
|
| 78.750 |
|
- | Củng cố, nâng cấp đê Tả Hoàng Long, huyện Gia Viễn |
|
| 2007- 2015 | 315/QĐ-UB 09/5/2011 | 1.489.215 |
|
| 130.572 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.644 |
|
| 39.644 |
|
- | Xử lý cấp bách cống Tân Hưng tại K2+757 đê tả Hoàng Long, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2021- 2023 | 102/NQ-HĐ 27/9/2021; 1219/QĐ- UB 06/11/2021 | 40.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 560 |
|
| 560 |
|
- | Mở rộng, nâng cấp bờ vùng Bắc Rịa đảm bảo phòng chống lụt bão cho 3 xã Hữu sông Hoàng Long, huyện Gia Viễn và một số xã huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2026 | 139/NQ-HĐ 08/12/2023; 995/QĐ- UB 10/11/2024 | 160.000 |
|
| 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
- | Nạo vét cấp bách sông tiêu 6 xã phục vụ tưới tiêu liên huyện Yên Khánh - Kim Sơn, kết hợp nâng cấp bờ thành đường giao thông phòng chống thiên tai, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2025 | 83/NQ-HĐ 12/7/2023; 1101/QĐ-UB 30/11/2023 | 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
|
- | Đầu tư, nâng cấp trạm bơm Liễu Tường, xã Khánh Cường, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2025 | 56/NQ-HĐ 26/4/2023; 631/QĐ-UB 04/8/2023 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
- | Xây dựng trạm bơm Cống Chanh, xã Khánh An, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2025 | 62/NQ-HĐ 26/04/2023; 756/QĐ- UB 15/9/2023 | 20.500 |
|
| 20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối sông Cà Mâu (từ cống chợ Cồn Thoi đến cống Kè Đông) |
|
| 2023- 2025 | 57/NQ-HĐ 26/4/2023; 950/QĐ-UB 08/11/2023 | 75.000 |
|
| 75.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Xây dựng trạm bơm Quy Hậu |
|
| 2023- 2025 | 63/NQ-HĐ 26/4/2023; 574/QĐ-UB 21/7/2023 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
|
| 19.000 |
|
- | Nâng cấp sông trục cống thôn Năm và các công trình trên tuyến huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2027 | 151/NQ-HĐ 08/12/2023; 1003/QĐ- UB 10/11/2024 | 120.000 |
|
| 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
II | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 600.000 | - | 450.000 | 150.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 | - | - | 5.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 600.000 | - | 450.000 | 150.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 | - | - | 5.000 | - |
- | Cụm công trình thủy lợi Nam sông Vân |
|
| 2022- 2025 | 3308/QĐ-BNN-KH 23/7/2021 | 600.000 |
| 450.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
III | Sở Tài chính |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 28.600 | - | - | 28.600 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 28.600 | - | - | 28.600 | - |
- | Vay lại vốn ODA Ngân hàng thế giới Dự án cấp nước vệ sinh và sức khỏe nông thôn Đồng bằng sông Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.164 |
|
| 14.164 |
|
- | Xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ nước ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng cho 6 huyện, thành phố khu vực Nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.156 |
|
| 12.156 |
|
- | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.280 |
|
| 2.280 |
|
IV | UBND huyện Gia Viễn |
|
|
|
| 188.000 | - | - | 108.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 87.000 | - | - | 87.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 188.000 | - | - | 108.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 87.000 | - | - | 87.000 | - |
- | Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Đông và hệ thống kênh xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn |
|
| 2023- 2026 | 147/NQ-HĐ 08/12/2023; 678/QĐ- UB 14/08/2024 | 68.000 |
|
| 48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê bao sông Hoàng Long Cụt (giai đoạn I) |
|
| 2023- 2026 | 152/NQ-HĐ 08/12/2023; 680/QĐ- UB 14/08/2024 | 70.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 |
|
| 28.000 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Gia Tân và hoàn thành cơ sở hạ tầng về đích nông thôn mới nâng cao các xã Gia Tân, Gia lập huyện Gia Viễn |
|
| 2023- 2026 | 141/NQ-HĐ 08/12/2023; 682/QĐ- UB 14/08/2024 | 50.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.000 |
|
| 29.000 |
|
IV | UBND huyện Kim Sơn |
|
|
|
| 220.000 | - | - | 140.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 31.000 | - | - | 31.000 | - |
1 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 150.000 | - | - | 90.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
