UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tờ trình số 41/TTr-SXD ngày 25/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 978 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (15 THỦ TỤC): |
|
01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
|
02 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
|
03 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
|
04 | Thủ tục xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
|
05 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà trong trường hợp chuyển nhượng nhà đã có Giấy chứng nhận đối với tổ chức |
|
06 | Thủ tục cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
07 | Thủ tục cấp Chứng chỉ định giá bất động sản |
|
08 | Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
09 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ định giá bất động sản |
|
10 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ môi giới bất động sản |
|
11 | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ định giá bất động sản |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
|
13 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
|
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
|
15 | Thủ tục xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (20 THỦ TỤC) |
|
01 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 |
|
02 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
|
03 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
|
04 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
|
05 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng |
|
06 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
|
07 | Thủ tục tiếp nhận và quản lý Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực do chủ đầu tư gửi |
|
08 | Tiếp nhận và quản lý Giấy chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi |
|
09 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình (trừ công trình tôn giáo, công trình ngầm) |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
|
11 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
12 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình (trừ công trình tôn giáo, công trình ngầm) |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình ngầm đô thị |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình tôn giáo |
|
15 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép xây dựng công trình (trừ công trình tôn giáo, công trình ngầm đô thị) |
|
16 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
|
17 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
18 | Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng công trình (trừ công trình tôn giáo, công trình ngầm đô thị) |
|
19 | Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
|
20 | Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
|
III | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 THỦ TỤC): |
|
01 | Thủ tục cấp Giấy phép dịch chuyển, thay thế, chặt cây, tỉa cành đối với cây cổ thụ, cây bảo tồn |
|
IV | LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (02 THỦ TỤC): |
|
01 | Thủ tục thỏa thuận để cấp mỏ, khai thác và sản xuất các sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng |
|
02 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm vật liệu xây dựng sản xuất trên địa bàn phù hợp với tiêu chuẩn pháp quy kỹ thuật |
|
V | LĨNH VỰC KHÁC (03 THỦ TỤC): |
|
01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại trong lĩnh vực xây dựng |
|
02 | Thủ tục giải quyết tố cáo trong lĩnh vực xây dựng |
|
03 | Thủ tục xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng |
|
Tổng cộng: 41 thủ tục hành chính.
- 1 Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 353/QĐ-CT năm 2013 sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính ngành xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003