- | Đầu tư xây dựng, nâng cấp hồ điều tiết cống thượng lưu C10, huyện Kim Sơn, giai đoạn II |
|
| 2023- 2026 | 149/NQ-HĐ 08/12/2023 | 150.000 |
|
| 90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 70.000 | - | - | 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 30.000 | - | - | 30.000 | - |
- | Cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước ngọt từ sông Vạc đến các xã, thị trấn thuộc tiểu khu III, IV, V và khu vực ngoài đê Bình Minh II, huyện Kim Sơn |
|
| 2023- 2026 | 138/NQ-HĐ 08/12/2023; 1000/QĐ- UB 10/11/2024 | 70.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
V | UBND huyện Nho Quan |
|
|
|
| 539.000 | - | - | 364.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 118.500 | - | - | 118.500 | - |
1 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 39.000 | - | - | 35.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
- | Xử lý hệ thống thoát lũ, chống sạt lở sau tràn hồ Đập Trời, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2026 | 142/NQ-HĐ 08/12/2023 | 39.000 |
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 500.000 | - | - | 329.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 117.500 | - | - | 117.500 | - |
- | Nâng cấp tuyến đê Năm Căn (đoạn từ cầu Nho Quan đến cầu Sui) kết hợp giao thông và phòng chống thiên tai, bảo vệ khu dân cư 5 xã và thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2027 | 150/NQ-HĐ 08/12/2023; 994/QĐ- UB 10/11/2024 | 150.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
- | Xây dựng hệ thống chủ động xả lũ tràn Đức Long, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 60/NQ-HĐ 26/04/2023; 1010/QĐ- UB 30/11/2023 | 90.000 |
|
| 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
| 45.000 |
|
- | Xây dựng trạm bơm Sầy, xã Sơn Thành, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 58/NQ-HĐ 26/04/2023; 943/QĐ- UB 03/11/2023 | 50.000 |
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
| 14.500 |
|
- | Nâng cấp đê Nam sông Rịa, đê sông Bến Đang đảm bảo ứng cứu, phòng, chống thiên tai, ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội các xã phía Đông Nam, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2026 | 82/NQ-HĐ 12/7/2023; 77/QĐ-UB 18/01/2024 | 180.000 |
|
| 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.500 |
|
| 29.500 |
|
- | Xây dựng trạm bơm Tràng An, xã Văn Phong, huyện Nho Quan |
|
| 2023- 2025 | 59/NQ-HĐ 26/04/2023; 1012/QĐ- UB 30/11/2023 | 30.000 |
|
| 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
| 8.500 |
|
VI | UBND huyện Yên Khánh |
|
|
|
| 190.000 | - | - | 150.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 97.000 | - | - | 97.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 190.000 | - | - | 150.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 97.000 | - | - | 97.000 | - |
- | Nạo vét sông Đầm Vân, đoạn từ đường Bái Đính - Kim Sơn (xã Khánh Hải) đến cống Đầm Vân (xã Khánh Vân) kết hợp nâng cấp bờ sông thành đường cứu hộ, cứu nạn phục vụ phòng, chống thiên tai, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2026 | 148/NQ-HĐ 08/12/2023; 836/QĐ- UB 04/10/2024 | 120.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
- | Kiên cố hóa kênh tưới, tiêu kết hợp đường cứu hộ cứu nạn từ đường 481C đến đê sông Đáy xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2026 | 169/NQ-HĐ 20/12/2023; 681/QĐ- UB 14/08/2024 | 70.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.000 |
|
| 47.000 |
|
VI | UBND huyện Yên Mô |
|
|
|
| 180.500 | - | - | 163.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 102.608 | - | - | 102.608 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 180.500 | - | - | 163.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 102.608 | - | - | 102.608 | - |
- | Nâng cấp tuyến đê Cầu Đằng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2026 | 144/NQ-HĐ 08/12/2023; 685/QĐ- UB 15/08/2024 | 43.500 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.608 |
|
| 24.608 |
|
- | Nâng cấp cống Sa Bồ kết hợp làm đường nội đồng vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa của các xã: Yên Phong, Khánh Thịnh và thị trấn Yên Thịnh |
|
| 2023- 2026 | 146/NQ-HĐ 08/12/2023; 812/QĐ- UB 27/9/2024 | 60.000 |
|
| 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Nâng cấp hệ thống kênh tiêu Thành Hồ, xã Yên Thái, huyện Yên Mô |
|
| 2023- 2026 | 143/NQ-HĐ 08/12/2023; 425/QĐ- UB 14/5/2024 | 47.000 |
|
| 43.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
| 33.000 |
|
- | Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật vùng liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm 4 vụ/năm ở các xã Yên Lâm - Yên Mạc - Yên Thái |
|
| 2023- 2026 | 140/NQ-HĐ 08/12/2023; 424/QĐ- UB 14/5/2024 | 30.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
VII | UBND thành phố Ninh Bình |
|
|
|
| 47.000 | - | - | 45.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 35.000 | - | - | 35.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 47.000 | - | - | 45.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 35.000 | - | - | 35.000 | - |
- | Kiên cố hóa bờ kênh gạt lũ và kết hợp nâng cấp bê tông hóa mặt đê phía Nam sông Bến Đang trên địa bàn xã Yên Sơn, thành phố Tam Điệp |
|
| 2023- 2026 | 145/NQ-HĐ 08/12/2023; 486/QĐ- UB 04/6/2024 | 47.000 |
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
| 35.000 |
|
E | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
| 1.422.099 | - | - | 1.329.724 | - | - | - | - | - | - | - | - | 411.500 | - | - | 411.500 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 1.251.299 | - | - | 1.158.924 | - | - | - | - | - | - | - | - | 411.000 | - | - | 411.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.251.299 | - | - | 1.158.924 | - | - | - | - | - | - | - | - | 411.000 | - | - | 411.000 | - |
| Đầu tư xây dựng Trường Đại học Hoa Lư |
|
| 2007- 2025 | 3002/QĐ-UB 31/12/2007; 569/QĐ-UB 19/7/2023 | 769.989 |
|
| 677.614 |
|
|
|
|
|
|
|
| 210.000 |
|
| 210.000 |
|
| Xây dựng Trường trung học phổ thông Vũ Duy Thanh (giai đoạn 2) |
|
| 2023- 2025 | 49/NQ-HĐ 26/4/2023; 766/QĐ-UB 20/9/2023 | 76.076 |
|
| 76.076 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
|
| Xây dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Tạ Uyên đạt chuẩn quốc gia |
|
| 2023- 2025 | 78/NQ-HĐ 12/7/2023; 1105/QĐ-UB 28/12/2023 | 37.789 |
|
| 37.789 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| Xây dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Yên Khánh B |
|
| 2023- 2025 | 79/NQ-HĐ 12/7/2023; 1021/QĐ-UB 05/12/2023 | 33.096 |
|
| 33.096 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
| 21.000 |
|
| Xây dựng, cải tạo trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ |
|
| 2023- 2025 | 80/NQ-HĐ 12/7/2023; 978/QĐ-UB 21/11/2023 | 21.641 |
|
| 21.641 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
| Xây dựng, cải tạo trường THPT Đinh Tiên Hoàng, thành phố Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 81/NQ-HĐ 12/7/2023; 977/QĐ-UB 21/11/2023 | 38.939 |
|
| 38.939 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
| 25.000 |
|
| Xây dựng Trường trung học phổ thông Nho Quan B đạt chuẩn quốc gia |
|
| 2024- 2027 | 59/NQ-HĐ 20/9/2024; 996/QĐ-UB 10/11/2024 | 273.769 |
|
| 273.769 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
II | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| 170.800 | - | - | 170.800 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | 500 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 170.800 | - | - | 170.800 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | 500 | - |
- | Xây dựng Trường THPT Gia Viễn C đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
| 170.800 |
|
| 170.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
F | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
| 671.444 | - | - | 667.444 | - | - | - | - | - | - | - | - | 273.500 | - | - | 273.500 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 671.444 | - | - | 667.444 | - | - | - | - | - | - | - | - | 273.500 | - | - | 273.500 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 671.444 | - | - | 667.444 | - | - | - | - | - | - | - | - | 273.500 | - | - | 273.500 | - |
| Đầu tư xây dựng, cải tạo Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Ninh Bình (tại Bệnh viện Sản nhi cũ) |
|
| 2023- 2026 | 117/NQ-HĐ 08/12/2023; 741/QĐ- UB 31/8/2024 | 120.000 |
|
| 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
| 80.000 |
|
| Mở rộng khuôn viên và xây mới đơn nguyên Khoa Sản - Khoa Dược - Nhà mổ của Trung tâm Y tế huyện Yên Mô |
|
| 2023- 2025 | 50/NQ-HĐ 26/4/2023; 1003/QĐ-UB 29/11/2023 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
| Mở rộng khuôn viên và xây mới đơn nguyên Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng - Khoa Y tế công cộng của Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh |
|
| 2023- 2025 | 53/NQ-HĐ 26/4/2023; 1067/QĐ-UB 18/12/2023 | 17.994 |
|
| 17.994 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 |
|
| 17.000 |
|
| Xây dựng đơn nguyên khoa Cấp cứu - Nhà mổ - Khoa ngoại của Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp |
|
| 2023- 2025 | 51/NQ-HĐ 26/4/2023; 1017/QĐ-UB 01/12/2023 | 14.950 |
|
| 14.950 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
| Xây dựng đơn nguyên Khám chữa bệnh chất lượng cao của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
|
| 2024- 2027 | 32/NQ-HĐ 07/6/2024; 990/QĐ-UB 08/11/2024 | 403.700 |
|
| 403.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
| Dự án Xây dựng trụ sở Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn (giai đoạn 1) |
|
| 2024- 2026 | 13/NQ-HĐ 03/4/2024; 612/NQ-UB 12/7/2024 | 48.000 |
|
| 48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
| Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở Trung tâm Y tế huyện Nho Quan |
|
| 2024- 2026 | 42/NQ-HĐ 10/7/2024; 986/QĐ-UB 08/11/2024 | 16.800 |
|
| 16.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
| 16.000 |
|
| Xây dựng mở rộng khu điều trị cho bệnh nhân của Trung tâm Ung bướu Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
|
| 2024- 2026 | 33/NQ-HĐ 07/6/2024; 1030/QĐ-UB 15/11/2024 | 20.000 |
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.500 |
|
| 17.500 |
|
| Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 88/NQ-HĐ 12/7/2023 | 12.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
G | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
| 2.602.244 | - | 200.000 | 1.397.179 | - | - | - | - | - | - | - | - | 192.659 | - | - | 192.659 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 500.000 | - | - | 400.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 500.000 | - | - | 400.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
- | Đầu tư xây dựng tổ hợp Bảo tàng - Thư viện tỉnh Ninh Bình |
|
| 2021- 2025 | 21/NQ-HĐ 12/5/2021 | 500.000 |
|
| 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
IV | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
| 706.849 | - | 200.000 | 506.849 | - | - | - | - | - | - | - | - | 41.659 | - | - | 41.659 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 600.000 | - | 200.000 | 400.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
- | Bảo tồn, tôn tạo khai quật khảo cổ và phát huy giá trị Khu di tích quốc gia đặc biệt Cố đô Hoa Lư |
|
| 2021- 2025 | 20/NQ-HĐ 12/5/2021 | 600.000 |
| 200.000 | 400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 106.849 | - | - | 106.849 | - | - | - | - | - | - | - | - | 40.659 | - | - | 40.659 | - |
- | Xây dựng phù điêu “Cờ lau tập trận” tại di tích động Hoa Lư, xã Gia Hưng, huyện Gia Viễn |
|
| 2020- 2025 | 110/NQ-HĐ 14/11/2023; 50/QĐ- UB 12/01/2024 | 23.690 |
|
| 23.690 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.500 |
|
| 17.500 |
|
- | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Quang Hiển, phường Tân Bình, thành phố Tam Điệp |
|
| 2023- 2025 | 13/NQ-HĐ 10/3/2023; 735/QĐ-UB 15/9/2023 | 14.900 |
|
| 14.900 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.900 |
|
| 3.900 |
|
- | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phù Sa, xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 26/NQ-HĐ 10/3/2023; 734/QĐ-UB 15/9/2023 | 22.700 |
|
| 22.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.200 |
|
| 7.200 |
|
- | Tu bổ, tôn tạo di tích khu lăng mộ Vũ Duy Thanh, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 16/NQ-HĐ 10/3/2023; 731/QĐ-UB 15/9/2023 | 8.300 |
|
| 8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
- | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử khu vực núi Kiếm Lĩnh, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 45/NQ-HĐ 26/4/2023; 733/QĐ-UB 15/9/2023 | 18.100 |
|
| 18.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.600 |
|
| 7.600 |
|
- | Tu bổ chống xuống cấp chùa A Nậu, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 25/NQ-HĐ 10/3/2023; 747/QĐ-UB 15/9/2023 | 9.800 |
|
| 9.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
| 1.800 |
|
- | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Nhất Trụ, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 46/NQ-HĐ 26/4/2023; 709/QĐ-UB 06/9/2023 | 9.359 |
|
| 9.359 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.359 |
|
| 2.359 |
|
V | UBND thành phố Ninh Bình |
|
|
|
| 1.395.395 | - | - | 490.330 | - | - | - | - | - | - | - | - | 150.000 | - | - | 150.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.395.395 | - | - | 490.330 | - | - | - | - | - | - | - | - | 150.000 | - | - | 150.000 | - |
- | Xây dựng quảng trường và tượng đài Đinh Tiên Hoàng Đế |
|
| 2009- 2024 | 1360/QĐ-UB 04/10/2020; 1013/QĐ- UB 15/4/2021 | 1.395.395 |
|
| 490.330 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 |
|
| 150.000 |
|
H | LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
|
|
| 50.000 | - | - | 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 27.000 | - | - | 27.000 | - |
I | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
| 50.000 | - | - | 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 27.000 | - | - | 27.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 50.000 | - | - | 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 27.000 | - | - | 27.000 | - |
- | Cải tạo, sửa chữa khu Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 48/NQ-HĐ 26/4/2023; 175/QĐ-UB 07/2/2024 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.000 |
|
| 27.000 |
|
J | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
| 6.800.160 | - | - | 5.079.660 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500.000 | - | - | 500.000 | - |
I | Sở Du lịch |
|
|
|
| 6.800.160 | - | - | 5.079.660 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500.000 | - | - | 500.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 6.800.160 | - | - | 5.079.660 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500.000 | - | - | 500.000 | - |
- | Xây dựng CSHT khu du lịch sinh thái Tràng An và các dự án thành phần |
|
| 2004- 2020 | 58/QĐ-UB 08/01/2007; 69/BC-SDL 02/6/2021 | 6.800.160 |
|
| 5.079.660 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500.000 |
|
| 500.000 |
|
K | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ ƯỚC |
|
|
|
| 1.806.685 | - | - | 1.806.685 | - | - | - | - | - | - | - | - | 90.464 | - | - | 90.464 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 1.777.709 | - | - | 1.777.709 | - | - | - | - | - | - | - | - | 75.966 | - | - | 75.966 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 1.350.000 | - | - | 1.350.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | 500 | - |
- | Xây dựng trung tâm hành chính tập trung tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
| 1.350.000 |
|
| 1.350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 427.709 | - | - | 427.709 | - | - | - | - | - | - | - | - | 75.466 | - | - | 75.466 | - |
- | Xây dựng Nhà khách tỉnh Ninh Bình |
|
| 2021- 2026 | 14/NQ-HĐ 03/4/2024; 992/QĐ-UB 08/11/2024 | 170.000 |
|
| 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
|
- | Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
|
| 2014- 2022 | 418/QĐ-UB 13/4/2021; 320/QĐ- UB 05/4/2022 | 67.000 |
|
| 67.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.266 |
|
| 13.266 |
|
- | Xây dựng trụ sở làm việc và các phòng chức năng Trường Chính trị tỉnh |
|
| 2022- 2025 | 14/NQ-HĐ 30/3/2022; 804/QĐ-UB 16/9/2022 | 97.709 |
|
| 97.709 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
- | Sửa chữa nhà đa năng Trung tâm Hội nghị tỉnh |
|
| 2023- 2025 | 14/NQ-HĐ 10/3/2023; 502/QĐ-UB 29/6/2023 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
- | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2026 | 701/QĐ-UB 31/8/2023; 397/QĐ- UB 08/5/2024 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.200 |
|
| 14.200 |
|
- | Mua sắm trang thiết bị và xây dựng một số hạng mục phụ trợ Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 05/NQ-HĐ 10/3/2023; 597/QĐ-UB 25/7/2023 | 33.000 |
|
| 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 4.000 |
|
II | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
| 14.506 | - | - | 14.506 | - | - | - | - | - | - | - | - | 28 | - | - | 28 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 14.506 | - | - | 14.506 | - | - | - | - | - | - | - | - | 28 | - | - | 28 | - |
- | Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh |
|
| 2021- 2023 | 1277/QĐ-UB 19/11/2021; 445/QĐ- UB 13/5/2022 | 14.506 |
|
| 14.506 |
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
|
| 28 |
|
III | VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh |
|
|
|
| 14.470 | - | - | 14.470 | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.470 | - | - | 14.470 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 14.470 | - | - | 14.470 | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.470 | - | - | 14.470 | - |
- | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 44/NQ-HĐ 26/4/2023 | 14.470 |
|
| 14.470 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.470 |
|
| 14.470 |
|
L | LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
| 73.500 | - | - | 59.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.500 | - | - | 1.500 | - |
I | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
|
|
| 73.500 | - | - | 59.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 73.500 | - | - | 59.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
| Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Khánh Phú |
|
| 2023- 2025 | 07/NQ-HĐND 10/3/2023 | 73.500 |
|
| 59.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
II | Sở Xây dựng |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | 500 | - |
1 | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 500 | - | - | 500 | - |
- | Đầu tư mở rộng Khu công nghiệp Gián Khẩu (30ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
N | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| 985.131 | - | - | 142.626 | - | - | - | - | - | - | - | - | 91.766 | - | - | 91.766 | - |
I | Ban QLDA ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
| 881.819 | - | - | 137.926 | - | - | - | - | - | - | - | - | 90.766 | - | - | 90.766 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 881.819 | - | - | 137.926 | - | - | - | - | - | - | - | - | 90.766 | - | - | 90.766 | - |
- | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình |
|
| 2020- 2024 | 858/QĐ-UB 14/7/2020 | 881.819 |
|
| 137.926 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90.766 |
|
| 90.766 |
|
II | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
| 103.312 | - | - | 4.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 103.312 | - | - | 4.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | - | - | 1.000 | - |
- | Phục hồi và quản lý bền vững rừng ngập mặn vùng Đồng bằng sông Hồng |
|
| 2021- 2025 | 442/UB-VP4 13/11/2020; 1226/QĐ- BNN-HĐQT 05/4/2022 | 103.312 |
|
| 4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
O | LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
|
|
| 62.523 | - | - | 62.523 | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.000 | - | - | 14.000 | - |
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| 62.523 | - | - | 62.523 | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.000 | - | - | 14.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 62.523 | - | - | 62.523 | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.000 | - | - | 14.000 | - |
- | Lập Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
| 1296/QĐ-UB 29/10/2019 1536/QĐ-UB | 62.523 |
|
| 62.523 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
| 14.000 |
|
O | LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| 44.868 | - | - | 44.868 | - | - | - | - | - | - | - | - | 33.000 | - | - | 33.000 | - |
I | Sở Thông tin truyền thông |
|
|
|
| 44.868 | - | - | 44.868 | - | - | - | - | - | - | - | - | 33.000 | - | - | 33.000 | - |
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 44.868 | - | - | 44.868 | - | - | - | - | - | - | - | - | 33.000 | - | - | 33.000 | - |
- | Xây dựng nền tảng điện toán đám mây của tỉnh Ninh Bình |
|
| 2023- 2025 | 77/NQ-HĐ 12/7/2023; 287/QĐ-UB 04/4/2024 | 44.868 |
|
| 44.868 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
| 33.000 |
|
P | CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151.000 |
|
| 151.000 |
|
N | CHƯƠNG TRÌNH MTQG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.000 |
|
| 34.000 |
|
Q | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.000 |
|
| 22.000 |
|
R | BỐ TRÍ KINH PHÍ, VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 156.550 |
|
| 156.550 |
|
| NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.364.725 | - | - | - | 2.364.725 |
1 | Thành phố Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 685.938 |
|
|
| 685.938 |
2 | Thành phố Tam Điệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 173.520 |
|
|
| 173.520 |
3 | Huyện Nho Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 238.918 |
|
|
| 238.918 |
4 | Huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218.669 |
|
|
| 218.669 |
5 | Huyện Hoa Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 174.879 |
|
|
| 174.879 |
6 | Huyện Yên Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 321.958 |
|
|
| 321.958 |
7 | Huyện Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 298.347 |
|
|
| 298.347 |
8 | Huyện Yên Mô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 252.496 |
|
|
| 252.496 |